Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Ngữ pháp có đáp án
-
420 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer.
__________more help, I will call my neighbor.
If + S + V (hiện tại đơn), S + will/ can/ may + V(nguyên thể)
- Nếu dùng phép đảo ngữ:
Should + S + V(nguyên thể), S + will/ can/ may + V(nguyên thể)
=>Should I needmore help, I will call my neighbor.
Tạm dịch:Nếu tôi cần giúp đỡ thêm, tôi sẽ gọi cho hàng xóm của mình.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Choose the best answer.
__________the truth yesterday, I would have saved myself a lot of time over theyears.
If + S + had + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3
- Nếu dùng phép đảo ngữ:
Had + S + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3.
=>Had I knownthe truth yesterday, I would have saved myself a lot of time over the years.
Tạm dịch:Nếu hôm qua tôi biết được sự thật, tôi đã tự tiết kiệm được nhiều thời gian trong những năm vừa qua. (Thực tế là hôm qua tôi không hề biết sự thật và đã không tiết kiệm được thời gian.)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Choose the best answer.
__________the truth yesterday, I would have saved myself a lot of time over theyears.
If + S + had + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3
- Nếu dùng phép đảo ngữ:
Had + S + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3.
=>Had I knownthe truth yesterday, I would have saved myself a lot of time over the years.
Tạm dịch:Nếu hôm qua tôi biết được sự thật, tôi đã tự tiết kiệm được nhiều thời gian trong những năm vừa qua. (Thực tế là hôm qua tôi không hề biết sự thật và đã không tiết kiệm được thời gian.)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Choose the best answer.
Had you told me that this was going to happen, I __________it.
If + S + had + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3
- Nếu dùng phép đảo ngữ:
Had + S + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3.
=>Had you told me that this was going to happen, I would have never believedit.
Tạm dịch:Nếu bạn nói cho tôi biết điều gì sắp xảy ra thì tôi sẽ không bao giờ tin nó. (Thực tế là bạn đã không hề nói cho tôi biết điều gì sắp xảy ra và tôi đã tin nó rồi.)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Choose the best answer.
Unless you __________all of my questions, I can’t do anything to help you.
If + S + V (hiện tại đơn), S + will/ can/ may + V(nguyên thể)
Unless = If... not... :trừ khi, nếu không...
=>Unless you answerall of my questions, I can’t do anything to help you.
(= If you do not answerall of my questions, I can’t do anything to help you.)
Tạm dịch:Nếu bạn không trả lời tất cả câu hỏi của tôi thì tôi không thể làm bất kỳ điều gì để giúp bạn được.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Choose the best answer.
If he ________ me the reason yesterday, I ________ sad now.
Công thức: If + S + had + Ved/V3, S + would + V(nguyên thể)
=>If he had toldme the reason yesterday, I wouldn’t besad now.
Tạm dịch:Nếu hôm qua anh ấy nói cho tôi biết lý do thì bây giờ tôi đã không cảm thấy buồn. (Thực tế là hôm qua anh ấy không hề nói lý do và bây giờ thì tôi đang cảm thấy buồn.)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Choose the best answer.
She says if she _____ that the traffic lights were red she _____.
If + V(quá khứ hoàn thành), S + would + have + Ved/V3
=>She says if she had realizedthat the traffic lights were red she would have stopped.
Tạm dịch:Cô ấy nói nếu cô ấy biết đèn giao thông đang là màu đỏ thì cô ấy đã dừng lại. (Thực tế là cô ấy đã không hề biết điều đó và không hề dừng lại.)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Choose the best answer.
You won't pass the examination_____ you study more.
unless (= if ... not...) : trừ khi (nếu không)
if: nếu
whether: liệu rằng
=>You won't pass the examination unlessyou study more.
Tạm dịch:Bạn sẽ không đỗ kỳ thi trừ khi bạn học bài chăm chỉ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Choose the best answer.
It was much colder than we had thought. _____ we had taken more warm clothes.
Unless: trừ khi (= if... not... : nếu không)
But for + N: nếu không
If only: giá như, giá mà
- Khi diễn tả điều ước không thể xảy ra trong quá khứ, ta dùng cấu trúc:
If only + S + V(quá khứ hoàn thành)
=>It was much colder than we had thought. If onlywe had taken more warm clothes.
Tạm dịch:Trời lạnh hơn chúng ta nghĩ nhiều. Giá mà chúng ta mang theo nhiều quần áo ấm hơn. (Thực tế là đã không mang theo nhiều quần áo ấm.)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
Choose the best answer.
I would have crashed the car _____.
Công thức: If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would + have + Ved/V3
Hoặc: S + would + have + Ved/V3 + but for + N.
=>I would have crashed the car but for your warning.
Tạm dịch:Nếu không có lời cảnh báo của bạn thì tôi đã đâm vào chiếc xe ô tô đó rồi.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
Choose the best answer.
_____ the boat leaves on time, we will arrive in Paris by the morning.
Provided that: miễn là
But for + N = Without + N: nếu không (thường dùng câu điều kiện loại 2 và loại 3)
- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: diễn tả giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
If + S + V (hiện tại đơn), S + will/ can/ may + V(nguyên thể)
Hoặc: Provided that + S + V (hiện tại đơn), S + will/ can/ may + V(nguyên thể)
=>Provided thatthe boat leaves on time, we will arrive in Paris by the morning.
Tạm dịch:Miễn là tàu rời đúng giờ, chúng tôi sẽ đến Paris trước buổi sáng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
Choose the best answer.
She acted as if she _________ him before.
S + V(quá khứ đơn) + as if/ as though + S + V(quá khứ hoàn thành)
=>She acted as if she had methim before.
Tạm dịch:Cô ta hành động cứ như thể cô đã gặp anh ấy trước đó vậy.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13:
Choose the best answer.
We're going to start painting the house tomorrow_____ it's not raining.
until: cho đến khi
unless: trừ khi
provided: miễn là
=>We're going to start painting the house tomorrow providedit's not raining.
Tạm dịch:Ngày mai chúng tôi dự định bắt đầu sơn nhà miễn là trời không mưa.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
Choose the best answer.
George won't lend you and money_____ you promise to pay him back.
providing = provided = as long as: miễn là
=>George won't lend you any money unlessyou promise to pay him back.
Tạm dịch:George sẽ không cho bạn mượn tiền trừ khi bạn hứa trả lại anh ấy.
Đáp án cần chọn là: D
NGỮ ÂM - TRỌNG ÂM CỦA TỪ NHIỀU HƠN 3 ÂM TIẾT.
Câu 15:
Choose the best answer.
If he________exercises, he________play soccer.
If + S + V (hiện tại đơn), S + can + V(nguyên thể)
=>If hedoesexercises, hecanplay soccer.
Tạm dịch:Nếu anh ấy tập thể dục, anh ấy có thể chơi bóng đá.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16:
Choose the best answer.
If I________money, I________a new uniform.
If + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)
=>If I hadmoney, Iwould buya new uniform.
Tạm dịch:Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua một bộ đồng phục mới. (Thực tế là giờ tôi không có tiền.)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17:
Choose the best answer.
If you ________ enough sleep, you ________ a headache.
If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V(nguyên thể)
=>If you don’t getenough sleep you will get a headache.
Tạm dịch:Nếu bạn không ngủ đủ, bạn sẽ bị đau đầu.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18:
Choose the best answer.
If water is heated to 100oC, it________to steam.
Công thức: If + S + V(hiện tại đơn), S + V(hiện tại đơn).
=>If water is heated to 100oC, it turnsto steam.
Tạm dịch:Nếu nước được đun nóng ở 100oC, nó sẽ bốc hơi.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
Choose the best answer.
If I __________the same problem you had as a child, I might not have succeededin life as well as you have.
If + V(quá khứ hoàn thành), S + would/ could/ might + have + Ved/V3
=>If I had hadthe same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as well as you have.
Tạm dịch:Nếu tôi gặp vấn đề tương tự như bạn khi còn nhỏ, tôi chắc không thể thành công trong cuộc sống như bạn được. (Thực tế là tôi không hề gặp vấn đề tương tự như bạn khi còn nhỏ.)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 20:
Choose the best answer.
If I had known you were asleep, I __________so much noise when I came in.
If + V(quá khứ hoàn thành), S + would/ could/ might + have + Ved/V3
=>If I had known you were asleep, I wouldn’t have madeso much noise when I came in.
Tạm dịch:Nếu tôi biết bạn đang ngủ, tôi đã không làm ồn khi tôi bước vào rồi. (Thực tế là tôi đã không hề biết bạn đang ngủ và tôi đã làm ồn rồi.)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21:
Choose the best answer.
If the tree hadn't been so high, he _____ it up to take his kite down.
If + V(quá khứ hoàn thành), S + would/ could/ might + have + Ved/V3
=>If the tree hadn't been so high, he could have climbedit up to take his kite down.
Tạm dịch:Nếu cái cây không quá cao, anh ấy đã có thể trèo lên để lấy con diều xuống. (Thực tế là cái cây quá cao và anh ấy đã không thể trèo lên để lấy con diều xuống được.)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22:
Choose the best answer.
If she ____ the truth, I think she’d never want to see you again.
If + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)
=>If she knewthe truth, I think she’d never want to see you again.
Tạm dịch:Nếu cô ấy biết sự thật thì tôi nghĩ cô ấy sẽ không bao giờ muốn gặp lại bạn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 23:
Choose the best answer.
I ____ the police unless you ______
If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V(nguyên thể)
Unless = If... not... :trừ khi, nếu không...
=>I will callthe police unless you go out.
(= I will call the police if you do not go out.)
Tạm dịch:Tôi sẽ gọi cảnh sát nếu bạn không đi ra ngoài.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24:
Choose the best answer.
Do you think there would be less conflict in the world if all people ______ thesame language?
If + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)
=>Do you think there would be less conflict in the world if all people spokethe same language?
Tạm dịch:Bạn có nghĩ rằng trên thế giới sẽ có ít xung đột hơn nếu như tất cả mọi người nói cùng một ngôn ngữ?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 25:
Choose the best answer.
Were he ten years younger, he _____ part in the voyage around the world.
- Cấu trúc: If + S + Ved, S + would + V(nguyên thể)
- Nếu ở vế "if" động từ chính là tobe thì dùng "were" cho tất cả các ngôi
- Trong trường hợp đảo ngữ với "were":
Cấu trúc:Were + S + ... , S + would + V(nguyên thể)
=>Were he ten years younger, he would takepart in the voyage around the world
Tạm dịch:Nếu được trẻ lại 10 tuổi, ông ấy sẽ tham gia chuyến đi vòng quanh thế giới.
Đáp án cần chọn là: A