Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Đề kiểm tra có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Đề kiểm tra có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Đề kiểm tra có đáp án

  • 468 lượt thi

  • 45 câu hỏi

  • 120 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
women /ˈwʊmən/

men /men/                   

led  /led/       

intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/

Câu A âm “e” được phát âm thành /ə/, còn lại là /e/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
throughout /θruːˈaʊt/

although /ɔːlˈðəʊ/                    

right  /raɪt/       

rough /rʌf/

Câu  D âm “gh” được phát âm thành /f/, còn lại là âm câm (không được phát âm)

Đáp án cần chọn là: D


Câu 3:

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
history /ˈhɪstri/

significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/                    

philosophy  /fəˈlɒsəfi/ 

pioneer /ˌpaɪəˈnɪə(r)/

Câu D âm “i” được phát âm thành /ai/, còn lại là /i/

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
power /ˈpaʊə(r)/
wife /waɪf/

allow  /əˈlaʊ/                                                     

known /nəʊn/

Câu B âm “w” được phát âm thành /w/, còn lại là âm câm (không được phát âm)

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
discriminated /dɪˈskrɪmɪneɪtid/

considered /kənˈsɪdə(r)d/                   

advocated  /ˈædvəkeɪtid/         

neglected /nɪˈɡlektɪd/

Câu B âm đuôi “ed” được phát âm thành /d/, còn lại là /id/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 6:

Thanks to the women's liberation, women can take part in ____ activities. 

Xem đáp án
Chỗ cần điền đứng trước danh từ (activities) nên cần 1 tính từ nên cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó

social (adj): thuộc về xã hội 

society (n): xã hội                                                       

socially (adv): sống thành tập thể   

socialize (v): xã hội hóa

social activities: hoạt động xã hội 

=>Thanks to the women's liberation, women can take part in social activities. 

Tạm dịch:Nhờ sự giải phóng cho phụ nữ, họ có thể tham gia vào các hoạt động xã hội.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 7:

Women's status ________ in different countries and it depends on thecultural beliefs

Xem đáp án

vary (v): đa dạng, khác biệt

employ (v): thuê    

fix (v): sửa đổi                                        

establish (v): thành lập

=>Women's status varies in different countries and it depends on the cultural beliefs

Tạm dịch:Địa vị của phụ nữ khác biệt ở các quốc gia và nó phụ thuộc vào niềm tin về văn hóa.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Women's contribution to our society has been ______ better these days.

Xem đáp án
differently (adv): khác biệt

naturally (adv): tự nhiên  

intellectually (adv): về trí tuệ                     

significantly (adv): đáng kể

=>Women's contribution to our society has been significantly better these days.

Tạm dịch:Ngày nay, sự đóng góp của phụ nữ vào xã hội đã tốt hơn một cách đáng kể.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 9:

Many of young people between the ages of 16 and 18 who are neither ineducation nor ________ are in danger of wasting their lives.

Xem đáp án
power (n): sức mạnh

ability (n): khả năng

nature (n): thiên nhiên                 

employment (n): tình trạng có việc làm 

=>Many of young people between the ages of 16 and 18 who are neither in education nor employment are in danger of wasting their lives.

Tạm dịch:Nhiều thanh niên từ 16-18 tuổi mà không đi học hoặc không có việc làm thì đều đang có nguy cơ lãng phí cuộc đời của họ.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

When they are at ________ work, employed men work about an hourmore than employed women

Xem đáp án
be at work: đang làm việc (cụm cố định, không sử dụng mạo từ)

=>When they are at work, employed men work about an hour more than employed women

Tạm dịch:Khi làm việc, nam giới có thời gian làm việc nhiều hơn một giờ so với nữ giới.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

It took us over twelve hours to hike over the mountain. By the time wegot back to our campsite, I was completely ________ out.

Xem đáp án
Cụm tính từ: be worn out: mệt nhoài
=>It took us over twelve hours to hike over the mountain. By the time we got back to our campsite, I was completely worn out.

