IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 7 - Từ vựng có đáp án

  • 392 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer  

Danh từ “sự can thiệp” trong tiếng Anh là từ nào?

Xem đáp án
A. intervention: sự xen vào, sự can thiệp

B. initiation: sự bắt đầu, sự khởi xướng

C. inflation: sự lạm phát

D. investment: sự đầu tư


Câu 2:

Choose the best answer 

Tính từ “high - qualified” có nghĩa là gì?

Xem đáp án
A. hiệu quả: efficient

B. thuộc về nông nghiệp: agricultural

C. chuyên môn cao: high - qualified

D. hợp pháp: legal


Câu 3:

Choose the best answer  

Definition: _____ : at the end of a period of time or a series of events. 

For example: I found it hard to follow what the teacher was saying, and ______ Ilost concentration.

Xem đáp án
A. cuối cùng: eventually

B. liên tục: constantly

C. trong nước, nội địa: domestically

D. bất hợp pháp: illegally

Định nghĩa: là cuối cùng trong 1 giai đoạn hoặc 1 chuỗi những sự kiện.

Ví dụ: Tôi thấy thật sự khó khăn để theo được những gì cô giáo nói và cuối cùng là tôi đã mất tập trung.


Câu 4:

Choose the best answer to complete each sentence 

If you think you may be allergic to a food or drink, eliminate it _______ your diet.

Xem đáp án
Cấu trúc: eliminate something from: loại bỏ cái gì đó

=>If you think you may be allergic to a food or drink, eliminate it from your diet.

Tạm dịch:Nếu bạn nghĩ mình bị dị ứng với một loại thức ăn hay đồ uống nào, hãy loại bỏ nó ra khỏi chế độ ăn của mình.


Câu 5:

Choose the best answer to complete each sentence 

Economic reforms are often carried _______ to promote the developing of acountry.

Xem đáp án
Phrasal verb (cụm động từ): carry out (= perform = conduct): thực hiện

=>Economic reforms are often carried outto promote the developing of a country.

Tạm dịch:Các cuộc cải cách kinh tế được thực hiện thường xuyên để thúc đẩy phát triển đất nước.


Câu 6:

Choose the best answer to complete each sentence 

Being aware _____ the importance of economic reforms, the VietnameseCommunist Party initiated an overall economic reform policy.

Xem đáp án
 Cụm từ: tobe aware of something: nhận thức về vấn đề gì đó

=>Being aware of the importance of economic reforms, the Vietnamese Communist Party initiated an overall economic reform policy.

Tạm dịch:Nhận thức được tầm quan trọng của các cuộc cải cách kinh tế, Đảng cộng sản Việt Nam đã bắt đầu chính sách cải cách kinh tế toàn diện.


Câu 7:

Choose the best answer to complete each sentence 

For more than ten years, we have seen the significant _______ in the economy ofour country.

Xem đáp án
develop (v): phát triển

development (n): sự phát triển 

developer (n): chuyên viên thiết kế 

developed (adj): phát triển

Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ.

=>For more than ten years, we have seen the significant development in the economy of our country.

Tạm dịch:Khoảng hơn 10 năm qua, chúng ta đã chứng kiến sự phát triển đáng kể trong nền kinh tế của đất nước.


Câu 8:

Choose the best answer to complete each sentence 

Henry was a studious student. He needed no _______ to work hard.

Xem đáp án
encourage - encouraging - encouraged (v): khuyến khích, động viên

encouragement (n): sự khuyến khích   

Chỗ cần điền đứng sau "no" nên cần 1 danh từ.

=>Henry was a studious student. He needed no encouragement to work hard.

Tạm dịch:Henry là một học sinh chăm chỉ siêng năng. Anh ấy không cần phải động viên khuyến khích mới học tập chăm chỉ.


Câu 9:

Choose the best answer to complete each sentence 

During the time of economic reforms, the economy has grown _______ with onlya few major setbacks.

Xem đáp án
constant (adj): bất biến, không thay đổi

constantly (adv): liên tục

constant (n): hằng số (số nhiều: constants

constancy (n): sự bất biến, sự không thay đổi

Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ "grown"

=>During the time of economic reforms, the economy has grown constantly with only a few major setbacks.

