Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Đề kiểm tra có đáp án
-
463 lượt thi
-
45 câu hỏi
-
120 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
men /men/
led /led/
intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/
Câu A âm “e” được phát âm thành /ə/, còn lại là /e/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
although /ɔːlˈðəʊ/
right /raɪt/
rough /rʌf/
Câu D âm “gh” được phát âm thành /f/, còn lại là âm câm (không được phát âm)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/
philosophy /fəˈlɒsəfi/
pioneer /ˌpaɪəˈnɪə(r)/
Câu D âm “i” được phát âm thành /ai/, còn lại là /i/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
allow /əˈlaʊ/
known /nəʊn/
Câu B âm “w” được phát âm thành /w/, còn lại là âm câm (không được phát âm)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
considered /kənˈsɪdə(r)d/
advocated /ˈædvəkeɪtid/
neglected /nɪˈɡlektɪd/
Câu B âm đuôi “ed” được phát âm thành /d/, còn lại là /id/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
Thanks to the women's liberation, women can take part in ____ activities.
social (adj): thuộc về xã hội
society (n): xã hội
socially (adv): sống thành tập thể
socialize (v): xã hội hóa
social activities: hoạt động xã hội
=>Thanks to the women's liberation, women can take part in social activities.
Tạm dịch:Nhờ sự giải phóng cho phụ nữ, họ có thể tham gia vào các hoạt động xã hội.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7:
Women's status ________ in different countries and it depends on thecultural beliefs
vary (v): đa dạng, khác biệt
employ (v): thuê
fix (v): sửa đổi
establish (v): thành lập
=>Women's status varies in different countries and it depends on the cultural beliefs
Tạm dịch:Địa vị của phụ nữ khác biệt ở các quốc gia và nó phụ thuộc vào niềm tin về văn hóa.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
Women's contribution to our society has been ______ better these days.
naturally (adv): tự nhiên
intellectually (adv): về trí tuệ
significantly (adv): đáng kể
=>Women's contribution to our society has been significantly better these days.
Tạm dịch:Ngày nay, sự đóng góp của phụ nữ vào xã hội đã tốt hơn một cách đáng kể.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
Many of young people between the ages of 16 and 18 who are neither ineducation nor ________ are in danger of wasting their lives.
ability (n): khả năng
nature (n): thiên nhiên
employment (n): tình trạng có việc làm
=>Many of young people between the ages of 16 and 18 who are neither in education nor employment are in danger of wasting their lives.
Tạm dịch:Nhiều thanh niên từ 16-18 tuổi mà không đi học hoặc không có việc làm thì đều đang có nguy cơ lãng phí cuộc đời của họ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
When they are at ________ work, employed men work about an hourmore than employed women
=>When they are at work, employed men work about an hour more than employed women
Tạm dịch:Khi làm việc, nam giới có thời gian làm việc nhiều hơn một giờ so với nữ giới.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:
It took us over twelve hours to hike over the mountain. By the time wegot back to our campsite, I was completely ________ out.
Tạm dịch:Chúng tôi mất hơn mười hai giờ để đi bộ trên núi. Khi chúng tôi trở về khu cắm trại, tôi đã hoàn toàn mệt nhoài.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
If you don't have the telephone number now, you can ________ me uplater and give it to me then.
=>If you don't have the telephone number now, you can call me up later and give it to me then.
Tạm dịch:Nếu bây giờ bạn không có số điện thoại, bạn có thể gọi và đưa nó cho tôi sau đó.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
What does "www" ________ for? Is it short for “world wide web.”
=>What does "www" stand for? Is it short for “world wide web.”
Tạm dịch:"Www" viết tắt cho cái gì? Nó là viết tắt của từ " world wide web”
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
Women's taking part in politics has got widespread objections from malestatesmen in many parts of the world.
intensive (adj): chuyên sâu
extensive (adj): mở rộng, trên diện rộng
inside (adj): bên trong
slight (adj): nhẹ
=>widespread = extensive
Tạm dịch:Phụ nữ tham gia vào chính trị đã gặp phải phản đối rộng rãi từ các chính khách nam ở nhiều nơi trên thế giới.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
Not all women can do two jobs well at the same time: rearing childrenand working at office.
educate (v): giáo dục
take care of (v): chăm sóc
homemake (v): nội trợ
give a birth (v): sinh con
=>rear = take care of
Tạm dịch:Không phải tất cả phụ nữ đều có thể làm tốt hai công việc cùng một lúc: nuôi con và làm việc tại văn phòng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16:
There have been significant changes in women's lives since the women'sliberation movement.
controlled (adj): được kiểm soát
economic (adj): thuộc về kinh tế
important (adj): quan trọng
natural (adj): tự nhiên
=>significant = important
Tạm dịch:Đã có những thay đổi quan trọng trong cuộc sống của phụ nữ kể từ khi phong trào giải phóng của phụ nữ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17:
Many people still think that women should stay at ________ home and dohousework
=>Many people still think that women should stay at home and do housework.
