Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án
-
402 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
120 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
medical /ˈmedɪkl/
dangerous /ˈdeɪndʒərəs/
computer /kəmˈpjuːtə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
confident /ˈkɒnfɪdənt/
disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/
terrorism /ˈterərɪzəm/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/
responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/
electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại rơi vào âm tiết 3.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
system /ˈsɪstəm/
paper /ˈpeɪpə(r)/
shuttle /ˈʃʌtl/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
depression /dɪˈpreʃn/
invention /ɪnˈvenʃn/
completely /kəmˈpliːtli/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
mature /məˈtʃʊə(r)/
pasture/ˈpɑːstʃə(r)/
nature /ˈneɪtʃə(r)/
Câu B âm "ure" phát âm thành /ʊə(r)/ , còn lại phát âm thành /ə(r)/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
technology /tekˈnɒlədʒi/
much/mʌtʃ/
exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/
Câu B âm "ch" phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/ .
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
earth/ɜːθ/
healthy /ˈhelθi/
breathe /briːð/
Câu D âm "th" phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
allow/əˈlaʊ/
powerful /ˈpaʊəfl/
answer /ˈɑːnsə(r)/
Câu A âm "w" được phát âm là /w/, còn lại là âm câm (không được phát âm).
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
practice/ˈpræktɪs/
office/ˈɒfɪs/
device/dɪˈvaɪs/
Câu D âm "-ice" được phát âm là /aɪs/, còn lại được phát âm là /ɪs/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
Choose the best answer to complete each sentence
A _______ is a spacecraft that is designed to travel into space and back to earth several times.
corporation (n): tập đoàn
telecommunication (n): viễn thông
shuttle (n): tàu con thoi
=>A shuttle is a spacecraft that is designed to travel into space and back to earth several times.
Tạm dịch:Tàu con thoi là một phi thuyền được thiết kế để bay vào không gian và quay trở lại trái đất vài lần.
Câu 12:
Choose the best answer to complete each sentence
The medical community continues to make progress in the fight against cancer.
expectation (n): mong đợi.
improvement (n): sự cải thiện
treatment (n): điều trị
make progress = improvement
Tạm dịch: Cộng đồng y tế tiếp tục tiến bộ trong cuộc chiến chống ung thư.
Câu 13:
Choose the best answer to complete each sentence
She is looking _______ a new place to live because she does not want to depend_______ her parents any more.
look up: tra cứu từ
look after: chăm sóc
look at: nhìn
depend on: phụ thuộc
=>She is looking for a new place to live because she does not want to depend on her parents any more.
Tạm dịch:Cô ấy đang tìm kiếm 1 chỗ ở mới bởi vì cô ấy không muốn phụ thuộc vào cô ấy nhiều nữa.
Câu 14:
Choose the best answer to complete each sentence
I was brought _______ in the countryside by my aunt after my parents had pass _______.
pass away: qua đời
=>I was brought up in the countryside by my aunt after my parents had pass away.
Tạm dịch:Tôi được cô tôi nuôi dưỡng ở nông thôn sau khi bố mẹ tôi qua đời.
Câu 15:
Choose the best answer to complete each sentence
Due to industrialization, we have to cope _______ the fact that many species are_______ danger _______ extinction.
in danger of: nguy hiểm
=>Due to industrialization, we have to cope with the fact that many species are in danger of extinction.
Tạm dịch:Bởi vì sự công nghiệp hóa, chúng ta phải đương đầu với thực tế rằng nhiều loài gặp nguy hiểm trong tuyệt chủng.
Câu 16:
Choose the best answer to complete each sentence
Strict ________ measures are in force in the capital to protect it from terrorism.
normal (adj): bình thường
transportation (n): giao thông
security (n): an ninh
=>Strict security measures are in force in the capital to protect it from terrorism.
Tạm dịch: Các biện pháp an ninh nghiêm ngặt có hiệu lực ở các thủ đô để bảo vệ khỏi khủng bố.
Câu 17:
Choose the best answer to complete each sentence
The ______ of the future will no longer be remedial. It will be preventive.
education (n): giáo dục
medicine (n): thuốc
technology (n): công nghệ
=>The medicine of the future will no longer be remedial. It will be preventive.
Tạm dịch:Thuốc trong tương lai sẽ không còn để điều trị. Nó sẽ để phòng ngừa.
Câu 18:
Choose the best answer to complete each sentence
Doctors and pharmacists have to assume _______ for human life.
achievement (n): thành tựu
optimism (n): chủ nghĩa lạc quan
aspect (n): khía cạnh
=>Doctors and pharmacists have to assume responsibility for human life.
Tạm dịch:Bác sỹ và dược sỹ phải chịu trách nhiệm cho cuộc sống con người.
Câu 19:
Choose the best answer to complete each sentence
On _______ Internet and with cable television we can select information from_______ wide variety of sources.
a variety of: đa dạng
=>On the Internet and with cable television we can select information from a wide variety of sources.
Tạm dịch:Trên Internet và với truyền hình cáp, chúng tôi có thể chọn thông tin từ nhiều nguồn khác nhau.
Câu 20:
Choose the best answer to complete each sentence
There is one _______ thing we can be sure: _______ energy will be morechallenging and more important in the future.
Danh từ “energy” là danh từ không đếm được nên ta không thêm mạo từ
=>There is one thing we can be sure: energy will be more challenging and more important in the future.
Tạm dịch:Có một điều chúng ta có thể chắc chắn: năng lượng sẽ trở nên khó khăn hơn và quan trọng hơn trong tương lai.
Câu 21:
Choose the best answer to complete each sentence
_______ Europe and Asia are coming to rely more and more on ______ nucleargeneration.
Danh từ “generation” chỉ sản xuất của vật gì đó thì sẽ là danh từ không đếm được nên không cần dùng mạo từ.
=>Europe and Asia are coming to rely more and more on nuclear generation.
Tạm dịch:Châu Âu và Châu Á đang dựa nhiều hơn vào sản xuất hạt nhân.
Câu 22:
Choose the best answer to complete each sentence
We sometimes go away from the city to the countryside for a ______ of fresh air.
sip (n): nhấm nháp, hớp
swallow (n): miếng, ngụm
breath (n): hơi thở
=>We sometimes go away from the city to the countryside for a breath of fresh air.
Câu 23:
Choose the best answer to complete each sentence
The idea of building a _______ with human intelligence is not only ambitious butalso highly unconventional.
corporation (n): tập đoàn
line (n): dòng
road (n): con đường
=>The idea of building a robot with human intelligence is not only ambitious but also highly unconventional.
Tạm dịch:Ý tưởng xây dựng một người máy có trí thông minh của con người không chỉ đầy tham vọng mà còn rất độc đáo.
Câu 24:
Choose the best answer to complete each sentence
Washing machines, vacuum cleaners, and dish washers are labor _______ devices which help us do housework easily and quickly.
making (n): làm, tạo ra
saving (n): tiết kiệm
employing (n): thuê
=>Washing machines, vacuum cleaners, and dish washers are labor saving devices which help us do housework easily and quickly.
Tạm dịch:Máy giặt, máy hút bụi và máy rửa bát là thiết bị tiết kiệm lao động giúp chúng tôi làm việc nhà một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Câu 25:
Choose the best answer to complete each sentence
I think we maybe run _______ natural resources some day.
=>I think we maybe run out of natural resources some day.
Tạm dịch:Tôi nghĩ chúng ta có thể cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên một ngày nào đó.
Câu 26:
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Robots are already a part of our lives. Industrial robots widely used in manufacturing. Military and police organizations use robots to (26)_____ in dangerous situations. Robots can (27)_____ be found from vacuuming the floors in your home to exploring the surface of Mars.
Within a few more years a whole host of robotic adaptations will be running many aspects' of our lives. "I think in (28)_____ next thirty years, we are going to see a transformation between the industrial sorts of robots to personal robots," says Brooks from Brooks' company, IRobot, markets floor cleaning robots for homes.
"The advances in robotics make it clear that many household (29)____ will be easily handled by a robot in the near future," says Bob Christopher, who works for a robotic technology company that is marketing a toy robot (30)_____ Pleo. "We have only one child but I could easily (31)_____ five or six robots in the home as well."
Within the next 10 years one will be able to (32)_____, to lease or purchase a domestic robot that not only does the household cleaning and prepare and serve his meals, (33)_____ also can carry him to the bathtub if he cannot walk.
Demographic changes, such as a rapidly aging population and a shrinking workforce, will drive forward the application of new (34)___. There is going to be a real pull for increasing the productivity of working age people. So there is going to be a real push for robotics to help people. (35)_____ addition, it is likely that in the near future we will see robots- taking on some of the care functions elderly, or long-term ill people.
Military and police organizations use robots to (26) _____ in dangeroussituations.
increase (v): tăng
make (v): làm
create (v): tạo ra
=>Military and police organizations use robots to assist in dangerous situations.
Tạm dịch:Các tổ chức quân sự và cảnh sát sử dụng robot để hỗ trợ trong các tình huống nguy hiểm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 27:
Robots can (27) _____ be found from vacuuming the floors in your hometo exploring the surface of Mars.
either: cũng vậy (trong câu phủ định)
too: cũng vậy
also: cũng có thể (trong câu khẳng định)
Cụm từ: "can also" (cũng có thể)
=>Robots can also be found from vacuuming the floors in your home to exploring the surface of Mars.
Tạm dịch:Robot cũng có thể được tìm thấy trong chân không trên sàn nhà của bạn để khám phá bề mặt của sao Hỏa.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 28:
"I think in (28) _____ next thirty years, we are going to see atransformation between the industrial sorts of robots to personal robots," saysBrooks from Brooks' company, IRobot, markets floor cleaning robots for homes.
the : trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập trước đó, hoặc những khái niệm phổ thông.
=>"I think in the next thirty years, we are going to see a transformation between the industrial sorts of robots to personal robots," says Brooks from Brooks' company, IRobot, markets floor cleaning robots for homes.
Tạm dịch:"Tôi nghĩ rằng trong ba mươi năm tới, chúng ta sẽ thấy một sự chuyển đổi giữa các loại robot công nghiệp thành robot cá nhân", ông Brooks từ công ty Brooks, IRobot cho biết.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 29:
"The advances in robotics make it clear that many household (29) ____will be easily handled by a robot in the near future," says Bob Christopher, whoworks for a robotic technology company that is marketing a toy robot (30) _____Pleo.
chores (n): việc trong nhà
works (n): công việc
jobs (n): nghề nghiệp
Cụm từ " household chores": công việc trong nhà
=>"The advances in robotics make it clear that many household chores will be easily handled by a robot in the near future," says Bob Christopher, who works for a robotic technology company that is marketing a toy robot (30) _____ Pleo.
Tạm dịch:Bob Christopher, người làm việc cho một công ty công nghệ robot đang tiếp thị một robot đồ chơi có tên là Pleo, cho biết: “Những tiến bộ trong robot làm rõ rằng nhiều công việc gia đình sẽ dễ dàng được xử lý bởi một robot trong tương lai gần.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 30:
"The advances in robotics make it clear that many household chores willbe easily handled by a robot in the near future," says Bob Christopher, who worksfor a robotic technology company that is marketing a toy robot (30) _____ Pleo.
Nên khi rút gọn mệnh đề quan hệ ta phải đưa về dạng bị động =>called
Dạng đầy đủ: …a toy robot which is called Pleo.
=>"The advances in robotics make it clear that many household chores will be easily handled by a robot in the near future," says Bob Christopher, who works for a robotic technology company that is marketing a toy robot called Pleo.
Tạm dịch:Bob Christopher, người làm việc cho một công ty công nghệ robot đang tiếp thị một robot đồ chơi có tên là Pleo, cho biết: “Những tiến bộ trong robot làm rõ rằng nhiều công việc gia đình sẽ dễ dàng được xử lý bởi một robot trong tương lai gần.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 31:
"We have only one child but I could easily (31) _____ five or six robotsin the home as well."
think (v): nghĩ
imagine (v): tưởng tượng, hình dung
look (v): nhìn
=>"We have only one child but I could easily imagine five or six robots in the home as well."
Tạm dịch:"Chúng tôi chỉ có một đứa trẻ nhưng tôi có thể dễ dàng tưởng tượng năm hoặc sáu robot trong nhà."
Đáp án cần chọn là: C
Câu 32:
Within the next 10 years one will be able to (32) _____, to lease orpurchase a domestic robot
attain (v): đạt tới
offer (v): tặng
affect (v): ảnh hưởng
=>Within the next 10 years one will be able to afford, to lease or purchase a domestic robot
Tạm dịch:Trong vòng 10 năm tới, người ta có thể đủ khả năng, cho thuê hoặc mua một robot trong nhà,…
Đáp án cần chọn là: A
Câu 33:
…that not only does the household cleaning and prepare and serve hismeals, (33) _____ also can carry him to the bathtub if he cannot walk.
=>…that not only does the household cleaning and prepare and serve his meals, but also can carry him to the bathtub if he cannot walk.
Tạm dịch:… không chỉ dọn dẹp gia đình , chuẩn bị và phục vụ bữa ăn của mình, mà còn có thể mang con người đến bồn tắm nếu người đó không thể đi bộ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 34:
Demographic changes, such as a rapidly aging population and a shrinkingworkforce, will drive forward the application of new (34) ___.
technological (adj): thuộc về kỹ thuật
technique (n): phương pháp kỹ thuật
technician (n): chuyên gia kỹ thuật
=>Demographic changes, such as a rapidly aging population and a shrinking workforce, will drive forward the application of new technology.
Tạm dịch:Thay đổi nhân khẩu học, chẳng hạn như dân số già hóa nhanh chóng và lực lượng lao động thu hẹp, sẽ thúc đẩy việc áp dụng công nghệ mới.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 35:
(35) _____ addition, it is likely that in the near future we will see robots-taking on some of the care functions elderly, or long-term ill people.
=>In addition, it is likely that in the near future we will see robots- taking on some of the care functions elderly, or long-term ill people.
Tạm dịch:Thêm vào đó, trong tương lai gần, chúng ta sẽ thấy các robot tham gia vào một số chức năng chăm sóc người già, hoặc những người bị bệnh lâu dài.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 36:
Read the passage below and choose one correct answer for each question.
In the future, maybe all cars that run on petrol will be replaced by solar cars, which have been around for a while, but with recent developments in solar car design and the measurement of photovoltaic cells becoming smaller, the dream of a truly efficient solar car is more reality than fantasy. A solar car is a vehicle powered by photovoltaic cells, also called solar cells, which convert sunlight (light energy) into electrical energy. As a source of energy on earth, there is nothing like the sun: in a mere one thousandth of one second (.001) , the sun emits enough energy to fulfill our planet's energy needs for the next 5,000 years. It is a staggering fact, and an exciting one. Since the energy from the sun is responsible for renewable resources such as wind, tides, and heat, solar energy seems to offer the brightest future for not only cars, but for the entire energy crisis. Despite the appearance that solar energy may be the least, feasible among the current crop of alternative fuel propositions, new solar powered devices and more specifically solar powered cars are beginning to be developed. How do Solar Cars work?
The photovoltaic cells absorb photons from sunlight. This action generates heat, which the cells then convert into electrical energy and stores in an onboard battery. This process of conversion is called the photovoltaic effect. Not surprisingly, such a vehicle has zero emissions, and is very environmentally friendly. Unfortunately, at the moment photovoltaic cells are extremely inefficient, yet as time progresses the efficiency of these cells will grow. This will make solar energy and solar cars the fuel and car of the future - a closer reality.
According to the text, ___________
A. cho đến bây giờ, chúng ta đã thiết kế một số xe ô tô chạy bằng năng lượng mặt trời.
B. xe hơi năng lượng mặt trời đã rất phổ biến trong nhiều năm.
C. chúng ta chưa sản xuất bất kỳ loại xe năng lượng mặt trời nào.
D. xe năng lượng mặt trời không được đánh giá cao như các loại xe khác.
Thông tin:In the future, maybe all cars that run on petrol will be replaced by solar cars, which have been around for a while, …
Tạm dịch:Trong tương lai, có lẽ tất cả những chiếc xe chạy bằng xăng sẽ được thay thế bởi những chiếc xe năng lượng mặt trời, cái mà đã tồn tại một thời gian,
=>According to the text, up to now, we have designed some solar cars.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 37:
A solar car is supplied power from _____________
A. gas.
B. xăng.
C. tế bào quang điện.
D. điện.
Thông tin:A solar car is a vehicle powered by photovoltaic cells, also called solar cells, which convert sunlight (light energy) into electrical energy.
Tạm dịch:Một chiếc xe năng lượng mặt trời là một chiếc xe được hỗ trợ bởi các tế bào quang điện, còn được gọi là các tế bào năng lượng mặt trời, chuyển đổi ánh sáng mặt trời (năng lượng ánh sáng) thành năng lượng điện.
=>A solar car is supplied power from photovoltaic cells
Đáp án cần chọn là: C
Câu 38:
Which can not help us to solve the problem of energy crisis?
A. gió
B. thủy triều
C. mặt trời
D. nhiệt từ mặt trăng
Thông tin:Since the energy from the sun is responsible for renewable resources such as wind, tides, and heat, solar energy seems to offer the brightest future for not only cars, but for the entire energy crisis.
Tạm dịch:Vì năng lượng từ mặt trời chịu trách nhiệm cho các nguồn năng lượng tái tạo như gió, thủy triều và nhiệt, năng lượng mặt trời dường như cung cấp tương lai tươi sáng nhất cho không chỉ xe hơi mà còn cho toàn bộ các cuộc khủng hoảng năng lượng.
=>heat from the moon
Đáp án cần chọn là: D
Câu 39:
According to the text, _____________________
A. không có thiết bị năng lượng mặt trời được hỗ trợ đã được phát triển cho đến nay.
B. bên cạnh xe năng lượng mặt trời, chúng ta cũng đã phát triển các thiết bị năng lượng mặt trời.
C. kế hoạch năng lượng mặt trời là khả thi hơn so với kế hoạch năng lượng gió.
D. thủy triều có thể cung cấp năng lượng nhiều hơn mặt trời.
Thông tin:Despite the appearance that solar energy may be the least, feasible among the current crop of alternative fuel propositions, new solar powered devices and more specifically solar powered cars are beginning to be developed.
Tạm dịch:Mặc dù sự xuất hiện năng lượng mặt trời có thể là thực hiện được, ít nhất là giữa các vụ thu hoạch hiện tại của kế hoạch thay thế nhiên liệu, các thiết bị năng lượng mặt trời mới và cụ thể hơn các loại xe chạy bằng năng lượng mặt trời đang bắt đầu được phát triển.
=>According to the text, besides solar car, we have also developed solar powered devices.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 40:
The photovoltaic effect is _____________
A. quá trình điều hành một chiếc xe năng lượng mặt trời.
B. quá trình hấp thụ photon từ mặt trời.
C. phát triển các loại xe năng lượng mặt trời và các thiết bị năng lượng mặt trời.
D. chuyển đổi nhiệt từ mặt trời thành điện.
Thông tin:The photovoltaic cells absorb photons from sunlight. This action generates heat, which the cells then convert into electrical energy and stores in an onboard battery. This process of conversion is called the photovoltaic effect.
Tạm dịch:Các tế bào quang điện hấp thụ các photon từ ánh sáng mặt trời. Hoạt động này tạo ra nhiệt, sau đó các tế bào này chuyển thành năng lượng điện và lưu trữ trong một pin tích hợp. Quá trình chuyển đổi này được gọi là hiệu ứng quang điện.
=>The photovoltaic effect is the converting of heat from the sun into electricity.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 41:
Complete the sentences using the words or phrases given in their correctforms. You can add some more necessary words.
Just imagine / human life / be like / 20 years.
=>Just imagine what human life will be like in 20 years.
Tạm dịch:Hãy tưởng tượng cuộc sống của loài người sẽ ra sao trong 20 năm tới.
Câu 42:
Complete the sentences using the words or phrases given in their correct form. You can add some more necessary words.
I hope / we / able / solve the problems / over population and pollution.
A. Tôi hy vọng chúng ta có thể giải quyết vấn đề hay không, những vấn đề là quá ô nhiễm và đông dân số.
=>sai nghĩa
B. Tôi hy vọng nếu chúng ta có thể giải quyết vấn đề, mà là quá ô nhiễm và đông dân số.
=>Danh từ “the problems” nên khi dùng đại từ quan hệ thì không có dấu phẩy trong câu.
C. Tôi hy vọng chúng ta có thể giải quyết vấn đề về quá ô nhiễm và đông dân số.
D. Tôi hy vọng khi chúng ta có thể giải quyết vấn đề cho quá ô nhiễm và đông dân số. =>sai nghĩa
=>I hope that we will be able to solve the problems of over population and pollution.
Câu 43:
Complete the sentences using the words or phrases given in their correctforms. You can add some more necessary words.
Cancers and AIDS / untreatable / now / be cured successfully.
B. Chủ ngữ là “Cancers and AIDS” thì không cần dùng “they”.
C. Không dùng đại từ quan hệ “that” trong câu có dấu “,”.
D. Dùng đại từ quan hệ “which” thì không còn chủ ngữ “they”
=>Cancers and AIDS, which are untreatable now, will be cured successfully.
Tạm dịch:Bệnh ung thư và AIDS mà bây giờ không thế chữa sẽ được cứu chữa 1 cách thành công.
Câu 44:
Complete the sentences using the words or phrases given in their correct forms. You can add some more necessary words.
All schools / on earth / equipped / computers and the Internet.
Cụm từ: be equipped with (được trang bị với)
=>All schools on earth will be equipped with computers and the Internet.
Tạm dịch:Tất cả trường học sẽ được trang bị máy tính và mạng lưới Internet.
Câu 45:
Choose the best answer to complete each sentence
No places / people / suffer / the lack of food and accommodation.
Danh từ “places” chỉ nơi chốn nên dùng đại từ quan hệ “where”
=>There will be no places where people have to suffer the lack of food and accommodation.
Tạm dịch:Sẽ không còn nơi nào mà con người phải chịu sự thiếu hụt về thức ăn và tiện nghi.
Câu 46:
Indentify the one underlined word or phrase that must be changed in order for the sentence to be correct.
Future is a time whenmost people assume
that everything will keep getting
better and future generations will enjoy life in a more better world.
Tính từ “good” so sánh hơn thành “better”
more better =>better
=>Future is a time when most people assume that everything will keep getting better and future generations will enjoy life in a better world.
Tạm dịch:Tương lai là khi mà hầu hết mọi người cho rằng mọi thứ sẽ tiếp tục tốt hơn và thế hẹ sau sẽ hưởng thụ cuộc sống trong 1 thế giới tốt đẹp hơn.
Câu 47:
Indentify the one underlined word or phrase that must be changed in order for the sentence to be correct.
Many optimist people have made predictions about the
positive impact of the increasing mechanization
on human life.
Trước danh từ “people” sẽ là 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
optimist (người lạc quan) =>optimistic (adj): lạc quan
=>Many optimisti people have made predictions about the positive impact of the increasing mechanization on human life.
Tạm dịch:Nhiều người lạc quan đã tiên đoán về những tác động tích cực của việc tăng cơ khí hóa trong đời sống của con người.
Câu 48:
Indentify the one underlined word or phrase that must be changed in order for the sentence to be correct.
Imagine anentirely wireless world where
the Net is always on, always there, we live in
endless sea of data, and objects are alive with intelligent
Công thức: prep + N
intelligent =>intelligence
=>Imagine an entirely wireless world where the Net is always on, always there, we live in endless sea of data, and objects are alive with intelligence
Tạm dịch:Hãy tưởng tượng một thế giới hoàn toàn không dây nơi mà mạng lưới luôn luôn ở trên, luôn luôn ở đó , chúng ta sống trong biển vô tận của dữ liệu, và các đối tượng tồn tại với trí thông minh.
Câu 49:
Indentify the one underlined word or phrase that must be changed in order for the sentence to be correct.
Electricity is the most
critical energy for the future of many countries and cheap,
plentiful electricty is associated forhigh employment and
productivity.
be associated with: gắn liền với
for =>with
=>Electricity is the most critical energy for the future of many countries and cheap, plentiful electricty is associated with high employment and productivity.
Tạm dịch:Điện là nguồn năng lượng thiết yếu nhất cho tương lai của nhiều quốc gia và nguồi điện giá rẻ, dồi dào gắn liền với nguồn nhân lực và năng suất cao.
Câu 50:
Indentify the one underlined word or phrase that must be changed in order for the sentence to be correct.
Our continuously economic growth
the maintenance of our quality of life and assurance
of our security all depend on a
abundant, affordable supply of electricity.
Tính từ “abundant” bắt đầu bằng nguyên âm /ə/
a =>an
=>Our continuously economic growth, the maintenance of our quality of life and assurance of our security all depend on anabundant, affordable supply of electricity.
Tạm dịch:Sự tăng trưởng kinh tế liên tục của chúng ta, duy trì chất lượng cuộc sông và đảm bảo an ninh, tất cả phụ thuộc vào nguồn cung cấp điện dồi dào và có thế đáp ứng được.