Bài tập trắc nghiệm Unit 14 - Reading điền từ có đáp án
-
400 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
The United Nations Children's Fund, or UNICEF, was (1) _____ by the United Nations General Assembly on December 11, 1946, to provide emergency food and (2) _____ to children in 'countries that had been devastated by World War II. In 1953, UNICEF became a permanent part of the United Nations System and its name was shortened from the (3) _____ United Nations International Children's Emergency Fund but it has continued to be known by the popular acronym based on this old name. (4) _____ in New York City, UNICEF provides long-term humanitarian and developmental assistance to' children and mother in developing countries. UNICEF is currently focused (5) _____ five primary priorities: Child Survival and Development, Basic Education and Gender Equality, including girl's education, child protection from (6) _____, exploitation, and abuse, HIV/AIDS and children, and Policy advocacy and partnerships for children's rights. Related areas of UNICEF action include early childhood development, adolescence development and participation; life skills based education and child rights all over the world. A (7) _____ funded agency, UNICEF relies on contributions from governments and private (8) _____. Its programs emphasize developing community-level services to promote the health and well-being of children. Recently, UNICEF has begun partnerships with world-class athletes and teams to promote the organization's work and to (9) _____ funds. UNICEF greeting cards are sold worldwide to support efforts on behalf of children creating a better world where children are happy, healthy and live in dignity. UNICEF selects suitable paintings for reproduction from contemporary artists. Total income to UNICEF for 2006 was $2,781,000,000. UNICEF was (10) _____ the Nobel Peace Prize in 1965 and Prince of Asturias Award of Concord in 2006. UNICEF is present in 190 countries and territories around the worldThe United Nations Children's Fund, or UNICEF, was (1) _____ by the United Nations General Assembly on December 11, 1946…
set up (v.phr): thành lập
pay on (v.phr): trả tiền
push back (v.phr): đẩy lùi
=>The United Nations Children's Fund, or UNICEF, was set up by the United Nations General Assembly on December 11, 1946…
Tạm dịch:Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF), được UNICEF thành lập vào ngày 11 tháng 12 năm 1946…
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
to provide emergency Food and (2) _____ to children in 'countries that had been devastated by World War II.
projects (n): dự án
work (n): công việc
healthcare (n): chăm sóc sức khỏe
=>to provide emergency Food and healthcare to children in 'countries that had been devastated by World War II.
Tạm dịch:nhằm cung cấp thực phẩm và chăm sóc sức khoẻ khẩn cấp cho trẻ em ở những nước đã bị tàn phá bởi Thế chiến II.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
In 1953, UNICEF became a permanent part of the United Nations System and its name was shortened from the (3) _____ United Nations International Children's Emergency Fund but it has continued to be known by the popular acronym based on this old name.
original (adj): nguồn gốc
ancestor (n): tổ tiên
old (adj): cũ
relatives (n): người thân
=> In 1953, UNICEF became a permanent part of the United Nations System and its name was shortened from the original United Nations International Children's Emergency Fund but it has continued to be known by the popular acronym based on this old name.
Tạm dịch: Năm 1953, UNICEF trở thành một phần vĩnh viễn của Hệ thống Liên hiệp quốc và tên của nó đã được rút ngắn khỏi Quỹ cứu trợ khẩn cấp trẻ em quốc tế của Liên Hiệp Quốc nhưng nó vẫn tiếp tục được biết đến dưới cái tên phổ biến dựa trên tên cũ này.
Đáp án cần chọn là: ACâu 4:
(4) _____ in New York City, UNICEF provides long-term humanitarian and developmental assistance to' children and mother in developing countries.
Managed (v): được xoay sở
Led (v): được dẫn đầu
Headquartered (v): trụ sở chính
Committed (v): được cam kết
=> Headquartered in New York City, UNICEF provides long-term humanitarian and developmental assistance to' children and mother in developing countries.
Tạm dịch: UNICEF có trụ sở tại New York City, cung cấp hỗ trợ nhân đạo và phát triển dài hạn cho trẻ em và người mẹ ở các nước đang phát triển.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
UNICEF is currently focused (5) _____ five primary priorities:..
focus on: tập trung
=> UNICEF is currently focused on five primary priorities:..
Tạm dịch: UNICEF hiện đang tập trung vào năm ưu tiên chính:…
Đáp án cần chọn là: CCâu 6:
...five primary priorities: Child Survival and Development, Basic Education and Gender Equality, including girl's education, child protection from (6) _____, exploitation, and abuse, HIV/AIDS and children, and Policy advocacy and partnerships for children's rights.
violence (n): bạo lực
fun (n): vui
excitement (n): hào hứng
entertainment (n): giải trí
=> child protection from violence, exploitation, and abuse, HIV/AIDS and children, and Policy advocacy and partnerships for children's rights.
Tạm dịch: bảo vệ trẻ em khỏi bạo lực, bóc lột và lạm dụng, HIV / AIDS và trẻ em, và vận động chính sách và hợp tác cho các quyền của trẻ em
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
A (7) _____ funded agency, UNICEF relies on contributions from…
volunteer (v): tình nguyện
volunteered (v): tình nguyện
voluntary (adj): xung phong
voluntarily (adv): tự nguyện
Chỗ cần điền đứng trước tính từ nên cần 1 trạng từ.
=> A voluntarily funded agency, UNICEF relies on contributions from…
Tạm dịch: Là một cơ quan tự nguyện tài trợ, UNICEF dựa vào đóng góp của …
Đáp án cần chọn là: DCâu 8:
...UNICEF relies on contributions from governments and private (8) _____.
person (n): cá nhân
patients (n): bệnh nhân
donors (n): tài trợ
victims (n): nạn nhân
=> governments and private donors
Tạm dịch: chính phủ và tài trợ cá nhân.
Đáp án cần chọn là: CCâu 9:
Recently, UNICEF has begun partnerships with world-class athletes and teams to promote the organization's work and to (9) _____ funds.
rise (v): mọc, tăng
raise + O: nâng, tăng lên
lift (v): nâng
heighten (v): tăng thêm
=> Recently, UNICEF has begun partnerships with world-class athletes and teams to promote the organization's work and to raise funds.
Tạm dịch: Gần đây, UNICEF đã bắt đầu hợp tác với các vận động viên và các đội thể thao đẳng cấp thế giới để thúc đẩy công việc của tổ chức và gây quỹ.
Đáp án cần chọn là: BCâu 10:
UNICEF was (10) _____ the Nobel Peace Prize in 1965 and Prince of Asturias Award of Concord in 2006.
complimented (v): khen ngợi
awarded (v): được thưởng
won (v): chiến thắng
taken (v): được cầm
=> UNICEF was awarded the Nobel Peace Prize in 1965 and Prince of Asturias Award of Concord in 2006.
Tạm dịch: UNICEF đã được trao Giải Nobel Hòa bình năm 1965 và giải Prince of Asturias Award năm Concord năm 2006.
Đáp án cần chọn là: B