IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ âm có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ âm có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Ngữ âm có đáp án

  • 381 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:  

Xem đáp án
extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/

animal  /ˈænɪml/

classify /ˈklæsɪfaɪ/

primary /ˈpraɪməri/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.


Câu 2:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:  

Xem đáp án
biologist /baɪˈɒlədʒɪst/

seriously /ˈsɪəriəsli/                 

commercial /kəˈmɜːʃl/

identify /aɪˈdentɪfaɪ/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.


Câu 3:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Xem đáp án
habitat /ˈhæbɪtæt/

different /ˈdɪfrənt/                  

industry /ˈɪndəstri/

introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1.


Câu 4:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Xem đáp án
derive /dɪˈraɪv/

endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/                    

addition  /əˈdɪʃn/

survival /səˈvaɪvl/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.


Câu 5:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Xem đáp án
derive /dɪˈraɪv/

provide /prəˈvaɪd/                   

modern /ˈmɒdn/

depend /dɪˈpend/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.


Câu 6:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Xem đáp án
animal /ˈænɪml/

medicine /ˈmedsn/                  

development  /dɪˈveləpmənt/

government /ˈɡʌvənmənt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.


Câu 7:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: 

Xem đáp án
exploitation /ˌeksplɔɪˈteɪʃn/

disappearance  /ˌdɪsəˈpɪərəns/

conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/

temperature /ˈtemprətʃə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1 , còn lại rơi vào âm tiết 3.


Câu 8:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Xem đáp án
several /ˈsevrəl/

protection /prəˈtekʃn/                          

different /ˈdɪfrənt/

habitat /ˈhæbɪtæt/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.


Câu 9:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Xem đáp án
commercial /kəˈmɜːʃl/

valuable /ˈvæljuəbl/                

habitat /ˈhæbɪtæt/

agency /ˈeɪdʒənsi/

Câu A  trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.


Câu 10:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

Xem đáp án
available /əˈveɪləbl/

extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/                         

survival /səˈvaɪvl/

introduce /ɪntrəˈdjuːs/

Câu D  trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2.


Câu 11:

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:  

Xem đáp án
threatened /ˈθretnd/

provided /prəˈvaɪdɪd/

identified /aɪˈdentɪfaɪd/

disappeared /dɪsəˈpɪə(r)d/

Câu B âm "ed" được phát âm thành /id/, còn lại phát âm thành /d/


Câu 12:

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Xem đáp án
globe /ɡləʊb/

commerce /ˈkɒmɜːs/

biologist/baɪˈɒlədʒɪst/

loss /lɒs/

Câu A âm "o" được phát âm thành /əʊ/, còn lại phát âm thành /ɒ/


Câu 13:

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Xem đáp án
destruction /dɪˈstrʌkʃn/

product /ˈprɒdʌkt/    

vulnerable /ˈvʌlnərəbl/

human /ˈhjuːmən/

Câu D âm "u" được phát âm thành /juː/, còn lại phát âm thành /ʌ/


Câu 14:

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Xem đáp án
benefit /ˈbenɪfɪt/

extinct /ɪkˈstɪŋkt/

temperature /ˈtemprətʃə(r)/

wetland /ˈwetlənd/

Câu B âm "e" được phát âm thành /ɪ/, còn lại phát âm thành /e/


Câu 15:

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Xem đáp án
commercial /kəˈmɜːʃl/

chemical  /ˈkemɪkl/

agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/

conserve /kənˈsɜːv/

Câu A âm "c" được phát âm thành /ʃ/, còn lại phát âm thành /k/


Câu 16:

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Xem đáp án
bamboo /ˌbæmˈbuː/

good  /ɡʊd/

foot /fʊt/

cook /kʊk/

Câu A  âm "oo" được phát âm thành /uː/, còn lại phát âm thành /ʊ/


Câu 17:

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Xem đáp án
cake /keɪk/

panda /pændə/

face /feɪs/

late /leɪt/

Câu B  âm "a" được phát âm thành /ə/, còn lại phát âm thành /eɪ/


Câu 18:

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Xem đáp án
social /ˈsəʊʃl/

science /ˈsaɪəns/ 

sour /ˈsaʊə(r)/

sure /ʃʊə(r)/

Câu D  âm "s" được phát âm thành /ʃ/, còn lại phát âm thành /s/


Câu 19:

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Xem đáp án
attitude /ˈætɪtjuːd/

survive /səˈvaɪv/ 

introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/

human /ˈhjuːmən/

Câu B âm "u" được phát âm thành /ə/, còn lại phát âm thành /juː/


Câu 20:

Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:

Xem đáp án
medicine /ˈmedsn/

priority /praɪˈɒrəti/

crisis /ˈkraɪsɪs/

primary /ˈpraɪməri/

Câu A  âm "i" không được phát âm  (âm câm), còn lại phát âm thành /aɪ/


Bắt đầu thi ngay