Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án
-
640 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer to complete each sentence
We are able to advise people what their legal ___________ are.
entitlement (n): quyền, sự được phép làm
decision (n): sự quyết định
judge (n): quan toà, thẩm phán
Tạm dịch: Chúng ta có thể đưa ra lời khuyên cho mọi người về quyền lợi hợp pháp của họ là gì.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
Choose the best answer to describe this picture.
experience (n): kinh nghiệm
experiment (n): thí nghiệm
conscience (n): lương tâm
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Choose the best answer to complete each sentence.
Many school clubs are _______ efforts to attract more students to join.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
Choose the best answer to complete each sentence
Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.
happen (v): xảy ra
arrive (v): đến
encounter (v): đối mặt
clean (v): lau dọn
=>come up = happen
=>Whenever problems happen, we discuss them frankly and find solutions quickly.
Tạm dịch: Bất cứ khi nào xảy ra vấn đề, chúng tôi đều thảo luận một cách thẳng thắn và tìm hướng giải quyết nhanh chóng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
Choose the best answer to complete each sentence
Peter tried his best and passed the driving test at the first _______.
Đáp án: try (n): cố gắng
doing (v-ing): làm
attempt (n) nỗ lực, thử
aim (n): mục tiêu
cụm từ: at the first attempt: lần thử đầu tiên (= on the first try)
Tạm dịch: Peter cố gắng hết sức và qua kỳ thi lái xe bằng những nỗ lực đầu tiên của anh ấy.
=>Peter tried his best and passed the driving test at the first attempt.
Tạm dịch: Peter đã gắng hết sức và đậu kỳ thi lái xe từ lần cố gắng đầu tiên.
Đáp án đúng: A
Câu 6:
Find out the synonym of the underlined word from the options below Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.
deal with (v): giải quyết, xử lý, giao dịch
manage (v): xoay sở, quản lý, giải quyết
help together (v): giúp đỡ lẫn nhau
work together (v): làm việc cùng nhau
=>join hands = work together
=>Our parents work togetherto give us a nice house and a happy home.
Tạm dịch: Bố mẹ cùng nỗ lực làm việc để cho chúng tôi một mái ấm hạnh phúc.
Câu 7:
Choose the best answer to complete each sentence
They ________ their time and money to their children.
commit (v): cam kết
devote (v): cống hiến, dành hết cho
embark (v): tham gia
Cụm từ: devote something to somebody: cống hiến/ dành cái gì cho ai
=>They devotedtheir time and money to their children.
Tạm dịch: Họ đã dành hết thời gian và tiền bạc cho con cái của mình.
Câu 8:
Choose the best answer to complete each sentence
He remarried after a ______ from his first wife, Kate.
privilege (n): đặc ân, đặc quyền
legacy (n): gia tài, di sản
divorce (n): sự ly hôn
=>He remarried after a divorce from his first wife, Kate.
Tạm dịch: Anh ấy đã tái hôn sau khi li hôn với người vợ đầu là Kate.
Câu 9:
Choose the best answer to complete each sentence
He's always ______________ to his teachers.
supportive (adj): khuyến khích
obedient (adj): vâng lời
expressive (adj): biểu cảm
=>He's always obedientto his teachers.
Tạm dịch: Anh ấy luôn vâng lời giáo viên của mình.
Câu 10:
Choose the best answer to complete each sentence
We are a very _____________ family and support each other through any crises.
well-to-do (adj): giàu có, thịnh vượng
hard-up (adj): cạn túi, hết tiền
close-knit (adj): khăng khít, gắn bó
=>We are a very close-knitfamily and support each other through any crises.
Tạm dịch: Chúng tôi là 1 gia đình gắn bó khăng khít và luôn giúp đỡ nhau vượt qua mọi khó khăn khủng hoảng.
Câu 11:
Choose the best answer to complete each sentence
She earned extra money last year __________ several young children.
care for (v): chăm sóc, nuôi nấng, trông nom
take on (v): đảm nhận, nhận lấy
bear up (v): ủng hộ, chống đỡ
=>She earned extra money last year caring forseveral young children.
Tạm dịch: Năm ngoái, cô ấy đã kiếm thêm tiền để nuôi dạy những đứa con nhỏ của mình.
Câu 12:
Choose the best answer to complete each sentence
We must come to a _____ about what to do tomorrow.
silence (n): sự im lặng
driving test (n): kỳ thi lái xe
experiment (n): thí nghiệm
Cụm từ: come to a decision = arrive at a decision: đi tới một quyết định, đưa ra một quyết định
=>We must come to a decisionabout what to do tomorrow.
Tạm dịch: Chúng ta cần phải quyết định về những gì sẽ làm vào ngày mai.
Câu 13:
Choose the best answer to complete each sentence
The average ___________ pays 27 penny a day in water rates.
housework (n): việc nhà
household (n): hộ gia đình
housemate (n): người cùng nhà
=>The average householdpays 27 penny a day in water rates.
Tạm dịch: Trung bình mỗi hộ gia đình phải trả tiền nước 27 xu 1 ngày.
Câu 14:
Choose the best answer to complete each sentence
The leader of the explorers had the great _______ in his native guide.
confidence (n): sự tự tin
confidential (adj): bí mật, bảo mật
confidentially (adv): riêng, một cách kín đáo
Vị trí cần điền đứng sau tính từ nên cần danh từ.
=>The leader of the explorers had the great confidencein his native guide.
Tạm dịch: Người dẫn đầu đoàn thám hiểm cực kỳ tự tin trong việc hướng dẫn ở địa phương.
Câu 15:
Choose the best answer to complete each sentence
After the party, there was a lot of__________ .
opportunity (n): cơ hội
people (n): con người
courage (n): can đảm
After the party, there was a lot of leftovers.
Tạm dịch: Sau bữa tiệc, có rất nhiều thức ăn thừa.