IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Từ vựng có đáp án

  • 421 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct answer. 

Tính từ “to lớn, khổng lồ” trong tiếng Anh là gì?  

Xem đáp án
A. nhỏ

B. bé tý

C. khổng lồ, to lớn                 

D. rộng


Câu 2:

Choose the correct answer. 

Danh từ “cause” nghĩa là gì?

Xem đáp án
A. result

B. consequence

C. expedition             

D. cause

=>cause (n): nguyên nhân 


Câu 3:

Choose the correct answer. 

A _______ is a landscape or region that receives very little precipitation.

Xem đáp án
dune (n): cồn cát, đụn cát

desert (n): sa mạc

sandy area (n): vùng cát

shrub land (n): đất bụi

=>A desert is a landscape or region that receives very little precipitation.

Tạm dịch: Sa mạc là vùng đất nhận được lượng mưa rất ít.


Câu 4:

Choose the correct answer. 

Deserts are often composed of ________ and rocky surfaces

 Choose the correct answer. Deserts are often composed of ________ and rocky surfaces (ảnh 1)

 Choose the correct answer. Deserts are often composed of ________ and rocky surfaces (ảnh 2)

 Choose the correct answer. Deserts are often composed of ________ and rocky surfaces (ảnh 3)

 Choose the correct answer. Deserts are often composed of ________ and rocky surfaces (ảnh 4)

Xem đáp án
water (n): nước

trees (n): cây              

oil (n): dầu

sand (n): cát

Deserts are often composed of sand and rocky surfaces

Tạm dịch: Sa mạc thường bao gồm cát và bề mặt cát và đá.


Câu 5:

Choose the word that is closest in meaning to the underlined word. 

Three great stretches of sandy deserts almost circle the center of Australia. 

Xem đáp án
stretches (n): dải

dunes (n); cồn cát

valleys (n): thung lũng

lands (n): đất

areas (n): khu vực

=>stretches = areas

Tạm dịch: Ba dải sa mạc cát lớn gần như bao quanh trung tâm của Úc.


Câu 6:

Choose the word that is closest in meaning to the underlined word. 

We used to climb up the crest of the hill to get a good view of the surroundings. 

 Choose the word that is closest in meaning to the underlined word. We used to climb up the crestof the hill to get a good view of the surroundings.  (ảnh 1)

Xem đáp án
crest: đỉnh

top (n): đỉnh

foot (n): chân                   

middle (n): giữa

face (n): mặt

=> crest = top

Tạm dịch: Chúng tôi thường leo lên đỉnh đồi để ngắm cảnh đẹp xung quanh.


Câu 7:

Choose the word which is closest in meaning to the underlined word. 

In the northern part of the Simpson Desert, the dunes are parallel.  

Xem đáp án
parrallel: giống nhau

mysterious (adj): bí ẩn

steep (adj): dốc          

plenty of sand (n): nhiều cát

similar (adj)  in some ways: tương tự nhau

=>parallel = similar in some ways

Tạm dịch: Ở phía Bắc của sa mạc Simpson, các đụn cát có những đặc điểm giống nhau. 


Câu 8:

Choose the correct answer. 

The Sahara contains complex linear dunes that are ________ by almost 6kilometers. 

Xem đáp án
developed (Ved): được phát triển

separated (Ved): được ngăn cách       

lay (V3 of "lie"): vị trí

located (V_ed): được đặt (ở vị trí cụ thể)

=>The Sahara contains complex linear dunes that are separated by almost 6 kilometers. 

Tạm dịch: Hoang mạc Sahara có các đụn cát tuyến tính phức tạp cách nhau gần 6km.


Câu 9:

Choose the correct answer. 

Deserts are also classified by their ________ location and dominant weather pattern. 

Xem đáp án
geographical (adj): thuộc về địa lý

aerial (adj): trên không

sandy (adj): có nhiều cát

facial (adj): thuộc về mặt

=>Deserts are also classified by their geographical location and dominant weather pattern. 

Tạm dịch:Sa mạc cũng được phân loại theo vị trí địa lý và mô hình thời tiết chủ đạo của chúng.


Câu 10:

Choose the correct answer. 

Thanks to pictures taken by satellites, deserts have not ________ a mystery in our time. 

Xem đáp án
hidden (v): dấu

intended (v): có dụng ý                     

remained (v): cái còn lại

attained (v): đạt tới, dành được

=>Thanks to pictures taken by satellites, deserts have not remained a mystery in our time.

Tạm dịch:Nhờ những bức ảnh được chụp bởi vệ tinh, sa mạc không còn là một bí ẩn trong thời đại chúng ta.


Câu 11:

Choose the correct answer.  

In the northern part of the Simpson Desert, the dunes are separated by ________ of low, open shrubland.  

Xem đáp án
streets (n): đường phố

ways (n): đường, lối đi           

corridors (n): hành lang, hàng rào

lines (n): đường dây

=>In the northern part of the Simpson Desert, the dunes are separated by corridors of low, open shrubland.  

Tạm dịch:Ở phía Bắc của Sa mạc Simpson, các đụn cát được ngăn cách bởi các hàng rào cây xanh thấp và thưa. 