Tạm dịch:Nhiều người vẫn nghĩ rằng phụ nữ nên ở nhà và làm việc nhà.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18:
If you don't pay your rent, your landlord is going to kick you out!
lend sb money: cho ai đó mượn tiền
play football with sb: chơi bóng đá với ai đó
give sb a kick: tạo cho ai sự hào hứng
force sb to leave: bắt ai đó rời đi
=>kick sb out = force sb to leave
Tạm dịch:Nếu bạn không trả tiền thuê nhà của bạn, chủ nhà của bạn sẽ đuổi bạn ra khỏi nhà.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
Yesterday I ran intoSam at the grocery store. I had not seen him foryears
meet (v): gặp
visit (v): thăm
say goodbye to (v): nói lời tạm biệt với
make friends with (v): làm bạn với
=>run into = meet
Tạm dịch:Hôm qua tôi gặp Sam tại cửa hàng tạp hóa. Tôi đã không gặp anh ta trong nhiều năm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
I will not stand for your bad attitude any longer
like (v): thích
tolerate (v): tha thứ, chịu đựng
mean (v): có ý là
care (v): chăm sóc
=>stand for = tolerate
Tạm dịch:Tôi không chịu đựng nổi thái độ tồi của bạn nữa.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21:
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
(1) _____ history, women have always aimed for a recognized place in (2) _____. Guided by their own (3) _____ of knowledge and expertise, women like Marie Curie in science, Mary Wollstonecraft in literary writing, Simone de Beauvois in philosophical existentialist debate, and Marie Stopes, in medicine, to name a few, have brought about (4) _____ awareness of the role of women in any walks of life. These women have helped redefine and (5) _____ the nature of women's place in society. Today the (6) _____ of global women's organizations and the impact of women's contributions (7) _____ society show that progress has been made and the progress in furthering the role of women in society has been some benefit to the (8) _____ woman. It is true to say that not all women have the same need. The need of the woman who stays at home and (9) _____ children will differ widely from the woman who works outside. Nonetheless, in the extensive field of equal opportunities, it would be good to know that access is given to both with equal measure according to the true value of respective abilities. It also would be good to know that the woman at home is recognized as a valued (10) _____ of society just as much as the one who deals on business outside the home.
(1) _____ history, women have always aimed …
Among: Giữa
Throughout: xuyên suốt (thời gian)
During: Trong suốt
Upon: Trong khoảng
Cụm từ: throughout history: xuyên suốt lịch sử
=> Throughout history, women have always aimed …
Tạm dịch: Xuyên suốt lịch sử, phụ nữ luôn hướng đến …
Đáp án cần chọn là: BCâu 22:
women have always aimed for a recognized place in (2) _____
Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần danh từ.
society (n): xã hội
social (adj): thuộc về xã hội
socialize (v): xã hội hóa
socialist (n): nhà xã hội
=> women have always aimed for a recognized place in society
Tạm dịch: phụ nữ luôn hướng tới mục tiêu được công nhận trong xã hội.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23:
region (n): vùng, miền
farm (n): trang trại
field (n): lĩnh vực
path (n): con đường
Field of knowledge: lĩnh vực kiến thức
=> Guided by their own field of knowledge and expertise,...
Tạm dịch: Được dẫn dắt bởi lĩnh vực kiến thức và chuyên môn của riêng họ,…
Đáp án cần chọn là: CCâu 24:
Women like Marie Cuire in science, May Wollstonecraft in literary writing, Simone de Beauvois in philosophical existentialist debate, and Marie Stopes, in medicine, to name a few, have brought about (4) ____ awareness of the role of women in any walks of life
Dùng mạo từ a/an để giới thiệu sự vật/ hiện tượng lần đầu tiên được đề cập với người đọc (danh từ theo sau a/an phải là danh từ đếm được)
Dùng "an" khi từ đằng sau bắt đầu bằng một nguyên âm (a, o, u e,i)
=> women like Marie Curie in science, Mary Wollstonecraft in literary writing, Simone de Beauvois in philosophical existentialist debate, and Marie Stopes, in medicine, to name a few, have brought about an awareness of the role of women in any walks of life.