Tạm dịch:Chúng tôi mất hơn mười hai giờ để đi bộ trên núi. Khi chúng tôi trở về khu cắm trại, tôi đã hoàn toàn mệt nhoài.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 12:

If you don't have the telephone number now, you can ________ me uplater and give it to me then.

Xem đáp án
call sb up (v.phr): gọi cho ai đó

=>If you don't have the telephone number now, you can call me up later and give it to me then.

Tạm dịch:Nếu bây giờ bạn không có số điện thoại, bạn có thể gọi và đưa nó cho tôi sau đó.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

What does "www" ________ for? Is it short for “world wide web.”

Xem đáp án
stand for (v.phr): viết tắt cho

=>What does "www" stand for? Is it short for “world wide web.”

Tạm dịch:"Www" viết tắt cho cái gì? Nó là viết tắt của từ " world wide web”

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Women's taking part in politics has got widespread objections from malestatesmen in many parts of the world.

Xem đáp án
widespread (adj): lan rộng, rộng khắp

intensive (adj): chuyên sâu              

extensive (adj): mở rộng, trên diện rộng

inside (adj): bên trong                     

slight (adj): nhẹ

=>widespread = extensive 

Tạm dịch:Phụ nữ tham gia vào chính trị đã gặp phải phản đối rộng rãi từ các chính khách nam ở nhiều nơi trên thế giới.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Not all women can do two jobs well at the same time: rearing childrenand working at office.

Xem đáp án
rear (v): nuôi nấng

educate (v):  giáo dục                         

take care of (v): chăm sóc

homemake (v): nội trợ                         

give a birth (v): sinh con    

=>rear = take care of

Tạm dịch:Không phải tất cả phụ nữ đều có thể làm tốt hai công việc cùng một lúc: nuôi con và làm việc tại văn phòng.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 16:

There have been significant changes in women's lives since the women'sliberation movement.

Xem đáp án
significant (adj): nổi bật

controlled (adj): được kiểm soát               

economic (adj): thuộc về kinh tế

important (adj): quan trọng                     

natural (adj): tự nhiên

=>significant = important

Tạm dịch:Đã có những thay đổi quan trọng trong cuộc sống của phụ nữ kể từ khi phong trào giải phóng của phụ nữ.                        

Đáp án cần chọn là: C


Câu 17:

Many people still think that women should stay at ________ home and dohousework

Xem đáp án
Cụm từ: at home (ở nhà)

=>Many people still think that women should stay at home and do housework.

Tạm dịch:Nhiều người vẫn nghĩ rằng phụ nữ nên ở nhà và làm việc nhà.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 18:

If you don't pay your rent, your landlord is going to kick you out!

Xem đáp án
kick sb out: đuổi ai đó ra khỏi nhà

lend sb money: cho ai đó mượn tiền                            

play football with sb: chơi bóng đá với ai đó 

give sb a kick: tạo cho ai sự hào hứng                                           

force sb to leave: bắt ai đó rời đi 

=>kick sb out = force sb to leave

Tạm dịch:Nếu bạn không trả tiền thuê nhà của bạn, chủ nhà của bạn sẽ đuổi bạn ra khỏi nhà.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 19:

Yesterday I ran intoSam at the grocery store. I had not seen him foryears

Xem đáp án
run into (v.phr): tình cờ gặp

meet (v): gặp             

visit (v): thăm         

say goodbye to (v): nói lời tạm biệt với 

make friends with (v): làm bạn với

=>run into = meet 

Tạm dịch:Hôm qua tôi gặp Sam tại cửa hàng tạp hóa. Tôi đã không gặp anh ta trong nhiều năm.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

I will not stand for your bad attitude any longer

Xem đáp án
stand for sth (v.phr): chịu đựng điều gì

like (v): thích     

tolerate (v): tha thứ, chịu đựng                                  

mean (v): có ý là

care (v): chăm sóc

=>stand for = tolerate

Tạm dịch:Tôi không chịu đựng nổi thái độ tồi của bạn nữa.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 21:

Read the following passage and choose the best answer for each blank.

