Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Writing

Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Writing

Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Writing

  • 434 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Many scientists are worried about the survival of humans.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: To be worried with: lo lắng về

Dịch: Nhiều nhà khoa học lo lắng về sự sinh tồn của loài người.


Câu 2:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

He insists with going on the journey despite the bad weather.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Insist on+ V_ing: khăng khăng làm gì

Dịch: Anh ấy khăng khăng tiếp tục cuộc hành trình dù thời tiết xấu.


Câu 3:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

He is willing to take part in the campaign against panda protection.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Against: phản đối >< for: ủng hộ

Dịch: Anh ấy sẵn sàng tham gia chiến dịch bảo vệ loài gấu trúc


Câu 4:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Many precious and rare species of animals are being protected in the natural reserve.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Nature reserve: khu bảo tồn tự nhiên

Dịch: Nhiều loài động vật quý hiếm đang được bảo vệ ở khu bảo tồn tự nhiên.


Câu 5:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

My grandfather is forgettable so he can’t remember many things for a long time.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Forgettable: có thể quên

Dịch: Ông tôi rất dễ quên nên ông không thể nhớ được nhiều thứ trong một khoảng thời gian dài.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Many/ endangered/ species/ danger/ extinction.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: In danger of: có nguy cơ

Dịch: Rất nhiều loài quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

people/ join hands/ deal/ environmental problems/aim/ protect/lives/ us/next generations.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: with the aim of+ V_ing: Với mục đích làm gì

Dịch: Con người cần chung tay để ứng phó với những vấn đề môi trường với mục đích bảo vệ cuộc sống của chúng ta và các thế hệ sau.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

People/ can/ not/ survive/ without/ wildlife/ as/ we/ be/ harmony/ nature.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: in harmony with: hòa thuận với, hòa hợp với

Dịch: Con người không thể tồn tại nếu thiếu các loài động vật hoang dã bởi vì chúng ta có mối liên hệ mật thiết với thiên nhiên.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Panda/ endangered species/ animal/as/ it/ list/ Red Book.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu chia ở dạng bị động

Dịch: Gấu trúc là một loài động vật đang có nguy cơ tuyệt chủng vì nó xuất hiện trong sách đỏ.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Parents/ should/ listen/ child’s opinions.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Listen to: nghe

Dịch: Bố mẹ nên lắng nghe suy nghĩ của con cái họ.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

 Peter doesn’t like going out. Mary doesn’t like going out too.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Neither A nor B: Cả A và B đều không

Dịch: Peter không thích đi ra ngoài. Mary cũng không thích đi ra ngoài.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

John cannot afford this beautiful car.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: So + adj+ that+ Mệnh đề

Dịch: John không thể chi trả để mua chiếc xe đẹp này được.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Because the weather was so cold, we had to cancel the expenditure.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: So + Adj+ S+ to be

Dịch: Bởi vì thời tiết rất lạnh, chúng mình phải hoãn chuyến đi.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

Many species of animals are in danger of extinction.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: In danger of ~ on the verge of: có nguy cơ

Dịch: Rất nhiều loài động vật quý hiếm đang có nguy cơ tuyệt chủng.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

I would rather stay at home than go out for jogging.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: would rather V1 + than V2 ~ prefer V_ing to V_ing

Dịch: Mình thích ở nhà hơn là ra ngoài đi dạo.


Bắt đầu thi ngay