IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ pháp có đáp án

  • 407 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.

Xem đáp án
may: có thể

must: phải

might: có thể

mustn’t: không được phép

=>Keep quiet. You mustn't talk so loudly in here. Everybody is working.

Tạm dịch: Giữ yên lặng đi. Bạn không được phép nói quá to ở đây. Mọi người đang làm việc.


Câu 2:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.

Xem đáp án
may: có thể (mức độ phỏng đoán xảy ra thấp)

will: sẽ

must: phải

should: nên

=>John is not at home. He may go somewhere with Daisy. I am not sure.

Tạm dịch: John không ở nhà. Anh ấy có thể đã đi đâu đó với Daisy. Tôi không chắc lắm.


Câu 3:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

_______ I have a day off tomorrow?

- Of course not. We have a lot of things to do.

Xem đáp án
Must: phải

Will: sẽ (dùng để đề nghị)

May: có thể (dùng xin phép)

Need: cần

câu hỏi May I ... xin phép 1 cách lịch sự

=>May I have a day off tomorrow? - Of course not. We have a lot of things to do.

Tạm dịch: Tôi có thể nghỉ ngày mai không? -  Tất nhiên là không. Chúng ta còn rất nhiều việc phải làm. 


Câu 4:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: 

Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.

Xem đáp án
must: phải

could: có thể

might: có thể (mức độ phỏng đoán xảy ra thấp)

needn’t: không cần

=>Jane often wears beautiful new clothes. She must be very rich. 

Tạm dịch: Jean thường xuyên diện những bộ quần áo mới và đẹp. Cô ấy chắc hẳn phải giàu lắm. 


Câu 5:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

You _______ touch that switch.

Xem đáp án
mustn't: không được phép

needn't: không cần

won't: sẽ không

wouldn't: sẽ không (ở quá khứ)

=>You mustn't touch that switch.

Tạm dịch: Bạn không được phép chạm vào công - tắc kia.


Câu 6:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:  

Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.  

Xem đáp án
mustn't: không được

couldn't: không thể

can't: không thể

needn't: không cần

Động từ trong câu chia ở thì quá khứ (was cheering) nên ta hiểu ngữ cảnh của câu là ở quá khứ.

=>Susan couldn't hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.

Tạm dịch: Susan đã không thể nghe được người phát ngôn nói gì bởi vì đám đông la hét quá lớn.


Câu 7:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

You _____ smoke in public places.

Xem đáp án
may: có thể

must: phải

might: có thể

mustn't: không được phép

=>You mustn't smoke in public places.

Tạm dịch: Bạn không được phép hút thuốc ở nơi công cộng.


Câu 8:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.

Xem đáp án
needn't: không cần

shouldn't: không nên

mustn't: không được

can't: không thể

=>She can't be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.

Tạm dịch: Cô ấy không thể ốm được. Tôi vừa nhìn thấy cô ấy chơi bóng rổ trong sân trường mà. 


Câu 9:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

_______ I be here by 6 o'clock? 

- No, you _______.

Xem đáp án
Shall/ mightn’t: Sẽ / có thể không

Must / needn't: Phải/ không cần

Will / mayn't: Sẽ/ có thể không

Might / won't: Có thể/ sẽ không

=>Must I be here by 6 o'clock? - No, you needn't.

Tạm dịch: Tôi có phải ở đây trước 6 giờ không? – Không, bạn không cần


Câu 10:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.

- She _______ there waiting for us.

Xem đáp án
needn't sit: không cần ngồi

might still be sitting: có thể vẫn đang ngồi   

will still be sitting: sẽ vẫn đang ngồi 

should have sat: lẽ ra đã nên ngồi

=>Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.- She might still be sitting there waiting for us.

Tạm dịch: Ồ không! Tôi đã quên khuấy là chúng ta phải đến đón Jenny ở sân bay vào sáng nay – Cô ấy có thể vẫn ngồi đó đợi chúng ta.


Câu 11:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.

Xem đáp án
need + V-ing: cần được (bị động của “need”)

Tạm dịch: Máy tính cần được chạy lại chương trình. Có 1 cái gì đó sau với phần mềm.


Câu 12:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before youattempt the ascent.

Xem đáp án

may / mustn't: có thể/ không được

can / should: có thể/ nên

must / needn't: phải/ không cần

=>Hiking the trail to the peak can be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You should research the route a little more before you attempt the ascent.

Tạm dịch: Hành quân từ đường mòn lên tới đỉnh núi có thể rất nguy hiểm nếu bạn không chuẩn bị tốt cho sự thay đổi đột ngột của thời tiết. Bạn nên nghiên cứu lộ trình 1 chút trước khi bạn nỗ lực leo lên.


Câu 13:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.

Xem đáp án
might / can: có thể/ có thể

must: phải

mustn’t: không được

should: nên

=>Peter has working for 10 hours. He must be very tired now.

Tạm dịch: Peter đã làm việc 10 tiếng đồng hồ rồi. Anh ấy giờ đây hẳn là phải mệt lắm. 


Câu 14:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

He is unreliable. What he says _______ be believed.

Xem đáp án
needn't: không cần

must not: không được

may not: có lẽ không 

might not: có lẽ không

He is unreliable. What he says cannot be believed.

Tạm dịch: Anh ấy không đáng tin tưởng. Những gì anh ta nói không thể tin được.


Câu 15:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

I _______ find my own way there. You _______ wait for me.

Xem đáp án
should / can't: nên/ không thể

have to / must: cần phải/ phải

can / needn't: có thể/ không cần

might / mustn't: có thể/ không được

can find my own way there. You needn't wait for me.

Tạm dịch: Tôi có thể tự tìm thấy đường đến đó rồi. Bạn không cần đợi tôi.


Câu 16:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.

Xem đáp án
will have had: sẽ có

might have had: có thể có      

must have had: chắc hẳn đã có

should have had: lẽ ra nên có

=>Marcela didn’t come to class yesterday. She might have had an accident.

Tạm dịch: Marcela không thể đến lớp học ngày hôm qua. Cô ấy có thể đã gặp tai nạn


Câu 17:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework. 

Xem đáp án
should have done: lẽ ra đã nên làm

must have done: chắc hẳn đã làm      

will have done: sẽ đã hoàn thành 

could have done: có thể đã làm

=>John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John should have done his homework. 

Tạm dịch: John không làm bài tập về nhà, vì vậy giáo viên đã rất tức giận. Anh ấy lẽ ra nên làm bài tập.


Câu 18:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Sharon was supposed to be here at nine o’clock. She ________about meeting.

Xem đáp án
must have forgot: chắc hẳn đã quên

need have forgot: đáng lẽ ra cần quên           

would have forgot: đã quên (dùng trong câu điều kiện loại 3)

should have forgot: lẽ ra đã quên

Sharon was supposed to be here at nine o’clock. She must have forgot about meeting.

Tạm dịch: Sharon được cho là phải ở đây lúc 9h. Cô ấy chắc hẳn đã quên về buổi gặp mặt.


Câu 19:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Henry’s car stopped on the highway. It_______out of gas.

Xem đáp án
cấu trúc run out of something: hết sạch/cạn kiệt cái gì đó

must run: chắc hẳn là hết 

must have run: chắc hẳn là đã hết

should have run: lẽ ra đã hết

should run: nên hết 

=>Henry’s car stopped on the highway. It must have run out of gas.

Tạm dịch: Xe ô tô của Henry dừng ở trên đường cao tốc. Nó chắc hẳn đã hết sạch xăng.


Câu 20:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Thomas received a warning for speeding. He ______so fast.

Xem đáp án
should have driven: lẽ ra đã nên lái

shouldn’t have driven: lẽ ra không nên lái 

must have driven: chắc hẳn đã lái

mustn’t have driven: ắt hẳn đã không lái 

Thomas received a warning for speeding. He must have driven so fast.

Tạm dịch: Thomas đã bi cảnh cáo vì vượt tốc độ. Anh ta chắc hẳn đã lái xe rất nhanh. 


Câu 21:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

He arrived without his notebook. He____it.

Xem đáp án
should have lost: đáng lẽ ra đã mất

would have lost: sẽ mất         

need have lost: lẽ ra cần mất

must have lost: chắc hẳn đã mất

=>He arrived without his notebook. He must have lost it

Tạm dịch: Cậu ta đến mà không đem theo vở ghi. Cậu ta chắc hẳn đã làm mất nó.


Bắt đầu thi ngay