(1) _____ history, women have always aimed for a recognized place in (2) _____. Guided by their own (3) _____ of knowledge and expertise,  women  like  Marie  Curie  in  science,  Mary  Wollstonecraft  in  literary  writing,  Simone  de  Beauvois  in  philosophical  existentialist debate, and Marie Stopes, in medicine, to name a few, have brought about (4) _____ awareness of the role of  women in any walks of life. These  women  have  helped  redefine  and  (5)  _____  the  nature  of  women's  place  in  society.  Today  the  (6)  _____  of  global  women's organizations and the impact of  women's contributions (7) _____ society  show that progress has been made and the progress in furthering the role of  women in society has been some benefit to the (8) _____ woman. It is true to say that not all women have the same need. The need of the woman who stays at home and (9) _____ children will differ  widely  from the woman who works outside. Nonetheless, in the extensive field of equal opportunities, it would be good to know that access is given to both with equal measure according to the true value of respective abilities. It also would be good to know that the woman at home is recognized as a valued (10) _____ of society just as much as the one who deals on business outside the home.

(1) _____ history, women have always aimed …

Xem đáp án

Among:  Giữa            

Throughout: xuyên suốt (thời gian)                

During: Trong suốt    

Upon: Trong khoảng

Cụm từ: throughout history: xuyên suốt lịch sử 

=> Throughout history, women have always aimed …

Tạm dịch: Xuyên suốt lịch sử, phụ nữ luôn hướng đến …

Đáp án cần chọn là: B

Câu 22:

women have always aimed for a recognized place in (2) _____

Xem đáp án

Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần danh từ.

society (n): xã hội     

social (adj): thuộc về xã hội               

socialize (v): xã hội hóa  

socialist (n): nhà xã hội

=> women have always aimed for a recognized place in society

Tạm dịch: phụ nữ luôn hướng tới mục tiêu được công nhận trong xã hội.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 23:

Guided by their own (3) _____ of knowledge and expertise,  women  like  Marie  Curie  in  science,  Mary  Wollstonecraft  in  literary  writing,  Simone  de  Beauvois  in  philosophical  existentialist debate, and Marie Stopes, in medicine, to name a few, have brought about _____ awareness of the role of  women in any walks of life
Xem đáp án

region (n): vùng, miền     

farm (n): trang trại                  

field (n): lĩnh vực   

path (n): con đường

Field of knowledge: lĩnh vực kiến thức

=> Guided by their own field of knowledge and expertise,...

Tạm dịch: Được dẫn dắt bởi lĩnh vực kiến thức và chuyên môn của riêng họ,…

Đáp án cần chọn là: C

Câu 24:

Women like Marie Cuire in science, May Wollstonecraft in literary writing, Simone de Beauvois in philosophical existentialist debate, and Marie Stopes, in medicine, to name a few, have brought about (4) ____ awareness of the role of women in any walks of life

Xem đáp án

Dùng mạo từ a/an để giới thiệu sự vật/ hiện tượng lần đầu tiên được đề cập với người đọc (danh từ theo sau a/an phải là danh từ đếm được) 

Dùng "an" khi từ đằng sau bắt đầu bằng một nguyên âm (a, o, u e,i)

=> women  like  Marie  Curie  in  science,  Mary  Wollstonecraft  in  literary  writing,  Simone  de  Beauvois  in  philosophical  existentialist debate, and Marie Stopes, in medicine, to name a few, have brought about an awareness of the role of  women in any walks of life.

Tạm dịch: Những người phụ nữ như Marie Curies chuyên về khoa học, Mary Wollstone về văn học, Simone de Beauvois về những tranh luận trong triết lí hiện sinh, hay Marie Stopes chuyên về y học, đã mang đến sự nhận thức về vai trò của phụ nữ trong bất cứ mảng nào của đời sống xã hội. 

Đáp án cần chọn là: B

Câu 25:

These women have helped redefine and (5) ____ the nature of women’s place in society.

Xem đáp án

gain (v): đạt được, có được (=achieve)        

encourage (v): khuyến khích              

force (v): ép buộc        

consolidate (v): củng cố

=> These women have helped redefine and consolidate the nature of women's place in society.

