IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Writing

Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Writing

Bài tập Trắc nghiệm Unit 11 Writing

  • 436 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

You need to keep off electronic devices to recover for illness quickly.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Recover from: khôi phục

Dịch: Bạn cần tránh xa những thiết bị điện tử để khỏi ốm nhanh.


Câu 2:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Watching television too much have adverse effects about children’s cognitive ability.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Effect on: ảnh hưởng tới

Dịch: Xem TV nhiều có ảnh hưởng xấu tới khả năng nhận thức của trẻ con.


Câu 3:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Reading is a useful way to help learners become more smarter.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu ở dạng so sánh hơn với adj ngắn

Dịch: Đọc sách là một phương pháp hữu ích giúp người học trở nên thông minh hơn.


Câu 4:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Reading is a great chance for learners to discuss about what books are talking about.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Discuss sth: thảo luận cái gì

Dịch: Đọc sách là một cơ hội tốt cho người học thảo luận những quyển sách để đang nói về điều gì.


Câu 5:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Reading brings a variety of benefits because of readers can gain many lessons and much knowledge from books.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Because + mệnh đề

Dịch: Đọc sách mang lại nhiều lợi ích vì người đọc có thể tiếp nhận được nhiều bài học và kiến thức từ những quyển sách.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

By/ read/ more/ books,/ you/ become/ better-informed/ more/ expert/ topics/ you/ read.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: By+ V_ing: bằng việc làm gì

Dịch: Bằng việc đọc sách, bạn có thể tiếp nhận nhiều thông tin hơn và càng trở thành chuyên gia trong lĩnh vực bạn đang đọc.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

many/ information/ you/ get, rich/ your/ knowledge/ is.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Câu ở dạng so sánh kép

Dịch: Bạn càng tiếp thu nhiều thông tin, vốn hiểu biết của bạn càng phong phú.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Jasmine/ really/ love/ read/ romance,/ adventure/ whatever/ else/ she/ can/ either/ buy/ borrow.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Either A or B: A hoặc B

Dịch: Jasmine rất thích đọc sách tiểu thuyết, phiêu lưu và bất cứ loại gì cô ấy có thể mua hoặc mượn được.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

all/ books,/ my/ favorite/ books/ be/ detective/ books/ romance/ scientific/ novels.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Of all+ N: trong tất cả

Dịch: Trong tất cả các loại sách, loại sách ưa thích của mình là trinh thám, lãng mạn và tiểu thuyết khoa học.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

my/ father/ keen/ love/ stories/ cartoons/ well/ comics.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: to be keen on: thích

Dịch: Bố mình thích những ngôn tình, phim hoạt hình và cả truyện tranh.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

His friends can’t put up with her bad behaviors.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: put up with = tolerate: chịu đựng

Dịch: Những người bạn của anh ấy không thể chịu đựng cách cư xử tệ của anh ấy.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

I have never read such an intriguing book like this.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu ở dạng so sánh hơn nhất

Dịch: Mình chưa bao giờ đọc một cuốn sách nào hay như cuốn này.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

The rain is so heavy that the team can’t continue their exploration of the magnificent mountains.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Such+ N+ that+ Mệnh đề

Dịch: Mưa rất to nên đội không thể tiếp tục cuộc hành trình khám phá những ngọn núi hùng vĩ.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

Turn off all electronic devices before you go out.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu bị động

Dịch: Tắt tất cả các thiết bị điện trước khi bạn ra ngoài.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

I’m sorry that I can’t come to your birthday party

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: wish+ Mệnh đề (quá khứ đơn): ước

Dịch: Mình xin lỗi mình không thể đến bữa tiệc sinh nhật của bạn được.


Bắt đầu thi ngay