IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 11 - Ngữ pháp có đáp án

  • 371 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

The situation ________ to continue.

Xem đáp án

cannot V: dạng chủ động

cannot be Ved/V3: dạng bị động

Trong câu trên phải sử dụng câu bị động

=> The situation cannot be allowed to continue. 

Tạm dịch: Tình huống đó không được phép tái diễn nữa.

Câu 2:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

The machine ________ on by pressing this switch.

Xem đáp án

- by pressing this switch và S là vật => câu bị động 

- can V: có thể => thể chủ động

- can be Ved/V3: có thể được => thể bị động

=> The machine can be turned on by pressing this switch.

Tạm dịch: Cái máy có thể được bật bằng việc nhấn vào cái nút này.

Câu 3:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Everybody agrees that no more staff ________.

Xem đáp án

will not be Ved/ V3: sẽ không được

will be Ved/ V3: sẽ được

Trong câu đã có “no more staff” nên trong câu bị động không được dùng “not”

=> Everybody agrees that no more staff  will be employed

Tạm dịch: Mọi người đồng ý rằng sẽ không có thêm nhân viên được tuyển vào làm. 

Câu 4:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Things ________ clear to them so that they can do the work in the way that you have told them.

Xem đáp án

ought to + be + Ved/V3: nên được

needn’t + be + Ved/V3: không cần được

=> Things ought to be made clear to them so that they can do the work in the way that you have told them.

Tạm dịch: Những điều đấy nên được làm rõ với họ để họ có thể làm công việc theo cách mà bạn nói với họ.


Câu 5:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

Cigarettes ________ at a bakery.

Xem đáp án

cannot V: không thể (chủ động)

cannot be Ved/V3: không thể được (bị động) 

=> Cigarettes cannot be bought at a bakery.   

Tạm dịch: Thuốc lá không thể được mua ở cửa hàng bánh.

Câu 6:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

The next meeting ________ in May.

Xem đáp án

will be Ved/V3: sẽ được

=>The next meeting will be held in May.

Tạm dịch:Cuộc họp tới sẽ được tổ chức vào tháng 5.


Câu 7:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

________ in simpler words?

Xem đáp án

Can't + V: không thể

Can’t be Ved/V3: không thể được

=> Can’t this issue be expressed in simpler words?

Tạm dịch: Vấn đề này có thể được thể hiện bằng những từ ngữ đơn giản hơn không?


Câu 8:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau:

Câu 8: All traffic laws ________.
Xem đáp án

is Ved/V3: được => loại vì “laws” là chủ ngữ số nhiều

must be Ved/V3: phải được (bị động)

must have Ved/V3: chắc hẳn là đã (chủ động)

had better V: nên (chủ động)

=> All traffic laws must be observed

Tạm dịch: Luật giao thông phải được tuân theo.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9:

Tomatoes ________ before they are completely ripe.

Xem đáp án

can be V: sai cấu trúc

can V: có thể (chủ động)

needn't V: không cần (chủ động)

should be picked: nên được (bị động)

=> Tomatoes should be picked before they are completely ripe.

Tạm dịch: Cà chua nên được hái trước khi chúng chín nhũn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10:

This letter ________, not handwritten.

Xem đáp án

should be Ving: nên đang (chủ động)

needn't V: không cần (chủ động)

must + be + Ved/V3 (phải được) (bị động)

needn’t + be + Ved/V3 (không cần được) (bị động)

=> This letter must be typed, not handwritten.

Tạm dịch: Lá thư đó phải được đánh máy, không được viết tay.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 11:

Those letters ________ now. You can do the typing later.

Xem đáp án

need + Ving: cần được (bị động)

need to V: cần (chủ động)

needn’t + V-ing => sai cấu trúc

needn’t + be + Ved/V3: không cần được (bị động)

=> Those letters needn't be typed now. You can do the typing later.

Tạm dịch: Những lá thư đó không cần được đánh máy ngay bây giờ. Bạn có thể làm nó sau.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

The picnic ________ because Peter has just had a traffic accident.

Xem đáp án

 will + V: sẽ (chủ động)

will be + Ving: sẽ đang (chủ động)

will have + Ved/ V3: sẽ đã (chủ động)

 will + be + Ved/V3: sẽ bị (bị động) 

=> The picnic will be cancelled because Peter has just had a traffic accident.        

Tạm dịch: Chuyến đi dã ngoại sẽ bị hoãn bởi vì Peter vừa mới bị tai nạn giao thông.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13:

We found the exam extremely easy. We ________ so hard.

Xem đáp án

needn't + V: không cần (chủ động)

needn’t be +Ving: không cần đang (chủ động)

needn’t + have + been +Ved/V3: đáng lẽ không cần được (bị động)

needn’t + have + Ved/V3: lẽ ra không cần ( chủ động)

=> We found the exam extremely easy. We needn't have studied so hard.