Tạm dịch: Những phụ nữ này đã giúp xác định và củng cố lại địa vị của người phụ nữ trong xã hội.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 26:

Today  the  (6)  _____  of  global  women's organizations …

Xem đáp án

right (n): quyền         

belief (n): niềm tin                  

limit (n): giới hạn     

spread (n): sự trải rộng

=> Today  the  spread of global  women's organizations …

Tạm dịch: Ngày nay sự tỏa rộng của các tổ chức phụ nữ toàn cầu …

Đáp án cần chọn là: D

Câu 27:

...and the impact of  women's contributions (7) _____ society  show thatprogress has been made …

Xem đáp án

contribution + to: đóng góp đối với...

=>... and the impact of women's contributions to society  show that progress has been made …

Tạm dịch: ..và tác động của sự đóng góp của phụ nữ đối với xã hội cho thấy đã có những tiến bộ …

Đáp án cần chọn là: C

Câu 28:

the progress in furthering the role of women in society has been somebenefit to the (8) _____ woman.

Xem đáp án

own (adj): của riêng ai     

private (adj): riêng tư             

individual (adj): cá nhân, từng người       

personal (adj): thuộc về một người 

=> the progress in furthering the role of  women in society has been some benefit to the individual woman.

Tạm dịch: tiến bộ trong việc nâng cao vai trò của phụ nữ trong xã hội đã mang lại lợi ích cho phụ nữ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 29:

The need of the woman who stays at home and (9) _____ children willdiffer  widely  from the woman who works outside.

Xem đáp án

rise (v): tăng (sau không có tân ngữ)            

raise (v): làm tăng, nuôi nấng (phải có tân ngữ)                  

increase (v): tăng                  

lift (v): nâng lên

=> The need of the woman who stays at home and raises children will differ widely from the woman who works outside.

Tạm dịch: Những nhu cầu của người phụ nữ ở nhà và nuôi dạy con cái sẽ khác xa với người phụ nữ làm việc bên ngoài.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 30:

It also would be good to know that the woman at home is recognized as avalued (10) _____ of society just as much as the one who deals on business outsidethe home.

Xem đáp án

party (n): bữa tiệc     

competitor (n): đối thủ                       

partner (n): đối tác       

member (n): thành viên

=> It also would be good to know that the woman at home is recognized as a valued member of society just as much as the one who deals on business outside the home.

Tạm dịch: Thật là tốt khi biết rằng người phụ nữ nội trợ ở nhà được công nhận là một thành viên của xã hội có giá trị ngang bằng với những người doanh nhân nữ làm việc bên ngoài. 

Đáp án cần chọn là: D

Câu 31:

Read the passage below and choose one correct answer for each question.

It has been thought that women are the second class in citizen, and men are the first. There is not a real equality of opportunity for men and women. Years ago, people were living in a man-dominated society. Women had to obey their husbands and fathers absolutely. Women's place was in the kitchen and women's work was housework. In many places, women were not even allowed to go to school. Women had no rights, even the right to choose husband for themselves. Men usually occupied high positions in society so they thought they were more intelligent than women. Men often considered women as their property. Sometimes, they were mistreated by their husbands and suffered the problem as a fate. Many parents did not even want to daughters.

Despite the progress, there remain outdated beliefs about women's roles, traditionally passed down from generation to generation. Men are commonly seen as the strong bodies, bread-winners in the family and key leaders in society, while women are restricted to being housewives and child bearing and care, and housework such as washing and cooking.

According to social surveys, many women in the 21st century still have to work over 12 hours a day including working in offices and doing countless household chores without any help from their husbands. In some regions, the labor of women is not recognized despite the hardships they endure to support the whole family. Moreover, women are the direct victims of family violence, especially in rural areas.

Thanks to the women's liberation movement, nowadays women have proved that they are equal to men in every aspect. An average woman has weaker muscles than an average man but she may be as intelligent as he is. Women can do everything that men can, and women can do one thing that no man can: they produce children.

Which is not women's role in the former days?

Xem đáp án

Thông tin: Men are commonly seen as the strong bodies, bread-winners in the family and key leaders in society, while women are restricted to being housewives and childbearing and care, and housework such as washing and cooking.

