Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Ngữ pháp có đáp án

  • 378 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:

We ____ here for 40 years. (live)

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:

for + khoảng thời gian(for 40 years)

Công thức: S + have/ has + Ved/ V3

=>We have lived here for 40 years 

Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đây khoảng 40 năm.


Câu 2:

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:

I ___ the bell, but no one answered it. (ring)

Xem đáp án

Ta thấy vế sau của câu được nối bằng liên từ “but” dùng thì quá khứ đơn (answered) nên chỗ trống cũng dùng thì quá khứ đơn.

Công thức: S + Ved/ V2

=>I rang the bell, but no one answered it 

Tạm dịch: Tôi rung chuông, nhưng không ai trả lời.


Câu 3:

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc: 

William ___ too much recently, which makes his parent really worried. (drink)

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: 

Trạng từ recently (gần đây)

Công thức: S + have/ has + Ved/ V3

=>William has drunk too much recently, which makes his parent really worried. 

Tạm dịch: William gần đây uống rất nhiều, điều đó làm cho bố mẹ anh ấy thực sự lo.

Đáp án:has drunk


Câu 4:

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:

If you had played for us, we___the game. (win)

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết câu điều kiện loại 3: 

Mệnh đề "If" chia thì quá khứ hoàn thành

Công thức: If S + had + Ved/ V3, S + would have + Ved/ V3

=>If you had played for us, we would have won the game. 

Tạm dịch: Nếu bạn chơi cho đội chúng tôi, chúng tôi đã chiến thắng trò chơi này rồi.


Câu 5:

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:

Gerald___the situation to me, but I couldn’t understand it at all. (explain)

Xem đáp án

Ta thấy vế sau của câu được nối bằng liên từ “but” dùng thì quá khứ đơn “couldn’t understand” nên chỗ trống cũng dùng thì quá khứ đơn.

Công thức: S + Ved/ V2

=>Gerald explained the situation to me, but I couldn’t understand it at all.

Tạm dịch:Gerald giải thích tình huống với tôi, nhưng tôi chẳng hiểu gì cả. 


Câu 6:

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc: 

The firm ___him a gold watch when he retired. (give)

Xem đáp án

Ta thấy vế sau của câu dùng thì quá khứ đơn “retired” nên chỗ trống cũng dùng thì quá khứ đơn, để diễn tả hai hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.

Công thức: S + Ved/ V2

=>The firm gave him a gold watch when he retired.

Tạm dịch:Công ty đưa cho ông ấy 1 cái đồng hồ vàng khi ông ấy về hưu.


Câu 7:

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc (dùng động từ bất quy tắc) 

The fire ___furiously, but the fire brigade put it out. (burn)

Xem đáp án

Ta thấy vế sau của câu được nối bằng liên từ “but” dùng thì quá khứ đơn “put it out” nên chỗ trống cũng dùng thì quá khứ đơn.

Công thức: S + Ved/ V2

=>The fire burnt furiously, but the fire brigade put it out.

Tạm dịch:Đám cháy rất dữ dội, nhưng đội cứu hỏa đã dập tắt nó.


Câu 8:

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:

The truth  ___ to you soon. (tell)       

Xem đáp án

Động từ của câu bị động thì tương lai đơn chia theo dạng: will + be + Ved/ V3 

=>The truth will be told to you soon.

Tạm dịch:Sự thật sẽ được nói cho bạn sớm thôi


Câu 9:

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:

John___his project when we arrive by next month. (finish)

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành: "by next month" (trước tháng sau) 

Công thức: S + will have + Ved/ V3

=>Joh will have finished his project when we arrive by next month.

Tạm dịch: John sẽ hoàn thành dự án khi chúng tôi đến vào trước tháng sau


Câu 10:

Điền từ vào cột thích hợp:

Transitive verbs

Intransitive verbs

 
live, tell, happen, occur, admire, take, exist, succeed
Xem đáp án

Transitive verbs (ngoại động từ): là nhứng động từ mà theo sau nó cần có tân ngữ thì câu mới đủ nghĩa: Give, raise, tell, admire, take.

Intransitive verbs (nội động từ): là những động từ đứng độc lập câu vẫn đủ nghĩa: Sleep, arrive, live, happen, occur, exist, succeed.


Bắt đầu thi ngay