Tạm dịch: Những người phụ nữ như Marie Curies chuyên về khoa học, Mary Wollstone về văn học, Simone de Beauvois về những tranh luận trong triết lí hiện sinh, hay Marie Stopes chuyên về y học, đã mang đến sự nhận thức về vai trò của phụ nữ trong bất cứ mảng nào của đời sống xã hội.
Đáp án cần chọn là: BCâu 25:
These women have helped redefine and (5) ____ the nature of women’s place in society.
gain (v): đạt được, có được (=achieve)
encourage (v): khuyến khích
force (v): ép buộc
consolidate (v): củng cố
=> These women have helped redefine and consolidate the nature of women's place in society.
Tạm dịch: Những phụ nữ này đã giúp xác định và củng cố lại địa vị của người phụ nữ trong xã hội.
Đáp án cần chọn là: DCâu 26:
Today the (6) _____ of global women's organizations …
right (n): quyền
belief (n): niềm tin
limit (n): giới hạn
spread (n): sự trải rộng
=> Today the spread of global women's organizations …
Tạm dịch: Ngày nay sự tỏa rộng của các tổ chức phụ nữ toàn cầu …
Đáp án cần chọn là: DCâu 27:
...and the impact of women's contributions (7) _____ society show thatprogress has been made …
contribution + to: đóng góp đối với...
=>... and the impact of women's contributions to society show that progress has been made …
Tạm dịch: ..và tác động của sự đóng góp của phụ nữ đối với xã hội cho thấy đã có những tiến bộ …
Đáp án cần chọn là: CCâu 28:
the progress in furthering the role of women in society has been somebenefit to the (8) _____ woman.
own (adj): của riêng ai
private (adj): riêng tư
individual (adj): cá nhân, từng người
personal (adj): thuộc về một người
=> the progress in furthering the role of women in society has been some benefit to the individual woman.
Tạm dịch: tiến bộ trong việc nâng cao vai trò của phụ nữ trong xã hội đã mang lại lợi ích cho phụ nữ.
Đáp án cần chọn là: CCâu 29:
The need of the woman who stays at home and (9) _____ children willdiffer widely from the woman who works outside.
rise (v): tăng (sau không có tân ngữ)
raise (v): làm tăng, nuôi nấng (phải có tân ngữ)
increase (v): tăng
lift (v): nâng lên
=> The need of the woman who stays at home and raises children will differ widely from the woman who works outside.
Tạm dịch: Những nhu cầu của người phụ nữ ở nhà và nuôi dạy con cái sẽ khác xa với người phụ nữ làm việc bên ngoài.
Đáp án cần chọn là: BCâu 30:
It also would be good to know that the woman at home is recognized as avalued (10) _____ of society just as much as the one who deals on business outsidethe home.
party (n): bữa tiệc
competitor (n): đối thủ
partner (n): đối tác
member (n): thành viên
=> It also would be good to know that the woman at home is recognized as a valued member of society just as much as the one who deals on business outside the home.
Tạm dịch: Thật là tốt khi biết rằng người phụ nữ nội trợ ở nhà được công nhận là một thành viên của xã hội có giá trị ngang bằng với những người doanh nhân nữ làm việc bên ngoài.
Đáp án cần chọn là: DCâu 31:
Read the passage below and choose one correct answer for each question.
It has been thought that women are the second class in citizen, and men are the first. There is not a real equality of opportunity for men and women. Years ago, people were living in a man-dominated society. Women had to obey their husbands and fathers absolutely. Women's place was in the kitchen and women's work was housework. In many places, women were not even allowed to go to school. Women had no rights, even the right to choose husband for themselves. Men usually occupied high positions in society so they thought they were more intelligent than women. Men often considered women as their property. Sometimes, they were mistreated by their husbands and suffered the problem as a fate. Many parents did not even want to daughters.