Tạm dịch: Đàn ông thường được xem là những người mạnh mẽ, những người trụ cột trong gia đình và các nhà lãnh đạo chủ chốt trong xã hội, trong khi phụ nữ bị giới hạn trong việc nội trợ, sinh đẻ và chăm sóc con cái, và phải làm việc nhà như giặt giũ và nấu nướng.

=> Working in authority is not women's role in the former days (Làm việc trong chính quyền không phải là vai trò của phụ nữ trước đây.)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 32:

Years ago, women were not allowed ________.

Xem đáp án

Thông tin: In many places, women were not even allowed to go to school.

Tạm dịch: Ở nhiều nơi, phụ nữ thậm chí đã không được phép đi học.

=> Years ago, women were not allowed to go to school. (Nhiều năm về trước, phụ nữ không được phép đi học.)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 33:

What did women have to suffer?

Xem đáp án

Thông tin: In many places, women were not even allowed to go to school.

Tạm dịch: Ở nhiều nơi, phụ nữ thậm chí còn không được phép đi học.

Not allowed to go to school => illiteracy (n: mù chữ)

=> Women had to suffer illiteracy.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 34:

The “outdated beliefs” about women's roles ________.

Xem đáp án

Thông tin: Despite the progress, there remain outdated beliefs about women's roles, traditionally passed down from generation to generation.

Tạm dịch: Mặc dù đã có nhiều tiến bộ,  song vẫn tồn tại những quan điểm lạc hậu về vai trò của phụ nữ, đã được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

=> The “outdated beliefs” about women's roles still exist at present. (Những quan điểm lạc hậu về vai trò của người phụ nữ vẫn còn duy trì đến hiện tại).

Đáp án cần chọn là: C

Câu 35:

According to the text, women in the 21stcentury ________

Xem đáp án

Thông tin: Moreover, women are the direct victims of family violence, especially in rural areas

Tạm dịch: Hơn nữa, phụ nữ là nạn nhân trực tiếp của bạo lực gia đình, đặc biệt là ở các vùng sâu vùng xa.

=> According to the text, women in the 21st century are still the victims of family violence in some rural areas. (Theo như đoạn văn, phụ nữ thế kỉ 21 vẫn đang là nạn nhân của nạn bạo lực gia đình ở vùng sâu vùng xa)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 36:

Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

Women still do the majority of the household chores, ________.

Xem đáp án

Phụ nữ vẫn làm phần lớn công việc nhà, ________.

A. khi sự tham gia của họ gia tăng trong thị trường lao động => sai nghĩa

B. khi họ tham gia vào thị trường lao động ngày càng tăng => sai nghĩa

C. bởi vì họ đang ngày càng tham gia vào thị trường lao động => sai nghĩa

D. mặc dù gia tăng sự tham gia của họ trong thị trường lao động

=> Women still do the majority of the household chores, despite their increased participation in the labor market

Đáp án cần chọn là: D

Câu 37:

70-80 percent amount of the total domestic work done by Vietnamesewives ________

Xem đáp án

70-80 phần trăm tổng số công việc trong nước do vợ của Việt Nam thực hiện ________.

A. bất kể địa vị xã hội của họ

B. trong trường hợp họ có được địa vị xã hội cao => sai nghĩa

C. nếu họ nhận được địa vị xã hội cao hơn và cao hơn => sai nghĩa

D. đó là lý do cho địa vị xã hội của họ => sai nghĩa

=> 70-80 percent amount of the total domestic work done by Vietnamese wives regardless of their social status

Đáp án cần chọn là: A

Câu 38:

Women spend nearly hours a day on average on housework _______.

Xem đáp án

Phụ nữ dành gần như trung bình nhiều giờ mỗi ngày làm việc nhà _______.

A. nhiều như mua sắm và chăm sóc trẻ em => sai nghĩa

B. cùng với họ đi mua sắm và chăm sóc trẻ em => sai nghĩa

C. không bao gồm mua sắm và chăm sóc trẻ em

D. và họ mua sắm và chăm sóc trẻ em => sai nghĩa

=> Women spend nearly hours a day on average on housework excluding shopping and childcare

Đáp án cần chọn là: C

Câu 39:

Nowadays, ________ both single and married women do less houseworkthan they used to twenty years ago.