Câu 12:

Choose the correct answer. 

San Francisco is built on 40 hills and some are very ________.  

Xem đáp án
short (adj): ngắn

steep (adj): dốc                      

plain (adj): đồng bằng

stable (adj): vững vàng, ổn định

=>San Francisco is built on 40 hills and some are very steep.  

Tạm dịch:San Francisco được xây dựng trên 40 ngọn đồi và một trong số chúng rất dốc.


Câu 13:

Choose the correct answer. 

The hill was so ________ that it took us more than five hours to climb up.  

Xem đáp án
sloping (adj): nghiêng, dốc

enormous (adj): khổng lồ       

arid (adj): khô cằn

stable (adj): vững vàng

=>The hill was so sloping that it took us more than five hours to climb up.  

Tạm dịch: Ngọn đồi dốc đến nỗi mà chúng tôi mất hơn 5 tiếng mới leo đến đỉnh. 


Câu 14:

Choose the correct answer. Several deserts are a quite vast and uninhabited ________. 

Xem đáp án
plain (n): đồng bằng

territory (n): lãnh thổ             

corridor (n): hành lang, hàng rào

shrub (n): cây bụi

=>Several deserts are a quite vast and uninhabited territories

Tạm dịch: Nhiều sa mạc là vùng lãnh thổ rộng lớn và không có người sinh sống.


Câu 15:

Choose the correct answer. 

More and more ________ are very excited at discovering as many interesting things in the deserts as possible.

Xem đáp án
explores (v): thăm dò, thám hiểm

explorations (n): sự thám hiểm          

explorers (n): nhà thám hiểm

exploratory (adj): thuộc về thám hiểm

Chỗ cần điền đóng vai trò là chủ ngữ trong câu nên cần 1 danh từ. Xét theo nghĩa của câu ta cần 1 danh từ chỉ người ( explorers):

=>More and more explorers are very excited at discovering as many interesting things in the deserts as possible

Tạm dịch: Càng ngày càng nhiều nhà thám hiểm thích thú với việc khám phá những điều thú vị trong sa mạc.


Câu 16:

Choose the correct answer. 

Can you make a ________ estimate of how much our expedition in the desert may be? 

Xem đáp án
rough (adj) (n): gồ ghề, rủi ro

roughly (adv): một cách gồ ghề         

roughing (n): sự gia công

roughen (v): làm cho xù xì

Chỗ cần điền đứng trước 1 danh từ (estimate) nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

=>Can you make a rough estimate of how much our expedition in the desert may be? 

Tạm dịch: Bạn có thể ước tính rủi ro trong chuyến thám hiểm của chúng ta trên sa mạc không?


Câu 17:

Choose the correct answer. 

After Peter had returned from the Sahara desert, he was confined to bed by a ________ disease.  

Xem đáp án
mystery (n): điều huyền bí

mysterious (adj): huyền bí, thần bí, bí ẩn

mysteriously (adv): một cách bí ẩn

mysteriousness (n): tính chất huyền bí

Chỗ cần điền đứng trước 1 danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

=>After Peter had returned from the Sahara desert, he was confined to bed by a mysterious disease.  

Tạm dịch: Sau khi Peter trở về từ sa mạc Sahara, anh ta bị cách ly bởi một căn bệnh bí ẩn.


Câu 18:

Choose the correct answer. 

I wanted to go a more ________ route across Montana.

Xem đáp án
north (n): hướng bắc

northerly (adj): thuộc về hướng Bắc          

northerner (n): người phương bắc

northernmost (adj): cực bắc

Route (hướng đi) là danh từ, trước danh từ cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó. Xét theo nghĩa của câu:

=>I wanted to go a northerly route across Montana.

Tạm dịch: Tôi muốn đi con đường hướng Bắc qua Montana.


Câu 19:

Choose the correct answer. 

If the deserts are ________ managed, there may be troubles for scientific expeditions.

Xem đáp án

loosen (v): nới lỏng    

loosening (v): nới lỏng

loosely (adv): một cách lỏng lẻo

Chỗ cần điền đứng trước động từ thường (managed) nên cần sử dụng một trạng từ:

=>If the deserts arelooselymanaged, there may be troubles for scientific expeditions.

Tạm dịch:Nếu quản lý sa mạc một cách lỏng lẻo, có thể có những rắc rối cho các cuộc thám hiểm khoa học.


Câu 20:

Choose the correct answer. 

The desert biome includes the hottest places in the world because it absorbs more ________ from the sun than land in humid climates do. 

Xem đáp án
heat (n): nhiệt

hot (adj): nóng bức                            

hotly (adv): một cách nóng bức

heating (n): sự đốt nóng

=>The desert biome includes the hottest places in the world because it absorbs more heat from the sun than land in humid climates do. 

Tạm dịch:Hệ sinh thái sa mạc bao gồm những nơi nóng nhất trên thế giới bởi vì nó hấp thụ nhiều nhiệt từ mặt trời hơn nơi ở vùng khí hậu ẩm ướt.


Bắt đầu thi ngay