Despite the progress, there remain outdated beliefs about women's roles, traditionally passed down from generation to generation. Men are commonly seen as the strong bodies, bread-winners in the family and key leaders in society, while women are restricted to being housewives and child bearing and care, and housework such as washing and cooking.
According to social surveys, many women in the 21st century still have to work over 12 hours a day including working in offices and doing countless household chores without any help from their husbands. In some regions, the labor of women is not recognized despite the hardships they endure to support the whole family. Moreover, women are the direct victims of family violence, especially in rural areas.
Thanks to the women's liberation movement, nowadays women have proved that they are equal to men in every aspect. An average woman has weaker muscles than an average man but she may be as intelligent as he is. Women can do everything that men can, and women can do one thing that no man can: they produce children.
Which is not women's role in the former days?
Thông tin: Men are commonly seen as the strong bodies, bread-winners in the family and key leaders in society, while women are restricted to being housewives and childbearing and care, and housework such as washing and cooking.
Tạm dịch: Đàn ông thường được xem là những người mạnh mẽ, những người trụ cột trong gia đình và các nhà lãnh đạo chủ chốt trong xã hội, trong khi phụ nữ bị giới hạn trong việc nội trợ, sinh đẻ và chăm sóc con cái, và phải làm việc nhà như giặt giũ và nấu nướng.
=> Working in authority is not women's role in the former days (Làm việc trong chính quyền không phải là vai trò của phụ nữ trước đây.)
Đáp án cần chọn là: ACâu 32:
Years ago, women were not allowed ________.
Thông tin: In many places, women were not even allowed to go to school.
Tạm dịch: Ở nhiều nơi, phụ nữ thậm chí đã không được phép đi học.
=> Years ago, women were not allowed to go to school. (Nhiều năm về trước, phụ nữ không được phép đi học.)
Đáp án cần chọn là: BCâu 33:
What did women have to suffer?
Thông tin: In many places, women were not even allowed to go to school.
Tạm dịch: Ở nhiều nơi, phụ nữ thậm chí còn không được phép đi học.
Not allowed to go to school => illiteracy (n: mù chữ)
=> Women had to suffer illiteracy.
Đáp án cần chọn là: DCâu 34:
The “outdated beliefs” about women's roles ________.
Thông tin: Despite the progress, there remain outdated beliefs about women's roles, traditionally passed down from generation to generation.
Tạm dịch: Mặc dù đã có nhiều tiến bộ, song vẫn tồn tại những quan điểm lạc hậu về vai trò của phụ nữ, đã được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
=> The “outdated beliefs” about women's roles still exist at present. (Những quan điểm lạc hậu về vai trò của người phụ nữ vẫn còn duy trì đến hiện tại).
Đáp án cần chọn là: CCâu 35:
According to the text, women in the 21stcentury ________
Thông tin: Moreover, women are the direct victims of family violence, especially in rural areas.
Tạm dịch: Hơn nữa, phụ nữ là nạn nhân trực tiếp của bạo lực gia đình, đặc biệt là ở các vùng sâu vùng xa.
=> According to the text, women in the 21st century are still the victims of family violence in some rural areas. (Theo như đoạn văn, phụ nữ thế kỉ 21 vẫn đang là nạn nhân của nạn bạo lực gia đình ở vùng sâu vùng xa)
Đáp án cần chọn là: BCâu 36:
Women still do the majority of the household chores, ________.
Phụ nữ vẫn làm phần lớn công việc nhà, ________.
A. khi sự tham gia của họ gia tăng trong thị trường lao động => sai nghĩa
B. khi họ tham gia vào thị trường lao động ngày càng tăng => sai nghĩa
C. bởi vì họ đang ngày càng tham gia vào thị trường lao động => sai nghĩa
D. mặc dù gia tăng sự tham gia của họ trong thị trường lao động
=> Women still do the majority of the household chores, despite their increased participation in the labor market
Đáp án cần chọn là: DCâu 37:
70-80 percent amount of the total domestic work done by Vietnamesewives ________
70-80 phần trăm tổng số công việc trong nước do vợ của Việt Nam thực hiện ________.
A. bất kể địa vị xã hội của họ
B. trong trường hợp họ có được địa vị xã hội cao => sai nghĩa
C. nếu họ nhận được địa vị xã hội cao hơn và cao hơn => sai nghĩa
D. đó là lý do cho địa vị xã hội của họ => sai nghĩa
=> 70-80 percent amount of the total domestic work done by Vietnamese wives regardless of their social status
Đáp án cần chọn là: ACâu 38:
Women spend nearly hours a day on average on housework _______.
Phụ nữ dành gần như trung bình nhiều giờ mỗi ngày làm việc nhà _______.
A. nhiều như mua sắm và chăm sóc trẻ em => sai nghĩa
B. cùng với họ đi mua sắm và chăm sóc trẻ em => sai nghĩa
C. không bao gồm mua sắm và chăm sóc trẻ em
D. và họ mua sắm và chăm sóc trẻ em => sai nghĩa
=> Women spend nearly hours a day on average on housework excluding shopping and childcare
Đáp án cần chọn là: CCâu 39:
Nowadays, ________ both single and married women do less houseworkthan they used to twenty years ago.
Ngày nay, ________ cả phụ nữ độc thân và kết hôn đều làm việc nhà ít hơn so với hai mươi năm trước.
A. các thiết bị tiết kiệm lao động hơn có => sai nghĩa
B. lực lượng thiết bị tiết kiệm lao động => sai nghĩa
C. nhờ thiết bị tiết kiệm lao động
D. nếu có thiết bị tiết kiệm lao động => sai nghĩa
=> Nowadays, thanks to labor-saving devices both single and married women do less housework than they used to twenty years ago.
Đáp án cần chọn là: CCâu 40:
In the U.S, women put in additional five hours a week in housework________, while marriage does not significantly affect the number of hours mendo
Ở Hoa Kỳ, phụ nữ bỏ thêm năm giờ một tuần trong công việc nhà ________, trong khi hôn nhân không ảnh hưởng đáng kể đến số giờ nam giới làm.
A. khi họ đã kết hôn
B. kể từ khi kết hôn => sai nghĩa
C. ngay khi họ kết hôn => sai nghĩa
D. nếu chỉ có họ kết hôn => sai nghĩa
=> In the U.S, women put in additional five hours a week in housework once they are married, while marriage does not significantly affect the number of hours men do
Đáp án cần chọn là: ACâu 41:
talk about sth: nói về điều gì
in => about
=> Several years ago it was even difficult to imagine people talking about women's rights and the situations they faced in traditional society.
Tạm dịch: Vài năm trước, thậm chí còn khó để tưởng tượng được người ta sẽ nói đến quyền của phụ nữ và các tình huống họ phải đối mặt trong xã hội truyền thống.
Đáp án cần chọn là: CCâu 42:
Dùng liên từ đẳng lập "and" để nối giữa từ/cụm từ có cùng từ loại, cấu trúc ngữ pháp,...
Wives là danh từ số nhiều nên housewife => housewives
=> In traditional society, women played only the role of wives and housewives and did not get exposed to the outside world.
Tạm dịch: Trong xã hội truyền thống, phụ nữ chỉ đóng vai trò là vợ kiêm người nội trợ và không được tiếp xúc với thế giới bên ngoài.
Đáp án cần chọn là: CCâu 43:
Women's movements ensure the full education, develop and
advancement of women.Dùng liên từ đẳng lập "and" để nối giữa từ/cụm từ có cùng từ loại, cấu trúc ngữ pháp,...
full education, advancement là danh từ nên develop (v) => development (n)
=> Women's movements ensure the full education, development and advancement of women.
Tạm dịch: Phong trào của phụ nữ đảm giáo dục, phát triển và tiến bộ cho phụ nữ.
Đáp án cần chọn là: CCâu 44:
on a basis of + N: trên nền tảng/cơ sở của điểu gì
equal (adj) => equality (n)
=> Women's movements work for the purpose of guaranteeing women the enjoyment of human rights and fundamental freedoms on a basis of equality with men
Tạm dịch: Phong trào của phụ nữ là để đảm bảo phụ nữ được hưởng quyền con người và quyền tự do cơ bản trên cơ sở của sự bình đẳng với nam giới.
Đáp án cần chọn là: DCâu 45:
more + N (than): nhiều hơn
more than => more
=> Education to raise awareness of gender equity should receive more consideration so that men are encouraged to understand and share their wives' burdens.
Tạm dịch: Giáo dục nâng cao nhận thức về bình đẳng giới nên nhận được nhiều sự quan tâm hơn để người đàn ông được khuyến khích để hiểu và chia sẻ gánh nặng cho vợ mình.
Đáp án cần chọn là: C