IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Ngữ pháp có đáp án

  • 420 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Fill in the blank with a suitable connector (however, but, therefore, so)   

This is the shortest way to the city center,  ______ it is not the only way.

Xem đáp án

However: tuy nhiên

But: nhưng

Therefore: Do đó

So: vì vậy

Từ cần điền đứng giữa câu, trước dấu (,) và sau nó không có dấu (,) nên cần chọn "but", không chọn "however"

=>This is the shortest way to the city center, but it is not the only way. 

Tạm dịch: Đó là con đường ngắn nhất để đến trung tâm thành phố, nhưng đó không phải là con đường duy nhất.


Câu 2:

Fill in the blank with a suitable connector (however, but, therefore, so) 

The boy was able to learn English, ______ he is very lazy.

Xem đáp án

Đáp án :But: nhưng

Therefore: Do đó

So: vì vậy

Từ cần điền đứng giữa câu, trước dấu (,) và sau nó không có dấu (,) nên cần chọn "but", không chọn "however"

=>The boy was able to learn English, but he is very lazy.

Tạm dịch: Cậu bé có thể học được tiếng Anh, nhưng cậu ấy rất lười.


Câu 3:

Fill in the blank with a suitable connector (however,  but, therefore, so)  

He didn't attend the lesson, ______he could not do his homework.

Xem đáp án

However: tuy nhiên

But: nhưng

Therefore: Do đó

So: vì vậy

Từ cần điền đứng giữa câu, trước dấu (,) và sau nó không có dấu (,) nên cần chọn "so", không chọn "therefore"

=>He didn't attend the lesson,so he could not do his homework. 

Tạm dịch: Anh ấy không tham dự bài giảng, vì vậy anh ấy không thể làm bài tập về nhà.


Câu 4:

Fill in the blank with a suitable connector (however, but, therefore, so) 

The rice is only 6000 dong per kilo,_____we bought 10 kilos.

Xem đáp án

However: tuy nhiên

But: nhưng

Therefore: Do đó

So: vì vậy

Từ cần điền đứng giữa câu, trước dấu (,) và sau nó không có dấu (,) nên cần chọn "so", không chọn "therefore"

=>The rice is only 6000 dong per kilo, so we bought 10 kilos. 

Tạm dịch: Gạo chỉ có 6000 đồng 1 kg, vì vậy chúng tôi đã mua 10 kg.


Câu 5:

Fill in the blank with a suitable connector (however, but, so, therefore) 

Your son is heading to the trouble, _____I think you should encourage him to learn harder.

Xem đáp án

However: tuy nhiên

But: nhưng

Therefore: Do đó

So: vì vậy

Từ cần điền đứng giữa câu, trước nó là một dấu (,) và sau nó không có dấu (,) nên cần chọn "so", không chọn "therefore" 

=>Your son is heading to the trouble, so I think you should encourage him to learn harder. 

Tạm dịch: Con trai chị đang gặp khó khăn,vì vậy tôi nghĩ chị nên khuyến khích cháu học tập chăm chỉ hơn.


Câu 6:

Fill in the blank with a suitable connector (however, but, therefore, so) 

It is very late now, _____ she is still at her office.

Xem đáp án

However: tuy nhiên

But: nhưng

Therefore: Do đó

So: vì vậy

Từ cần điền đứng giữa câu, trước nó có dấu (,) và sau nó không có dấu (,) nên cần chọn "but", không chọn "however" 

=>It is very late now, but she still at her office. 

Tạm dịch: Bây giờ đã rất muộn, nhưng cô ấy vẫn ở cơ quan.


Câu 7:

Fill in the blank with a suitable connector (However, but, therefore, so) 

It was midnight,____ they closed the restaurant and went home.

Xem đáp án

However: tuy nhiên

But: nhưng

Therefore: Do đó

So: vì vậy

Từ cần điền đứng giữa câu, trước nó có dấu (,) và sau nó không có dấu (,) nên cần chọn "so", không chọn "therefore"

=>It was midnight,so they closed the restaurant and went home.

Tạm dịch: Giờ là nửa đêm, vì vậy mà họ đã đóng cửa hàng và đi ngủ.


Câu 8:

Fill in the blank with a suitble connector (however, but, therefore, so) 

He had written to her many times;_____  , she didn't give any reply. _____, they had been out of touch ever since.

Xem đáp án

However: tuy nhiên

But: nhưng

Therefore: Do đó

So: vì vậy

-Ở chỗ trống thứ nhất, từ cần điền đứng giữa dấu (;) và dấu (,) nên cần chọn "however", không chọn "but"

-Ở chỗ trống thứ hai, từ cần điền đứng đầu câu nên cần chọn "Therefore", không chọn "so" 

=>He had written to her many times; however, she didn't give any replyTherefore, they had been out of touch ever since. 

Tạm dịch: Anh ấy đã viết cho cô ấy rất nhiều lần; tuy nhiên, cô ấy vẫn không hồi âm.Do đó, họ mất liên lạc với nhau kể từ đó. 


Câu 9:

Fill in the blank with a suiable connector (However, but, therefore, so) 

We discussed the issue all day;  _____ , we could not come to a final conclusion.

Xem đáp án

However: tuy nhiên

But: nhưng

Therefore: Do đó

So: vì vậy

Từ cần điền đứng giữa dấu (;) và (,) nên cần chọn however, không chọn "but"

=>We discussed the issue all day; however, we could not come to a final conclusion. 

Tạm dịch: Chúng tôi thảo luận vấn đề cả ngày;tuy nhiên, chúng tôi vẫn không thể đi đến quyết định cuối cùng. 


