IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ âm có đáp án

Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ âm có đáp án

Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ âm có đáp án

  • 341 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/

eternal /ɪˈtɜːnl/

advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/       

impressive  /ɪmˈpresɪv/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
technology /tekˈnɒlədʒi/

population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/

improvement /ɪmˈpruːvmənt/     

spectacular  /spekˈtækjələ(r)/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 3:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
defend /dɪˈfend/

struggle /ˈstrʌɡl/

impress /ɪmˈpres/

prepare /prɪˈpeə(r)/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
silver /ˈsɪlvə(r)/

medal /ˈmedl/

event /ɪˈvent/         

rival /ˈraɪvl/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
champion /ˈtʃæmpiən/

eternal /i'tɜ:nl/ 

advantage /əd'vɑ:ntidʒ/

impressive /im'presiv/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
technology /tekˈnɒlədʒi/

population  /ˌpɒpjuˈleɪʃn/

improvement /ɪmˈpruːvmənt/   

spectacular  /spekˈtækjələ(r)/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
president  /ˈprezɪdənt/

maneger  /ˈmænɪdʒə(r)/

spectator  /spekˈteɪtə(r)/     

counsellor /ˈkaʊnsələ(r)/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/

overwhelming  /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/

imaginable  /ɪˈmædʒɪnəbl/   

intangible  /ɪnˈtændʒəbl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2

Đáp án cần chọn là: B


Câu 9:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/

priority v/praɪˈɒrəti/

application /ˌæplɪˈkeɪʃn/       

expedition  /ˌekspəˈdɪʃn/

Câu B trọng âm  rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
tragedy  /ˈtrædʒədi/
pesticide /ˈpestɪsaɪd/
notify /ˈnəʊtɪfaɪ/
represent /ˌreprɪˈzent/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án cần chọn là: D


Câu 11:

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
success /səkˈses/

enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/

support /səˈpɔːt/     

surprise  /səˈpraɪz/

Đáp án B âm “u” được phát âm thành /juː/, còn lại là /ə/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 12:

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
southern /ˈsʌðən/

athlete /ˈæθliːt/

both /bəʊθ/   

enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/

Câu A âm “th” được phát âm thành /ð/, còn lại là /θ/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
compose /kəmˈpəʊz/

propose /prəˈpəʊz/

purpose /ˈpɜːpəs/   

suppose /səˈpəʊz/

Câu C âm “ose” được phát âm thành /əs/, còn lại là /əʊz/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 14:

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
organize /ˈɔːɡənaɪz/

spirit  /ˈspɪrɪt/

title /ˈtaɪtl/

surprising  /səˈpraɪzɪŋ/

Câu B âm “i” được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
Xem đáp án

lottery /ˈlɒtəri/

popular /ˈpɒpjələ(r)/     

dolphin /ˈdɒlfɪn/

Câu A âm “o” được phát âm thành /əʊ/, còn lại là /ɒ/

Đáp án cần chọn là: A


Câu 16:

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
smooth  /smuːð/

breathe /briːð/

youth /juːθ/       

southern /ˈsʌðən/

Câu C âm “th” được phát âm thành / θ/, còn lại là / ð/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 17:

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
chorus  /ˈkɔːrəs/

match  /mætʃ/

toothache /ˈtuːθeɪk/     

orchestra /ˈɔːkɪstrə/

Câu B âm “ch” được phát âm thành /tʃ/, còn lại là /k/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 18:

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
future /ˈfjuːtʃə(r)/

mixture /ˈmɪkstʃə(r)/

mature /məˈtʃʊə(r)/   

figure /ˈfɪɡə(r)/

Câu C âm “ure” được phát âm thành /ʊə(r)/, còn lại là /ə(r)/

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
covered /ˈkʌvəd/

ancient /ˈeɪnʃənt/

uncle  /ˈʌŋkl/     

lecture /ˈlektʃə(r)/

Câu B âm “c” được phát âm thành /ʃ/, còn lại là /k/

Đáp án cần chọn là: B


Câu 20:

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
Xem đáp án
Đuôi “-s” được phát âm là:

- /iz/ khi trước nó là các âm /z/, /s/, /tʃ/, /ʃ/, /dʒ/, /ʒ/

- /s/ khi trước nó là các âm /t/, /p/, /f/, /θ/

- /z/ các âm còn lại

games /ɡeɪmz/     

teams  /tiːmz/

medals /ˈmedlz/   

events /ɪˈvents/

Câu D đuôi “s” được phát âm là /s/, còn lại là /z/

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương