IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Từ vựng có đáp án

  • 390 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer  

He ______ a major contribution to peace in the region.

Xem đáp án
Cụm từ: make contribution to: đóng góp

He made a major contribution to peace in the region.

Tạm dịch: Ông ấy là người đóng góp chính trong việc làm yên bình mảnh đất này.


Câu 2:

Choose the best answer  

a _____ is a duty, responsibility, etc. that causes worry, difficulty or hard work.Example:the heavy tax _____ on working people

Xem đáp án
A. burden: gánh nặng

B. desire: khát khao

C. concern: mối quan tâm, sự lo lắng

D. conflict: cuộc xung đột

burden(on/to somebody) a duty, responsibility, etc. that causes worry, difficulty or hard work.

Gánh nặng có nghĩa là 1 nhiệm vụ, trách nhiệm gây ra những lo lắng, khó khăn và công việc khó khăn.

Ví dụ: the heavy tax burden on working people. =>gánh nặng thuế đè lên những người đi làm.


Câu 3:

Find out the synonym of the underlined word from the options below 

In the future, many large corporations will be wiped out and millions of jobs willbe lost.

 Find out the synonym of the underlined word from the options below In the future, many large corporationswill be wiped out and millions of jobs willbe lost. (ảnh 1)

Xem đáp án
corporation (n): công ty, tập đoàn

company (n): công ty

service (n): dịch vụ

supermarket (n): siêu thị

farm (n): trang trại, nông trường

=>companies = corporations

=>In the future, many large companies will be wiped out and millions of jobs will be lost.

Tạm dịch:Trong tương lai, nhiều công ty lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu người bị mất việc làm.


Câu 4:

Find out the synonym of the underlined word from the options below Let's put off that meeting to next Monday.

Xem đáp án
put off (phrasal verb): hoãn lại

postpone (v): hoãn lại

schedule (v): sắp xếp thời gian, lên lịch trình  

arrange (v): sắp xếp, sửa soạn 

appoint (v): cử, chỉ định, bổ nhiệm

=>put off  =  postpone

=>Let's postpone that meeting to next Monday.

Tạm dịch:Hãy hoãn lại cuộc họp đó đến thứ Hai tới nhé!


Câu 5:

Find out the synonym of the underlined word from the options below 

A nuclear station may take risk going off due to unexpected incidents.

Xem đáp án
go off (phrasal verb): nổ/ báo thức

demolish (v): phá hủy

explode (v): nổ

develop (v): phát triển

run (v): điều hành, chạy

=>going off = exploding

=>A nuclear station may take risk exploding due to unexpected incidents.

Tạm dịch:Một trạm hạt nhân có thể có  nguy cơ gây nổ do những sự cố bất ngờ.


Câu 6:

Find out the synonym of the underlined word from the options below Domestic chores will no longer be a burden thanks to the inventions of laborsavingdevices.

 Find out the synonym of the underlined word from the options belowDomesticchores will no longer be a burden thanks to the inventions of laborsavingdevices. (ảnh 1)

Xem đáp án
Official (adj): chính thức, chính quy

Household (adj): trong gia đình, trong nhà

Schooling (n): sự giáo dục ở nhà trường 

Foreign (adj): nước ngoài

=>Domestic = Household

=>Household chores will no longer be a burden thanks to the inventions of laborsaving devices.

Tạm dịch:Việc nhà sẽ không còn là gánh nặng nhờ những phát minh về thiết bị lao động.


Câu 7:

Choose the best answer to complete each sentence 

They are trying to persuade the rich to__________their money to the charities.

Xem đáp án
provide (v): cung cấp

invest (v): đầu tư

finance (v): tài trợ, cấp tiền           

contribute...to (v): đóng góp vào

=>They are trying to persuade the rich to contribute their money to the charities.

Tạm dịch:Họ đang cố gắng thuyết phục những người giàu đóng góp tiền cho các tổ chức từ thiện.


Câu 8:

Find out the synonym of the underlined word from the options below Telecommunication is bound to have a huge influence on various aspects of ourlives.