Tạm dịch:Trong suốt thời gian cải cách kinh tế, nền kinh tế đã tăng trưởng liên tục kèm theo một vài trở ngại lớn.


Câu 10:

Since 1990, India has had high growth rates, and has emerged as one of the wealthiest _______ in the developing countries.

Xem đáp án
economy (n): nền kinh tế

economist (n): nhà kinh tế học

economically (adv): về phương diện kinh tế

- Chỗ cần điền đứng sau tính từ ở dạng so sánh nhất nên cần 1 danh từ.

- Cấu trúc: “one of N (plural)” (1 trong những ...)

=>Since 1990, India has had high growth rates, and has emerged as one of the wealthiest economies in the developing countries.

Tạm dịch:Kể từ năm 1990, Ấn Độ có tỷ lệ tăng trưởng cao và trở thành một trong những nền kinh tế giàu nhất trong số các quốc gia đang phát triển.


Câu 11:

Choose the best answer to complete each sentence 

These new economic reforms have allowed for international _______ anddevelopment in the country.

Xem đáp án
payment (n): thanh toán, trả tiền

renovation (n): sự đổi mới, sự cải cách

investment (n): sự đầu tư

opportunity (n): cơ hội

=>These new economic reforms have allowed for international investment and development in the country.

Tạm dịch:Những cuộc cải cách kinh tế mới này tạo điều kiện cho phát triển và đầu tư quốc tế trong nước.


Câu 12:

Choose the best answer to complete each sentence 

The control of _______ has been carried out through measures rooted inmonetarism.

Xem đáp án

inflatable (adj): có thể bơm phồng  

inflation (n): sự lạm phát

inflator (n): người thổi phồng

Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần 1 danh từ.

Xét về nghĩa thì từ "inflator" không phù hợp

=>The control of inflationhas been carried out through measures rooted in monetarism.

Tạm dịch:Kiểm soát lạm phát được thực hiện thông qua các cách thức đã ăn sâu trong phương pháp kiểm tra sự lưu thông tiền tệ để ổn định nền kinh tế.


Câu 13:

Choose the best answer to complete each sentence 

The new policies include cutting _______ subsidies and trade barriers.

Xem đáp án
agriculture (n): nông nghiệp

agricultural (adj): thuộc về nông nghiệp   

agriculturalist (n): nhà nông học

agriculturally (adv): về phương diện nông nghiệp

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó.

=>The new policies include cutting agricultural subsidies and trade barriers.

Tạm dịch:Những chính sách mới bao gồm cả việc cắt giảm các khoản trợ cấp nông nghiệp và những rào cản thương mại.


Câu 14:

Choose the best answer to complete each sentence 

It is often a good idea to start with small, easily _______ goals.

Xem đáp án
achieve (v): đạt được, giành được

achievement (n): thành tựu, thành tích

achievable (adj): có thể đạt được 

achiever (n): người đạt được thành tựu

Chỗ cần điền đứng trước danh từ và sau 1 trạng từ nên cần 1 tính từ bổ nghĩa 

=>It is often a good idea to start with small, easily achievable goals.

Tạm dịch:Một ý kiến hay là nên bắt đầu với  những mục tiêu nhỏ, dễ có khả năng đạt được.


Câu 15:

Choose the best answer  

Tính từ “tích cực” trong tiếng Anh là từ nào?

Xem đáp án
A. negative (adj): tiêu cực

B. positive (adj): tích cực

C. substantial (adj): đáng kể

D. stagnant (adj): trì trệ


Câu 16:

Choose the best answer  

Động từ “warn” đi với giới từ gì để tạo thành nghĩa “cảnh báo ai không làm gìđó”?

Xem đáp án
Cấu trúc: warn somebody against doing something= warn somebody not to do something: cảnh báo ai không làm gì đó

Đáp án cần chọn là A.


Câu 17:

Choose the best answer  

Động từ nào đi với danh từ “short” để tạo thành nghĩa “thiếu hụt”?

Xem đáp án
Cụm từ: run short of something: thiếu hụt cái gì đó

Đáp án cần chọn là D.