Câu 10:

Fill in the blank with a suitable connector (However, but, so, therefore)   

It started to rain hard;______,  we decided to stay at home to watch TV.

Xem đáp án

However: tuy nhiên

But: nhưng

Therefore: Do đó

So: vì vậy

Từ cần điền đứng giữa dấu (;) và (,) nên cần chọn "therefore", không chọn "so"

=>It started to rain hard;therefore, we decided to stay at home to watch TV. 

Tạm dịch: Trời bắt đầu mưa nặng hạt; vì vậy, chúng tôi quyết định ở nhà để xem TV.


Câu 11:

Fill in the blank with a suitable connector (However, but, therefore, so)

I must say that you have done very well. ______, you should be aware that you still have a lot of thing to learn. 

Xem đáp án

However: tuy nhiên

But: nhưng

Therefore: Do đó

So: vì vậy

Từ cần điền đứng đâu câu nên cần chọn "However", không chọn "but"

=>I must say that you have done very well. However, you should be aware that you still have a lot of thing to learn.

Tạm dịch: Tôi phải nói rằng bạn đã làm rất tốt. Tuy nhiên, bạn nên nhận thức rằng bạn vẫn còn nhiều thứ để học.


Câu 12:

: Fill in the blank with a suitable connector (however, but, therefore, so)

He is only sixteen, ______ , he is not old enough to drive a car.

Xem đáp án

However: tuy nhiên

But: nhưng

Therefore: do đó

So: vì vậy

Từ cần chọn đứng giữa 2 dấu (,) nên cần chọn "therefore", không chọn "so"

=>He is only sixteen, therefore, he is not old enough to drive a car. 

Tạm dịch: Anh ấy chỉ mới 16 tuổi, vì vậy, anh ấy không đủ tuổi để lái ô tô.


Câu 13:

Fill in the blank with a suitable connector (however, but, therefore, so)

Maria tried to read a novel in French;______, the book was too difficult for her to understand.

Xem đáp án

However: tuy nhiên

But: nhưng

Therefore: Do đó

So: Vì vậy

Từ cần điền đứng giữa (;) và (,) nên cần chọn "however", không dùng "but"

=>Maria tried to read a novel in french; however, the book was too difficult for her to understand.

Tạm dịch: Mary cố gắng đọc 1 quyển tiểu thuyết tiếng Pháp; tuy nhiên, quyển sách ấy quá khó để cô ấy có thể hiểu được. 


Câu 14:

Fill in the blank with a suitable connector (however, but, therefore, so)

To get from Vancouver to Victoria, you can fly;_____, you can also ride the ferry.

Xem đáp án

However: tuy nhiên

But: nhưng

Therefore: do đó

So: vì vậy

Từ cần điền đứng giữa dấu (;) và (,) nên cần chọn "however", không chọn "but"

=>To get form Vancouver to Victoria, you can fly; however, you can also ride the ferry.

Tạm dịch: Để đi từ Vancouver đến Victoria, bạn có thể bay; tuy nhiên, bạn có thể đi phà


Câu 15:

Choose the best answer. 

This is an expensive ________ very useful book.

Xem đáp án
but: nhưng

and: và                       

therefore: vì vậy                     

so: vì vậy

=>This is an expensive but very useful book.

Tạm dịch:Đó là 1 quyển sách đắt nhưng rất hữu ích.


Câu 16:

Choose the best answer. 

________ long it takes, I will wait for you. 

Xem đáp án
Cấu trúc: However + adj + S + V, clause. (dù...đi nữa)

=>However long it takes, I will wait for you

Tạm dịch: Cho dù mất bao lâu đi nữa, em cũng sẽ đợi anh.


Câu 17:

Choose the best answer. 

___ hard he worked, he couldn’t earn enough money to support his family.

Xem đáp án
Cấu trúc: However + adj/adv + S + V, clause (dù... đi nữa)

=>However hard he worked, he couldn’t earn enough money to support his family. 

Tạm dịch: Cho dù anh ấy có làm việc chăm chỉ thế nào đi nữa, anh ấy vẫn không thể kiếm đủ tiền để nuôi sống gia đình.


Câu 18:

Choose the best answer. 

Everyone ________ Tom is ready for the discussion. 

Xem đáp án
however: tuy nhiên

but: nhưng, ngoại trừ                 

so: vì vậy                    

therefore: vì vậy

Theo nghĩa của câu, từ cần điền là "but" với nghĩa là "ngoại trừ": 

Everyone but Tom is ready for the discussion. 

Tạm dịch: Mọi người đã sẵn sàng cho buổi thảo luận, trừ anh ấy.


Câu 19:

Choose the best answer. 

The first part of the test was easy; the second, ________, took hours.

Xem đáp án
however: tuy nhiên

but: nhưng                  

so: vì vậy                    

therefore: vì vậy

Trước và sau từ cần điền có dấu (,)

=>chọn "however":

The first part of the test was easy; the second, however, took hours.

Tạm dịch: Phần đầu tiên của bài kiểm tra rất dễ, phần thứ 2, tuy nhiên, mất rất nhiều thời gian.


Câu 20:

Choose the best answer. 

He has done nothing to prepare for the final examination, ______ played.

Xem đáp án
however: tuy nhiên

but: nhưng, ngoại trừ                 

so: vì vậy                    

therefore: vì vậy

Theo nghĩa của câu, từ cần điền là "but" với nghĩa "ngoại trừ"

=>He has done nothing to prepare for the final examination, but played.

Tạm dịch: Anh ấy không làm bất kỳ thứ gì để chuẩn bị cho kỳ thi cuối kì, ngoài chơi.


Bắt đầu thi ngay