Xem đáp án
influence (n): tác dụng, sự ảnh hưởng

depression (n): sự chán nản, trầm cảm

technique (n): kỹ thuật 

expect (v): mong chờ, ngóng đợi

impact (n): sự ảnh hưởng, tác động

=>influence = impact

=>Telecommunication is bound to have a huge impact on various aspects of our lives.

Tạm dịch:Viễn thông chắc chắn có ảnh hưởng lớn đến các khía cạnh khác nhau trong cuộc sống của chúng ta.


Câu 9:

Choose the best answer to complete each sentence 

There will be powerful network of computers which may come from a singlecomputing _______ that is worn on or in the body.

Xem đáp án
device (n): thiết bị, máy móc

machinery (n): thiết bị máy móc

equipment (n): thiết bị, máy móc

vehicle (n): phương tiện

Phân biệt giữa "device/ machinery/ equipment"

device: thông thường "device" là một thiết bị máy móc/ điện tử sáng chế cho một mục đích nhất định, ví dụ: a hard drive (ổ cứng), ..

machinethứ mà con người chế tạo ra sử dụng năng lượng để hoàn thành mục đích, ví dụ: a water wheel (bánh xe nước), an internal combustion engine (động cơ đốt trong) , or a computer (máy vi tính) ...

equipment: thường mang nghĩa là công cụ dùng cho một mục đích nhất định, ví dụ như: sport equipment, office equipment, factory equipment ...

=>There will be powerful network of computers which may come from a single computing device that is worn on or in the body.

Tạm dịch:Sẽ có mạng lưới các máy vi tính, có thể xuất phát từ một thiết bị máy tính đơn lẻ được đeo trên hoặc bên trong phần thân.


Câu 10:

Choose the best answer to complete each sentence 

Many teenagers show signs of anxiety and _______ when being asked about theirfuture.

Xem đáp án
depress (v): làm chán nản, làm suy giảm, làm chậm trễ

depression (n): trầm cảm, tình trạng trì trệ

depressing (adj): chán nản, thất vọng

depressed (adj): thất vọng, chán nản, trì trệ

=>Liên từ "and" nối 2 từ cùng từ loại: "anxiety" (sự lo lắng) là một danh từ =>chỗ cần điền cũng là một danh từ.

=>Many teenagers show signs of anxiety and depression when being asked about their future.

Tạm dịch:Nhiều thanh thiếu niên có dấu hiệu lo lắng và chán nản khi được hỏi về tương lai của mình.


Câu 11:

Choose the best answer 

which word means "caring only about yourself rather than about other people" ?

Xem đáp án
A. selfish: ích kỷ

B. violent: bạo lực

C. similar: tương tự

D. pessimistic: bi quan


Câu 12:

Choose the best answer  

Whole villages were wiped ____ by the earthquake.

Xem đáp án
Cụm từ: wipe something out: xóa bỏ, xóa sạch

=>Whole villages were wiped out by the earthquake.

Cả ngôi làng bị xóa bỏ hoàn toàn bởi trận động đất.


Câu 13:

Choose the best answer to complete each sentence 

Someone who is _______ is hopeful about the future or the success of somethingin particular.

 Choose the best answer to complete each sentence Someone who is _______ is hopeful about the future or the success of somethingin particular. (ảnh 1)

Xem đáp án
powerful (adj): mạnh mẽ, đầy năng lượng

optimistic (adj): lạc quan

stagnant (adj): trì trệ

pessimistic (adj): bi quan

=>Someone who is optimistic is hopeful about the future or the success of something in particular.

Tạm dịch:Những người lạc quan là những người luôn có hy vọng về tương lai hoặc điều gì đó cụ thể.


Câu 14:

Choose the best answer to complete each sentence 

The more powerful weapons are, the more terrible the _______ is.

 Choose the best answer to complete each sentence The more powerful weapons are, the more terrible the _______ is. (ảnh 1)

Xem đáp án
creativity (n): tính sáng tạo

history (n): lịch sử

terrorism (n): sự khủng bố

technology (n): công nghệ

=>The more powerful weapons are, the more terrible the terrorism is.

