Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 5

  • 4672 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án D phát âm là /u:/, ba đáp án còn lại phát âm là /ʌ/.


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án C phát âm là /k/, ba đáp án còn lại phát âm là / tʃ/.


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án A phát âm là /i/, ba đáp án còn lại phát âm là /ʌ/.


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án A phát âm là /iz/, ba đáp án còn lại phát âm là /s/.


Câu 5:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án C phát âm là /d/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.


Câu 6:

Choose the word or phrase that best complete each sentence.

Hung is ………….. student in my class.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Câu so sánh hơn nhất:

Tính từ ngắn: S + tobe + the + adj-est +…..

Tính từ dài: S + tobe + the most + adj +….

“good” trong so sánh nhất được chuyển thành “best”

Dịch: Hùng là học sinh tốt nhất trong lớp tôi.


Câu 7:

Ho Chi Minh City is larger and ……….. beautiful than Hanoi.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc so sánh “càng ngày càng”:

Tính từ ngắn: S + V/tobe + adj-er/adv-er + and adj-er/adv-er.

Tính từ dài: S +V/tobe + more and more + adj/adv

Dịch: Thành phố Hồ Chí Minh càng ngày càng rộng và đẹp hơn Hà Nội.


Câu 8:

She has bought this dress ………………Saturday.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành:

“for + khoảng thời gian”

“since + khoảng thời gian”

“Saturday” là một mốc thời gian.

Dịch: Cô ấy đã mua chiếc váy đó từ thứ sáu.


Câu 9:

Minh ……………. in this town since 1987.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

“since + mốc thời gian” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.

Dịch: Minh đã sống ở thị trấn này từ năm 1987.


Câu 10:

The Sun ….in the East.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả sự thật hiển nhiên.

Dịch: Mặt trời mọc phía Đông.


Câu 11:

That boy has short ………….hair.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Trật tự của tính từ: Opinion (ý kiến) – Size (kích cỡ) – Age (tuổi) – Shape (hình dạng) – Color (màu sắc) – Origin (nguồn gốc) – Material (vật liệu) – Purpose (mục đích).

A. curly: xoăn, quăn (tóc)

B. oval: trái xoan (gương mặt)

C. tall: cao (chiều cao)

D. reserved: dè dặt (tính cách)

Dựa theo nghĩa của câu, ta lựa chọn đáp án A.

Dịch: Chàng trai đó có mái tóc ngắn xoăn.


Câu 12:

Alexander Graham Bell …………….. the telephone in 1876.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

“in + mốc thời gian” dấu hiệu của thì quá khứ đơn.

Dịch: Alexander Graham Bell đã phát minh điện thoại vào năm 1876.


Câu 13:

You must cover ………………sockets so that children do not try to put anything into them.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. electrical: liên quan đến điện.

B. dangerous: nguy hiểm.

C. safe: an toàn.

D.suitable: phù hợp.

Dịch: Bạn phải bọc những cái ổ điện để trẻ nhỏ không cố gắng nhát thứ gì vào chúng.


Câu 14:

……………. Was Alexander Graham Bell born? He was born in 1847.

Xem đáp án

A. when: khi nào.

B. where: ở đâu

C. why: tại sao

D. who: ai

Dịch: Khi nào Alexander Graham Bell được sinh ra? Ông ấy được sinh vào năm 1847.


Câu 15:

A: Can I speak to Lan please? This is Hung.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. Hello, Lan: Chào, Lan.

B. Hello, Hung: Chào, Hùng.

C. How are you?: Bạn khỏe không?

D. How about tomorrow?: Ngày mai thì sao?

Dịch: A: Tôi có thể nói với Lan được không? Đây là Hùng. – Chào, Hùng.


Câu 16:

Revision is …………… when we learn new words.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một tính từ.

A. necessary (a): cần thiết

B. necessarily (adv): một cách cần thiết

C. more necessary: cần thiết hơn (dạng so sánh hơn)

D. unnecessary (a); không cần thiết.

Dịch: Ôn lại bài rất cần thiết khi chúng ta học từ mới.


Câu 17:

Could you do me a favor?........................

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. Why?: Tại sao?

B. I’m sorry. I’m really busy: Tôi xin lỗi, tôi thực sự rất bận.

C. What can I do for you?: Tôi có thể làm gì cho bạn?

D. Cả B và C đều chính xác.

Dịch: Bạn có thể giúp tôi một việc được không? – Tôi xin lỗi, tôi thực sự rất bận/ Tôi có thể làm gì cho bạn?


Câu 18:

Hey! Lan. How about...................... to the cinema this afternoon? - OK.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

What about/ How about + Ving: đề nghị làm gì.

Dịch: Này Lan. Chúng ta đi xem phim vào chiều nay nhé? – Được thôi.


Câu 19:

………you need any help? Yes. That’s very kind of you.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Trong câu có động từ thường ‘need” nên ta sử dụng thì hiện tại đơn.

Dịch: Bạn có cần giúp đỡ không? – Có, bạn thật tốt bụng.


Câu 20:

“Why was Ba late?” “………………he got up late.”

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. However: tuy nhiên

B. So: vì vậy

C. Because: bởi vì

D. While: trong khi đó.

Dịch: “Tại sao Ba đi muộn?” – “Bởi vì anh ấy dậy muộn.”


Câu 21:

There is a mistake in the four underlined parts of each sentence. Find the mistake (A, B, C, or D)

Vietnam is (A) an (B) multicultural country (C) with 54 (D) ethnic groups.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Sửa: an – a

Mạo từ “an” sử dụng trước những từ bắt đầu bằng nguyên âm (u,e,o,a,i)

Mạo từ “a” sử dụng trước những từ bắt đầu bằng phụ âm.

Dịch: Việt Nam là một đất nước đa văn hóa với 54 dân tộc.


Câu 22:

We speak (A) English fluent (B) now (C) than last year (D).

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn giải:

Sửa thành: fluent – fluently

Sau động từ cần có một trạng từ để bổ nghĩa cho câu.

Dịch: Chúng tôi hiện tại nói tiếng anh trôi chảy hơn năm ngoái.


Câu 23:

We broke with (A) tradition by (B) make (C) sponge cakes for the Mid-Autumn Festival instead of (D) moon cakes.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn giải:

Sau giới từ sử dụng danh động từ (Ving).

Dịch: Chúng tôi đã phá vỡ truyền thống bằng việc tạo ra những cái bánh bông lan cho Tết Trung thu thay vì bánh trung thu.


Câu 24:

You has to (A) take off (B) your hats when (C) you go (D) to the pagoda.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn giải:

Sửa: has to – have to

You là đại từ ngôi thứ hai số ít, động từ phải chia ở dạng số nhiều.

Dịch: Bạn phải cởi mũ của bạn khi bạn đi đến chùa.


Câu 25:

don't like (A) this performance (B) although (C) it's too boring (D).

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Sửa: although – because

Câu sử dụng sai liên từ, “although” là liên từ chỉ sự tương phản nên không thể sử dụng trong câu này. Ta sử dụng “because” để chỉ nguyên nhân kết quả.

Dịch: Tôi không thích buổi biểu diễn vì nó quá nhàm chán.


Câu 26:

Cats cannot swim as well as dogs.

Dogs can ……………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng: Dogs can swim better than cats.

Hướng dẫn gải:

Sử dụng câu so sánh hơn để so sánh vật này với vật kia.

“well” chuyển sang so sánh hơn là “better”.

Dịch: Chó có thể bơi giỏi hơn mèo.


Câu 27:

Minh really loves to hang out with friends.

Minh really enjoys ……………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng: Minh really enjoys hanging out with friends.

Hướng dẫn giải:

Enjoy Ving = love Ving: yêu thích cái gì.

Dịch: Minh thích dành thời gian với bạn bè.


Câu 28:

Playing beach games is very interesting.

It is ……………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng: It is very ỉnteresting to play beach games.

Hướng dẫn giải:

Ving + O/N + tobe + adj = It is + adj + to V + O/N

Dịch: Rất là thú vị để chơi trò chơi bãi biển.


Câu 29:

He uses all his free time to look after his garden.

He spends …………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng: He spends all his free time looking after his garden.

Hướng dẫn giải:

Use st to V = spend time Ving: dành thời gian làm gì.

Dịch: Anh ấy dành toàn bộ thời gian của mình để chăm sóc cái vườn của anh ấy.


Câu 30:

Would you please change this T-shirt for me?

Do you mind ………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng: Do you mind changing this T-shirt for me?

Hướng dẫn giải:

Do you mind/ Would you mind + (S) + Ving?: bạn có phiền nếu….?

Dịch: Bạn có phiền nếu đổi cái T-shirt đó cho tôi không?


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương