Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp có đáp án
-
970 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer.
He __________ her before.
Công thức: S + have/has + never/just/already+ Ved/V3
He là chủ ngữ số ít nên sử dụng has
=>He has never met her before.
Tạm dịch: Trước đó, anh ấy chưa bao giờ gặp cô ấy.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
Choose the best answer.
She ___________ book for more than 2 hours.
Công thức: S + have/has + Ved/V3
=>She has read book for more than 2 hours.
Tạm dịch: Cô ấy đã đọc quyển sách này khoảng hơn 2 tiếng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Choose the best answer.
__________ married yet?
Công thức: S + have/has + Ved/V3
Cấu trúc câu hỏi: đảo trợ động từ lên trước: Have/Has + S + Ved/V3?
Trong câu chủ ngữ là you nên sử dụng Have.
=>Have you got married yet?
Tạm dịch: Đến giờ bạn đã kết hôn chưa?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the best answer.
Peter ________(not/see) his friend since last Christmas.
Công thức: S + have/has not + Ved/V3
=>Peter hasn’t seen (has not seen) his friend since last Christmas.
Tạm dịch: Peter đã không gặp bạn anh ấy kể từ Giáng sinh năm ngoái.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
Choose the best answer.
We __________ this movie.
Công thức: S + have/has + already/just/never + Ved/V3
=>We have already watched this movie.
Tạm dịch: Chúng tôi vừa mới xem bộ phim này.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Choose the best answer.
He _________ here for a long time.
Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3
=>He has not come here for a long time.
Tạm dịch: Anh ấy đã không đến đây khoảng1 thời gian dài.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Choose the best answer.
You _________ your project yet, I suppose.
Công thức: S + have/has + Ved/V3
=>You have done your project yet, I suppose.
Tạm dịch: Bạn đã hoàn thành dự án chưa?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Choose the best answer.
He _________ that there are only four weeks to the end of term.
Công thức: S + have/has + Ved/V3
=>He has just realized that there are only four weeks to the end of term.
Tạm dịch: Bạn đã hoàn thành dự án chưa?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Choose the best answer.
Tenda _________ here all his life.
Công thức: S + have/has + Ved/V3
=>Tenda has lived here all his life.
Tạm dịch: Tenda đã sống ở đây suốt cuộc đời ông ấy.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
Choose the best answer.
They _________ their house since they arrived last Monday.
Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3
=>They haven’t cleaned their house since they arrived last Monday.
Tạm dịch: Họ đã không lau dọn nhà cửa kể từ khi họ đến đây vào thứ 5 tuần trước.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
Choose the best answer.
She_________ to London a couple of times.
Công thức: S + have/has + already + Ved/V3
=>She has already traveled to London a couple of times.
Tạm dịch: Cô ấy đã đi du lịch đến London rất nhiều lần.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
Choose the best answer.
The bill isn’t right. They _______ a mistake.
Công thức: S + have/has + Ved/V3
=>The bill isn’t right. They have made a mistake.
Tạm dịch: Hóa đơn không chính xác. Họ đã nhầm lẫn rồi.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13:
Choose the best answer.
My mother ________ to start working next week.
Công thức: S + have/has + Ved/V3
=>My mother has just decided to start working next week.
Tạm dịch: Mẹ tôi vừa mới quyết định bắt đầu làm việc vào tuần tới.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Choose the best answer.
________ money for your mother?
Công thức: Have/Has + S + Ved/V3?
=>Have you just paid money for your mother?
Tạm dịch: Bạn vừa mới trả tiền cho mẹ à?
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
Choose the best answer.
It is the second time he _______ his job.
Câu diễn tả hành động vừa mới xảy ra, kết quả vẫn còn ở hiện tại.
Công thức: S + have/has + Ved/V3
=>It is the second time he has lost his job.
Tạm dịch: Đây là lần thứ 2 anh ấy mất việc.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank.
The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently.
Cấu trúc: S + has/have + Vp2
Chủ ngữ chính là “The cutting or replacement…” là chủ ngữ số ít nên sử dụng has
=>The cutting or replacement of trees downtown has cause darguments recently.
Tạm dịch: Việc chặt cây hoặc thay thế cây ở phố đã gây ra những tranh cãi gần đây.
Đáp án cần chọn là: A