Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 28

  • 4676 lượt thi

  • 32 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Khoanh vào từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án D phát âm là /ei/, ba đáp án còn lại phát âm là /æ/.


Câu 2:

Khoanh vào từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án C phát âm là /d/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.


Câu 3:

Khoanh vào từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án C phát âm là /h/, ba đáp án còn lại phát âm là /w/.


Câu 4:

Khoanh vào từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án A phát âm là /ai/, ba đáp án còn lại phát âm là /i/.


Câu 5:

Điền một giới từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau.

I am different ________ my sister.

Xem đáp án

Đáp án đúng: from

Hướng dẫn giải:

Different from: khác biệt

Dịch: Tôi khác biệt so với chị gái tôi


Câu 6:

That’s very kind _________ you to help me with this exercise.

Xem đáp án

Đáp án đúng: of

Hướng dẫn giải:

That’s very kind of you: bạn thật là tốt

Dịch: Bạn thật là tốt khi giúp tôi làm bài tập.


Câu 7:

Well, let’s go _________ a walk on the weekend.

Xem đáp án

Đáp án đúng: for

Hướng dẫn giải:

Go for a walk: đi bộ

Dịch: Được đó, hãy đi bộ vào cuối tuần.


Câu 8:

Are you interested ________ studying Math?

Xem đáp án

Đáp án đúng: in

Hướng dẫn giải:

Be interested in Ving: hứng thú với cái gì.

Dịch: Bạn có hứng thú với học Toán không?


Câu 9:

Gạch chân một đáp án đúng nhất trong ngoặc đơn để hoàn thành mỗi câu sau.

They must be there (at/ before/ between/ after) 7.20 and 8.05.

Xem đáp án

Đáp án đúng: between

Hướng dẫn giải:

Between (and): hai điểm thời gian.

Dịch: Họ phải ở đây từ 7h20 đến 8h5.


Câu 10:

Vietnamese language is different (as/ like/ from/ with) American language.

Xem đáp án

Đáp án đúng: from

Hướng dẫn giải:

Different from: khác biệt

Dịch: Ngôn ngữ Việt Nam khác biệt với ngôn ngữ Tiếng Anh.


Câu 11:

He told me (giving/ to give/ gave) you this English book.

Xem đáp án

Đáp án đúng: to give

Hướng dẫn giải:

Told sb to do st: yêu cầu ai đó làm gì

Dịch: Anh ấy đã yêu cầu tôi đưa bạn cuốn sách Tiếng Anh này.


Câu 12:

Linh isn’t (as/ like/ the most/ more) beautiful as her sister.

Xem đáp án

Đáp án đúng: as

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc câu so sánh bằng:

S + tobe + (not) + as + adj + as + O/N

Dịch: Linh không xinh bằng chị gái cô ấy.


Câu 13:

Lan Anh likes (playing/ plays/ played/ play) the piano.

Xem đáp án

Đáp án đúng: playing

Hướng dẫn giải:

Like + Ving: yêu thích làm gì.

Dịch: Lan Anh yêu thích chơi đàn piano.


Câu 14:

Bao is usually late for school. He ought to (go to school late/ get up early/ do a lot of homework/ go to bed).

Xem đáp án

Đáp án đúng: get up early

Hướng dẫn giải:

Get up early: dậy sớm

Dịch: Bao thường xuyên đi học muộn. Anh ấy nên dậy sớm.


Câu 15:

He (left/ has left/ leaves/ to leave) Viet Nam for 2 years.

Xem đáp án

Đáp án đúng: has left

Hướng dẫn giải:

“for + khoảng thời gian” là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành.

Dịch: Anh ấy đã rời Việt Nam khoảng hai năm.


Câu 16:

I have known him (since/ for/ at/ in) last summer.

Xem đáp án

Đáp án đúng: since

Hướng dẫn giải:

Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành:

“since + mốc thời gian”

“for + khoảng thời gian”

Dịch: Tôi đã biết anh ấy từ mùa hè năm ngoái.


Câu 17:

Peter’s mother is …. tired …. cook tonight. (enough/to; too/to; so/that; very/to).

Xem đáp án

Đáp án đúng: too/to

Hướng dẫn giải:

S + tobe + too + adj + to V: quá đến nỗi không thể làm gì.

Dịch: Mẹ của Peter quá mệt để nấu vào tối mai.


Câu 18:

The doctor advised him to stop (smoke/to smoke /smoked/ smoking).

Xem đáp án

Đáp án đúng: smoking

Hướng dẫn giải:

Stop + to V: dừng tạm thời để làm gì

Stop + Ving: dừng hẳn để làm gì

Dịch: Bác sĩ đã khuyên anh ấy dừng việc hút thuốc.