Tạm dịch: Chúng tôi nhận thấy bài kiểm tra cực kỳ dễ. Chúng tôi lẽ ra không cần học quá chăm chỉ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14:

There is plenty of money in our account, so those checks ________ to thebank today.

Xem đáp án

needn't be Ved/ V3: không nên được (bị động)

needn't + V: không nên (chủ động)

needn't be + Ving => sai cấu trúc 

needn't + V-ing=> sai cấu trúc

=> There is plenty of money in our account, so those checks needn't be taken to the bank today.    

Tạm dịch: Vẫn còn nhiều tiền trong tài khoản của chúng ta, vì thế nên những dấu kiểm tra không cần thiết phải được đem đến ngân hàng hôm nay. 

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15:

A package __________carefully before it is mailed.

Xem đáp án

has to + V: phải làm gì đó (hiện tại)

had to + V: phải làm gì đó (quá khứ)

has to + be + Ved/V3: đã phải được (hiện tại)

had to + be + Ved/V3: đã phải được (quá khứ)

Vế sau chia ở thì hiện tại đơn nên ngữ cảnh đang được nhắc đến là ở hiện tại, dùng dạng bị động cho chủ ngữ "a package" (bưu kiện)

=> A package has to be wrapped carefully before it is mailed.               

Tạm dịch: Bưu kiện phải được đóng gói cẩn thận trước khi nó được gửi đi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 16:

I don't know why Jessica wasn't at the meeting. She __________about it.

Xem đáp án

 must + V: phải, chắc hẳn là 

must be + Ved/ V3: phải được, chắc hẳn là được

must + have + been + Ved/V3: chắc hẳn là đã được

must + have + Ved/V3: chắc hẳn là đã

Việc Jessica không đến bữa tiệc được chia ở quá khứ (wasn't at the meeting) => chọn "must have forgotten" 

=> I don't know why Jessica wasn't at the meeting. She must have forgotten about it.

Tạm dịch: Tôi không biết tại sao Jessica không ở cuộc họp. Cô ấy chắc hẳn là đã quên nó.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 17:

The games are open to anyone who wants to join in. Everyone__________

Xem đáp án

could be Ved/ V3: đã có thể được => thể bị động

can + V: có thể=> thể chủ động

could + V: đã có thể=> thể chủ động

can + be + Ved/V3: có thể được => thể bị động

Câu đầu được chia ở hiện tại đơn nên ngữ cảnh của câu đang được nhắc đến ở hiện tại.

=> The games are open to anyone who wants to join in. Everyone can participate.

Tạm dịch: Các trò chơi là dành cho bất kỳ ai muốn tham gia. Mọi người có thể được tham gia.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 18:

This burnt out light bulb __________days ago. Could you do it for me?

Xem đáp án

might be Ved/ V3: có thể được

might have been + Ved/ V3: đáng lẽ ra có thể được

should be + Ved/ V3: nên được

should + have been + Ved/V3: lẽ ra nên được

Dấu hiệu nhận biết "days ago" (những ngày trước) dùng trong thì quá khứ, dùng bị động cho chủ ngữ là vật: "light bulb" (bóng đèn) => chọn should have been replaced 

=> This burnt out light bulb should have been replaced days ago. Could you do it for me?

Tạm dịch: Bóng đèn cháy đó lẽ ra đã nên được thay cách đây mấy ngày. Bạn có thể thay nó giúp tôi không?

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19:

When you are on duty, your uniform ________at all times.

Xem đáp án

must + V: phải

must + be + Ved/V3: phải được

must have Ved/V3: chắc hẳn đã

must have been + Ved/V3: chắc hẳn đã được

Ngữ cảnh của câu ở hiện tại (are on duty), dùng dạng bị động cho chủ ngữ là vật (your uniform) => chọn must be worn

=> When you are on duty, your uniform must be worn at all times.  

Tạm dịch: Khi bạn đang làm nhiệm vụ, đồng phục của bạn phải được mặc mọi lúc.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20:

Your passport ________________________. It is invalid without yoursignature.

Xem đáp án

Công thức: tobe + supposed  + to be Ved/V3 (được cho là được)

Câu sau được chia ở hiện tại nên ngữ cảnh của câu đang được nhắc đến ở hiện tại => is supposed, "your passport" là chủ ngữ chỉ vật cần dùng ở dạng bị động => to be signed:

=> Your passport is supposed to be signed. It is invalid without your signature.

Tạm dịch: Hộ chiếu của bạn được cho là phải được ký. Nó sẽ không có hiệu lực nếu như không có chữ ký của bạn.

Đáp án cần chọn là: B

Bắt đầu thi ngay