Tạm dịch:Vũ khí càng mạnh, sự khủng bố càng khủng khiếp.


Câu 15:

Choose the best answer to complete each sentence 

_______ is the technology of sending signals and messages over long distancesusing electronic equipment, for example by radio and telephone.

Xem đáp án
Telecommunication (n): viễn thông

Telegraph (n): điện báo

Multifunction (n): đa chức năng

Information technology (n): công nghệ thông tin

=>Telecommunication is the technology of sending signals and messages over long distances using electronic equipment, for example by radio and telephone.

Tạm dịch:Viễn thông là công nghệ truyền tín hiệu và tin nhắn từ những khoảng cách xa bằng các thiết bị điện tử, ví dụ như đài và điện thoại.


Câu 16:

Choose the best answer to complete each sentence 

Peter was asked to _______ to a newspaper article making predictions fortechnological progress in 10 years.

Xem đáp án
expect (v): mong ngóng, mong đợi

invent (v): phát minh

develop (v): phát triển 

contribute (v): đóng góp

=>Peter was asked to contribute to a newspaper article making predictions for technological progress in 10 years.

Tạm dịch:Peter được yêu cầu đóng góp một bài báo về những dự đoán về tiến bộ công nghệ trong thời gian 10 năm.


Câu 17:

Choose the best answer to complete each sentence 

A specific area of biotechnology that shows great promise for treatment and cureof life- _______ diseases.

Xem đáp án
developing (adj): đang phát triển

threatening (adj): mang tính đe dọa 

hoping (n): sự hy vọng 

fitting (adj): thích hợp, phù hợp

=>A specific area of biotechnology that shows great promise for treatment and cure of life-threatening diseases.

Tạm dịch:Một lĩnh vực đặc biệt trong công nghệ sinh học cho thấy sự hứa hẹn tuyệt vời trong việc chữa và điều trị các căn bệnh đe dọa cuộc sống con người.


Câu 18:

Choose the best answer to complete each sentence 

Constant _______ of attack makes everyday life dangerous here.

Xem đáp án
threat (n): sự đe dọa

threaten (v): đe dọa, hăm dọa

threatening (adj): mang tính đe dọa

threateningly (adv): đe dọa, hăm dọa

Chỗ cần điền đứng sau một tính từ và trước giới từ "of" =>cần điền một danh từ

=>Constant threat of attack makes everyday life dangerous here.

Tạm dịch:Mối đe dọa thường xuyên của cuộc tấn công làm cho cuộc sống hàng ngày ở đây trở nên nguy hiểm.


Câu 19:

Choose the best answer to complete each sentence 

In the future, the number of tiny but _______ computers you encounter every daywill number in the thousands, perhaps millions.

Xem đáp án
power (n): sức mạnh, năng lực

powerful (adj): mạnh mẽ, có sức mạnh lớn

powerfully (adv): có sức mạnh, có quyền thế lớn

powered (adj): được trang bị hoặc vận hành bằng sức của máy, có sức thuyết phục mạnh mẽ

Liên từ "but" nối 2 từ cùng từ loại nhưng mang nghĩa đối lập nhau

=>In the future, the number of tiny but powerful computers you encounter every day will number in the thousands, perhaps millions.

Tạm dịch:Trong tương lai, số lượng máy tính nhỏ xíu nhưng có sức mạnh lớn mà bạn bắt gặp hàng ngày sẽ lên đến hàng nghìn, có thể là hàng triệu.


Câu 20:

Choose the best answer to complete each sentence 

There are several places where residents face the threat of _______ every day.

Xem đáp án
terrorist (n): tên khủng bố

terrorism (n): sự khủng bố, chính sách khủng bố 

terrorize (v): khủng bố, đe doạ bằng bạo lực

terror (n): sự kinh hoàng, sự khiếp sợ

=>There are several places where residents face the threat of terrorism every day.

Tạm dịch:Có rất nhiều nơi mà người dân phải đối mặt với sự đe dọa về khủng bố hàng ngày.


Bắt đầu thi ngay