Câu 18:

Find out the synonym of the underlined word from the options below

Considering, peasantsmake up nearly 80% of Vietnam's population.

Xem đáp án
peasant (n): nông dân

specialist (n): chuyên gia

economist (n): nhà kinh tế học 

professor (n): giáo sư

farmer (n): nông dân

=>peasants = farmers

=>Considering, farmers make up nearly 80% of Vietnam's population.

Tạm dịch:Tính ra, nông dân chiếm gần 80% dân số của Việt Nam.


Câu 19:

Choose the best answer to complete each sentence 

Those specialists are trying to find ways of making more _______ use ofagricultural land.

Xem đáp án
produce (v): sản xuất

production (n): sự sản xuất 

productive (adj): sản xuất nhiều, năng suất, hữu ích

productivity (n): sản lượng

- Cụm từ make use of: lợi dụng, tận dụng

- Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "use"

=>Those specialists are trying to find ways of making more productive use of agricultural land.

Tạm dịch:Những chuyên gia này đang cố gắng tìm cách tận dụng đất nông nghiệp để sản xuất được nhiều hơn.


Câu 20:

Choose the best answer to complete each sentence 

There was a shortage _______ food and safe water after the flood.

Xem đáp án

shortage of something: thiếu hụt cái gì đó

=>There was a shortage of food and safe water after the flood.

Tạm dịch:Lương thực và nước sạch bị thiếu hụt sau trận lụt.


Câu 21:

Choose the best answer to complete each sentence 

Economic reforms began in the Soviet Union in June 1985 by the Soviet leaderMikhail Gorbachev to _______ the Soviet economy.

Xem đáp án
repair (v): sửa chữa

reproduce (v): tái sản xuất

restructure (v): tái cơ cấu

rely (v): dựa vào, tin cậy vào

=>Economic reforms began in the Soviet Union in June 1985 by the Soviet leader Mikhail Gorbachev to restructure the Soviet economy.

Tạm dịch:Các cuộc cải cách kinh tế do nhà lãnh đạo Mikhail Gorbachev bắt đầu thực hiện ở Liên bang Xô Viết vào tháng 6 năm 1985 nhằm mục đích tái cơ cấu nền kinh tế Xô Viết.


Câu 22:

Choose the best answer to complete each sentence 

After more than a decade of Doi Moi or economic _______, the VietnameseCommunist government has achieved diplomatic and economic links withnumerous foreign partners.

Xem đáp án
relation (n): mối liên hệ, sự tương quan

investment (n): sự đầu tư

productivity (n): sản lượng

renovation (n): sự đổi mới, sự cải cách

=>After more than a decade of Doi Moi or economic renovation, the Vietnamese Communist government has achieved diplomatic and economic links with numerous foreign partners.

Tạm dịch:Sau hơn 1 thập kỷ thực hiện chính sách Đổi Mới hoặc cải cách kinh tế, Nhà nước Cộng sản Việt Nam đã có được những liên kết về mặt ngoại giao và kinh tế với nhiều đối tác nước ngoài.


Câu 23:

Choose the best answer to complete each sentence 

For more than 10 years, the Vietnamese government has pursued the open-door_______ and continued to attract foreign investment.

Xem đáp án
policy (n): chủ trương, chính sách

way (n): cách thức 

export (n): sự xuất khẩu 

guideline (n): đường lối chỉ đạo, hướng dẫn

=>For more than 10 years, the Vietnamese government has pursued the open-door policy and continued to attract foreign investment.

Tạm dịch:Khoảng hơn 10 năm qua, chính phủ Việt Nam đã thực hiện theo chính sách mở cửa và tiếp tục thu hút đầu tư nước ngoài.


Câu 24:

Choose the best answer to complete each sentence 

This development project could be of great help to the _______Vietnamese population.

Xem đáp án
major (adj): đa số, chính, chủ yếu, lớn

living (adj): sống, đang sống 

rural (adj): thuộc nông thôn 

domestic (adj): nội địa, trong nước

=>This development project could be of great help to the rural Vietnamese population.

Tạm dịch:Dự án phát triển này có thể giúp ích nhiều cho dân số Việt Nam ở vùng nông thôn.


Bắt đầu thi ngay