Xem đáp án

Ngày nay, ________ cả phụ nữ độc thân và kết hôn đều làm việc nhà ít hơn so với hai mươi năm trước.

A. các thiết bị tiết kiệm lao động hơn có => sai nghĩa

B. lực lượng thiết bị tiết kiệm lao động => sai nghĩa

C. nhờ thiết bị tiết kiệm lao động

D. nếu có thiết bị tiết kiệm lao động => sai nghĩa

=> Nowadays, thanks to labor-saving devices both single and married women do less housework than they used to twenty years ago.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 40:

In the U.S, women put in additional five hours a week in housework________, while marriage does not significantly affect the number of hours mendo

Xem đáp án

Ở Hoa Kỳ, phụ nữ bỏ thêm năm giờ một tuần trong công việc nhà ________, trong khi hôn nhân không ảnh hưởng đáng kể đến số giờ nam giới làm.

A. khi họ đã kết hôn

B. kể từ khi kết hôn => sai nghĩa

C. ngay khi họ kết hôn => sai nghĩa

D. nếu chỉ có họ kết hôn => sai nghĩa

=> In the U.S, women put in additional five hours a week in housework once they are married, while marriage does not significantly affect the number of hours men do

Đáp án cần chọn là: A

Câu 41:

Tìm lỗi sai trong các câu sau: 
Several years ago it was even difficult to imagine people talking in women's rights and the situations they faced in traditional society
Xem đáp án

talk about sth: nói về điều gì

in => about 

=> Several years ago it was even difficult to imagine people talking about women's rights and the situations they faced in traditional society.

Tạm dịch: Vài năm trước, thậm chí còn khó để tưởng tượng được người ta sẽ nói đến quyền của phụ nữ và các tình huống họ phải đối mặt trong xã hội truyền thống.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 42:

 In traditional society, women played only the role of wives and housewife and did not get exposed to the outside world.
Xem đáp án

Dùng liên từ đẳng lập "and" để nối giữa từ/cụm từ có cùng từ loại, cấu trúc ngữ pháp,...

Wives là danh từ số nhiều nên housewife => housewives

=> In traditional society, women played only the role of wives and housewives and did not get exposed to the outside world.

Tạm dịch: Trong xã hội truyền thống, phụ nữ chỉ đóng vai trò là vợ kiêm người nội trợ và không được tiếp xúc với thế giới bên ngoài.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 43:

Women's movements ensure the full education, develop and

advancement of women.
Xem đáp án

Dùng liên từ đẳng lập "and" để nối giữa từ/cụm từ có cùng từ loại, cấu trúc ngữ pháp,...

full education, advancement là danh từ nên develop (v) => development (n)

=> Women's movements ensure the full education, development and advancement of women.

Tạm dịch: Phong trào của phụ nữ đảm giáo dục, phát triển và tiến bộ cho phụ nữ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 44:

Women's movements work for the purpose of guaranteeing women the enjoyment of human rights and fundamental freedoms on a basis of equal with men
Xem đáp án

on a basis of + N: trên nền tảng/cơ sở của điểu gì 

equal (adj) => equality (n) 

=> Women's movements work for the purpose of guaranteeing women the enjoyment of human rights and fundamental freedoms on a basis of equality with men

Tạm dịch: Phong trào của phụ nữ là để đảm bảo phụ nữ được hưởng quyền con người và quyền tự do cơ bản trên cơ sở của sự bình đẳng với nam giới.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 45:

 Education to raise awareness of gender equity should receive more than consideration so that men are encouraged to understand and share their wives' burdens.
Xem đáp án

more + N (than): nhiều hơn

more than => more

=> Education to raise awareness of gender equity should receive more consideration so that men are encouraged to understand and share their wives' burdens.

Tạm dịch: Giáo dục nâng cao nhận thức về bình đẳng giới nên nhận được nhiều sự quan tâm hơn để người đàn ông được khuyến khích để hiểu và chia sẻ gánh nặng cho vợ mình.

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay