IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Từ vựng có đáp án

  • 501 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân và chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

The aimsof the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.

Xem đáp án

aim (n): mục tiêu

goal (n): mục tiêu       

organization (n): tổ chức      

mission (n): nhiệm vụ     

plan (n): kế hoạch

=> aim = goal

Tạm dịch: Mục tiêu của Hiệp hội Đông Nam Á bao gồm sự phát triển của tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, phát triển văn hóa giữa các nước thành viên và thúc đẩy hòa bình trong khu vực.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Southeast Asia is a region of diverse cultures.
Xem đáp án

diverse (adj): đa dạng 

same (adj): giống nhau       

adopted (adj): thích nghi

various (adj): nhiều, đa dạng   

respected (adj): được tôn trọng

=> diverse = various

Tạm dịch: Đông Nam Á là khu vực đa văn hóa.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3:

Rice is the _______ exported product of Vietnam
Xem đáp án

main (adj): chủ yếu/chính   

free (adj): miễn phí

average (adj): trung bình 

rural (adj): thuộc về nông thôn

=> Rice is the main exported product of Vietnam

Tạm dịch: Gạo là sản phẩm xuất khẩu chủ lực của Việt Nam.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4:

The ASEAN Free Trade Area (AFTA) is an agreement by the member nations of ASEAN concerning local manufacturing in all ASEAN countries.
Xem đáp án

 manufacturing (n): sự sản xuất, chế tạo

progressing (n): phát triển     

producing (n): sự sản xuất

combining (n): sự kết hợp   

aiming (n): định hướng

=> manufacturing  = producing

Tạm dịch: Khu vực mậu dịch tự do Hiệp hội Đông Nam Á (AFTA) là một hiệp định được kí kết bởi các nước thành viên ASEAN liên quan đến sản xuất trong nước ở tất cả các nước ASEAN.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5:

The ASEAN Investment Area aims to enhance the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN.
Xem đáp án

 produce (v): sản xuất       

combine (v): kết hợp

found (v): thành lập     

improve (v): tăng cường/thúc đẩy

=> enhance = improve

The ASEAN Investment Area aims to improve the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN.

Tạm dich:  Khu vực đầu tư của hiệp hội các nước Đông Nam ASEAN có mục tiêu thúc đẩy tính cạnh tranh trong khu vực để thu hút vốn đầu tư trực tiếp vào hiệp hội. 

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6:

ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to _______ economic growth, social progress, and cultural development.
Xem đáp án

account (v); tính toán   

include (v): bao gồm

accelerate (v): làm tăng nhanh, thúc đẩy      

respect (v):kính trọng

=> ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to accelerate economic growth, social progress, and cultural development.

Tạm dịch: Hiệp hội các nước Đông Nam Á là một tổ chức của khu vực Đông Nam Á với mục tiêu thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, và phát triển văn hóa.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7:

ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio-cultural and economic _______ in the region.

Xem đáp án

organization (n): tổ chức     

production (n): sự sản xuất

integration (n): hội nhập     

establishment (n): sự thành lập

=> ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio-cultural and economic integration in the region.

Tạm dịch: ASEAN đã nhấn mạnh sự hợp tác trong "ba trụ cột" về an ninh, hội nhập văn hóa và kinh tế xã hội trong khu vực.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8:

One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and _______ and do something about it.
Xem đáp án

origin (n): nguồn gốc       

justice (n): công bằng

statistics (n.pl): số liệu thống kê     

record (n): bản ghi chép, kỉ lục

=> One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and justice and do something about it.

Tạm dịch: Một trong những mục tiêu của ASEAN là giúp mọi người nghĩ về hòa bình và công bằng và làm điều gì đó về nó.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9:

There are plenty of industrial _______ established in the area, which also makes the government worried about pollution.
Xem đáp án

 series (n): chuỗi     

goods (n): hàng hóa               

enterprises (n.pl): xí nghiệp

relationships (n.pl): mối quan hệ

=> There are plenty of industrial enterprises established in the area, which also makes the government worried about pollution.

Tạm dịch: Có rất nhiều xí nghiệp công nghiệp được thành lập trong khu vực, khiến cho chính phủ lo lắng về ô nhiễm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10:

ASEAN has _______ a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world.
Xem đáp án

 join (v): tham gia     

estimate (v): đánh giá, ước lượng    

establish (v): thành lập   

solve (v): giải quyết

=> ASEAN has established a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world.

Tạm dịch: ASEAN đã thiết lập một cộng đồng các quốc gia Đông Nam Á hòa bình với nhau và hòa bình với thế giới.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11:

ASEAN also works for the _______ of peace and stability in the region.

Xem đáp án

promote (v): thúc đẩy           

promotion (n): sự thúc đẩy     

promotional (adj): thuộc quảng cáo

promoter (n): người tài trợ 

=>ASEAN also works for the promotionof peace and stability in the region.

Tạm dịch:ASEAN cũng hoạt động vì sự phát triển hòa bình và ổn định trong khu vực.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a _______ environment.

Xem đáp án

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. 

stable (adj): ổn định       

stability (n): sự ổn định                      

stably (adv): vững chắc         

stabilize (v): làm ổn định

=> The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a stable environment.

Tạm dịch: Động lực cho sự ra đời của ASEAN là mong muốn có một môi trường ổn định.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13:

Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic _______

Xem đáp án

Chỗ cần điền đứng sau tính từ (economic) nên cần 1 danh từ. 

cooperate (v): hợp tác   

cooperation (n): sự hợp tác                                        

cooperative (adj): có tính cộng tác

cooperatively (adv): có tính cộng tác                                 

=> Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic cooperation.        

Tạm dịch: Trong suốt những năm 1970, ASEAN bắt tay vào một chương trình hợp tác kinh tế.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14:

Vietnam asked for _______ to ASEAN in 1995

Xem đáp án

Ask for + N: hỏi xin cái gì => chỗ cần điền là 1 danh từ.

admit (v): thừa nhận     

admission (n): sự được nhận vào hoặc kết nạp vào                                

admissibility (n): tính có thể chấp nhận được

admissible (adj): có thể chấp nhận được                      

Cụm từ: ask for admission: xin ra nhập 

=> Vietnam asked for admission to ASEAN in 1995

Tạm dịch: Việt Nam xin ra nhập ASEAN vào năm 1995.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15:

2007 was the 40thanniversary of the _______ of ASEAN.

Xem đáp án

Chỗ cần điền đứng sau mạo từ (the) nên cần 1 danh từ.

found (ved): được thành lập         

founder (n): người sáng lập                                                                 

foundation (n): sự thành lập

founding (ving): thành lập   

=> 2007 was the 40th anniversary of the foundation of ASEAN.

Tạm dịch: Năm 2007 là kỷ niệm 40 năm ngày thành lập ASEAN.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16:

Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân: 

The small white flowers are my favorite. They give off a wonderful honey smell that scents the entire garden.
Xem đáp án

give off: toả ra

=> give off = release

Tạm dịch: Những bông hoa nhỏ màu trắng là loài hoa yêu thích của tôi. Chúng tỏa ra một mùi mật ong tuyệt vời mà lan tỏa khắp khu vườn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17:

I couldn't make out what he had talked about because I was not used to his accent.
Xem đáp án

make out (v.phr): hiểu

=> make out = understand

Tạm dịch: Tôi không thể hiểu được những gì anh ta đã nói vì tôi không quen với giọng của anh ta.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 18:

I'm sorry. I didn't mean to interrupt you. Please, go on and finish what you were saying.
Xem đáp án

go on (v): tiếp tục

go on = continue

=> I'm sorry. I didn't mean to interrupt you. Please, continue and finish what you were saying.

Tạm dịch: Tôi xin lỗi. Tôi không có ý làm gián đoạn bạn. Làm ơn, tiếp tục và kết thúc những gì bạn đang nói.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19:

The firefighters fought the blaze while the crowd was looking on it.
Xem đáp án

look on (v.phr): nhìn vào, chú ý vào 

=> look on = watch

Tạm dịch: Các nhân viên cứu hỏa chiến đấu với ngọn lửa trong khi đám đông đang chú ý vào nó.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20:

Women are considered to be better suited for childbearing and homemaking rather than for involvement in the public life of business or politics.

Xem đáp án

 involvement (n): sự tham gia

=> involvement = participation

Women are considered to be better suited for childbearing and homemaking rather than for participation in the public life of business or politics.

Tạm dịch: Phụ nữ được coi là phù hợp cho sinh đẻ và làm nội trợ hơn là tham gia trong đời sống công cộng của chính trị hoặc kinh doanh.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 21:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 

In our modern time, the _______ of women has shifted from homemaker to outside worker.

Xem đáp án

 role (n): vai trò       

period  (n): thời kỳ                 

right (n): quyền lợi   

pay (n): thanh toán

=> In our modern time, the role of women has shifted from homemaker to outside worker.

Tạm dịch: Trong thời hiện đại, vai trò của phụ nữ đã chuyển từ người nội trợ sang lao động ngoài xã hội.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 22:

Girls must all be sent to school because ________ will provide better opportunities.
Xem đáp án

education (n): giáo dục     

beliefs (n): niềm tin                

rights (n): quyền lợi   

politics (n): chính trị

=> Girls must all be sent to school because education will provide better opportunities.

Tạm dịch: Tất cả các bé gái phải được đến trường vì giáo dục sẽ cung cấp những cơ hội tốt hơn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 23:

In some Asian countries, women are undervalued and they never have the same ________ as men.
Xem đáp án

formality (n): nghi lễ     

basis (n): nền tảng                  

limit (n): giới hạn       

status (n): địa vị

=> In some Asian countries, women are undervalued and they never have the same status as men.

Tạm dịch: Ở một số nước châu Á, phụ nữ bị định giá thấp và họ không bao giờ có địa vị giống như nam giới.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 24:

________ is the study or creation of theories about basic things such as the nature of existence, knowledge, and thought, or about how people should live.

Xem đáp án

Politics (n): chính trị           

Physics (n): vật lí                    

Business (n): kinh doanh  

Philosophy (n): triết học

=> Philosophy is the study or creation of theories about basic things such as the nature of existence, knowledge, and thought, or about how people should live.

Tạm dịch: Triết học là nghiên cứu hoặc tạo ra các lý thuyết về những điều cơ bản như bản chất của sự tồn tại, kiến thức và suy nghĩ, hoặc về cách mọi người nên sống.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 25:

Mrs. Pike is a feminist, who ________ that women should be offered thesame job opportunities as men.

Xem đáp án

 varies (v): đa dạng   

advocates (v): biện hộ, tán thành       

leads (v): dẫn đầu     

votes (v): bình chọn

=> Mrs. Pike is a feminist, who advocates that women should be offered the same job opportunities as men.

Tạm dịch: Bà Pike là một nữ quyền, người tán thành việc phụ nữ nên được cung cấp các cơ hội việc làm giống như nam giới.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 26:

It is against the law to ________ on the basis of sex, age, marital status, or race.

Xem đáp án

 suit (v): phù hợp   

discriminate (v): phân biệt, phân biệt đối xử    

believe (v): tin tưởng       

gain (v): đạt được

=> It is against the law to discriminate on the basis of sex, age, marital status, or race.

Tạm dịch: Việc phân biệt đối xử dựa trên cơ sở giới tính, tuổi tác, tình trạng hôn nhân, hoặc chủng tộc là trái pháp luật.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 27:

At any competition, everyone is ________.

Xem đáp án

the same: giống     

equal (adj): công bằng , bình đẳng     

common (adj): thông thường       

significant (adj): ý nghĩa

=> At any competition, everyone is equal

Tạm dịch: Ở bất kỳ cuộc thi nào, mọi người đều bình đẳng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 28:

If you have the ________ in an election, you have the legal right to indicate your choice.

Xem đáp án

status (n): địa vị     

individual (n): cá nhân                       

vote (n): bình chọn   

equality (n): bình đẳng

=> If you have the vote in an election, you have the legal right to indicate your choice.

Tạm dịch: Nếu bạn có phiếu bầu trong một cuộc bầu cử, bạn có quyền hợp pháp để đưa ra lựa chọn của bạn.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 29:

A ________ problem, feeling, or belief is difficult to change because its causes have been there for a long time.

Xem đáp án

deep-seated (adj): ăn sâu, lâu đời   

significant (adj): ý nghĩa                    

dependent (adj): phụ thuộc     

intellectual (adj): thuộc về trí tuệ

=> A deep-seated problem, feeling, or belief is difficult to change because its causes have been there for a long time.

Tạm dịch: Một vấn đề, cảm giác, hoặc niềm tin đã ăn sâu thì rất khó thay đổi bởi vì nguyên nhân của nó đã tồn tại trong một thời gian dài.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 30:

A child receives his early ________ from their parents.

Xem đáp án

educate (v): giáo dục     

education (n): giáo dục                      

educator (n): nhà giáo dục

educative (v): thuộc giáo dục

Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ

=> A child receives his early education from their parents.

Tạm dịch: Một đứa trẻ nhận giáo dục sớm từ cha mẹ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 31:

Birth control methods have ________ women from the endless cycle of childbearing and rearing.

Xem đáp án

free (adj): tự do   

freely (adv): rộng rãi              

freedom (n): sự tự do     

freed (v): trả tự do

Sau trợ động từ “have” cần động từ ở dạng Ved/ V3

=> Birth control methods have freed women from the endless cycle of childbearing and rearing.

Tạm dịch: Các phương pháp kiểm soát sinh sản đã giải phóng phụ nữ khỏi cái vòng luẩn quẩn của việc sinh con và nuôi con.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 32:

To preserve that ________, it was necessary to preserve the people that had created it.

Xem đáp án

civil (adj): liên quan đến công dân

civilize (v): làm cho văn minh            

civility (n): phép lịch sự               

civilization (n): nền văn minh

Chỗ cần điền sau đại từ bất định “that” nên cần 1 danh từ

=> To preserve that civilization, it was necessary to preserve the people that had created it.

Tạm dịch: Để bảo vệ nền văn minh đó, cần phải bảo tồn những người đã tạo ra nó.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 33:

The Prime Minister is to consider changes to sexually ________ laws to enforce equal opportunities.

Xem đáp án

discriminate (v): phân biệt         

discrimination (n): sự phân biệt         

discriminatory (adj): có tính phân biệt   

discriminated (v): phân biệt

Chỗ cần điền đứng trước danh từ và sau trạng từ nên cần một tính từ.

=> The Prime Minister is to consider changes to sexually discriminatory laws to enforce equal opportunities.

Tạm dịch: Thủ tướng Chính phủ xem xét những thay đổi về luật phân biệt đối xử giới tính để thực thi các cơ hội bình đẳng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 34:

I think that up to now there has not been a real ________ between men and women.

Xem đáp án

equal (adj): bình đẳng       

equally (adv): công bằng                    

equality (n): sự bình đẳng       

equalize (v): trở nên bằng nhau

Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ

=> I think that up to now there has not been a real equality between men and women.

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng cho đến nay vẫn chưa có bình đẳng thực sự giữa nam và nữ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 35:

Western women are more ________ than Asian women.

Xem đáp án

depend (v): phụ thuộc     

dependent (adj): phụ thuộc                

independent (adj): độc lập     

independently (adv): 1 cách độc lập

Công thức so sánh hơn: tobe + more + adj+ than

=> Western women are more independent than Asian women.

Tạm dịch: Phụ nữ phương Tây độc lập hơn so với phụ nữ châu Á.

Đáp án cần chọn là: C

Bắt đầu thi ngay