Câu 19:

Chia động từ trong ngoặc đơn ở thể đúng.

Last night, he (not go) ___________ to bed early.

Xem đáp án

Đáp án đúng: didn’t go

Hướng dẫn giải:

“last night” là dấu hiệu của thì quá khứ đơn.

Dịch: Đêm qua, anh ấy đã không đi ngủ sớm.


Câu 20:

I (know) ____________ him for ten years.

Xem đáp án

Đáp án đúng: have known

Hướng dẫn giải:

“for + khoảng thời gian” là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành.

Dịch: Tôi đã biết anh ấy khoảng mười năm.


Câu 21:

It often (rain) ____________ in winter, but it isn’t raining now.

Xem đáp án

Đáp án đúng: rains

Hướng dẫn giải:

Trạng từ chỉ tuần suất “often” là dấu hiệu của thì hiện tại đơn.

Dịch: Trời thường mưa vào mùa đông, nhưng bây giờ trời đang không mưa.


Câu 22:

The weather (become) _____________ hotter and hotter in July.

Xem đáp án

Đáp án đúng: becomes

Hướng dẫn giải:

Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.

Dịch: Thời tiết bắt đầu trở nên ngày càng nóng hơn vào tháng Sáu.


Câu 24:

He doesn’t help Hoa to correct her writing.……………….

Xem đáp án

Đáp án đúng: F

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: Sometimes he helps her to correct her writing, and she helps him to correct his spelling mistakes.

(Thỉnh thoảng, anh ấy giúp Hoa sửa bài viết của cô ấy, và cô ấy giúp anh sửa lỗi phát âm.)

Dịch: Anh ta không giúp Hoa sửa bài viết của cô ấy.


Câu 25:

Where does David live?

Xem đáp án

Đáp án đúng: David lives in New York.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: He lives in a house in New York.

(Anh ấy sống ở một ngôi nhà tại New York.)

Dịch: David sống tại New York.


Câu 26:

What does he like doing in his free time?

Xem đáp án

Đáp án đúng: He likes learning Vietnamese in his free time.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: He loves learning Vietnamese in his free time.

(Anh ta yêu thích học Tiếng Việt vào thời gian rảnh rỗi.)

Dịch: Anh ta hứng thú học Tiếng Việt vào thời gian rảnh rỗi.


Câu 27:

Does he often practice Vietnamese by writing?

Xem đáp án

Đáp án đúng: Yes, he does.

Hướng dẫn giải:

Dựa vào câu: He often practices writing letters in Vietnamese.

(Anh ta thường luyện tập viết thư bằng Tiếng Việt.)

Dịch: Anh ta có thường luyện Tiếng Việt bằng cách viết không? – Đúng thế.


Câu 28:

Where is he going to go to next summer?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải: He is going to visit Ha Noi next summer.

Dựa vào câu: Next summer, he is going to visit Ha Noi with his family.

(Mùa hè tới, anh ta dự định đến thăm Hà Nội với gia đình của anh ấy.)

Dịch: Anh ta dự định đến thăm Hà Nội cùng gia đình vào mùa hè tới.


Câu 29:

Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi (sử dụng các từ gợi ý đã cho).

Huong’s mother said to her “Eat more fruit and vegetables.”

=>Huong’s mother told her ………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng: Huong’s mother told her to eat more fruit and vegetables.

Hướng dẫn giải:

Told sb to do st: yêu cầu ai làm gì.

Dịch: Mẹ của Hương đã yêu cầu cô ấy ăn nhiều hơn trái cây và rau xanh.


Câu 30:

Kieu is tall. He can play volleyball.

=>Kieu is tall enough …………………………………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng: Kieu is tall enough to play volleyball.

Hướng dẫn giải:

S + tobe + (not) + adj + enough + (for sb) + to V: (không) đủ để làm gì.

Dịch: Kiều đủ cao để chơi bóng chuyền.


Câu 31:

I last met him five years ago.

=>I haven’t ……………………………………………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng: I haven’t met him for five years.

Hướng dẫn giải:

S + last + Ved/2 +….. = S + hasn’t/haven’t + Ved/3: lần cuối ai đó làm gì.

Dịch: Tôi đã không gặp anh ta khoảng năm năm.


Câu 32:

The doctor said to Ba: “You should take these tablets after meals.”

=>The doctor said …………………………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng: The doctor said that Ba should take those tablets after meals.

Hướng dẫn giải:

Câu trần thuật:

S + said + (that) + S + V(lùi thì)….

Đại từ chỉ định “these” khi trong câu trần thuật phải lùi về “those”.

Dịch: Bác sĩ nói rằng Ba nên uống những viên đó sau ăn.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương