Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Từ vựng có đáp án
-
462 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the correct answer.
Reading newspapers is a/an ______ way to improve your vocabularies.
effective (adj): có hiệu quả, có hiệu lực
methodical (adj): có phương pháp
formal (adj): chính quy, trang trọng
educational (adj): có tính giáo dục, thuộc giáo dục
=>Reading newspapers is an effective way to improve your vocabularies.
Tạm dịch: Đọc báo là 1 cách hiệu quả để tăng vốn từ vựng.
Chọn đáp án A
Câu 2:
Find out the synonym of theunderlined word from the options below:School uniform is compulsory in most of Vietnamese schools.
depended (V-ed): phụ thuộc
required (V-ed): được yêu cầu
divided (V-ed): được phân chia
pay - paid (V-ed): được chi trả
=>compulsory = required:bắt buộc, được yêu cầu
=>School uniform is required in most of Vietnamese schools.
Tạm dịch:Đồng phục trường học là bắt buộc ở hầu hết các trường học tại Việt Nam.
Câu 3:
Choose the correct answer.
Mathematics, a required subject in allschools, is _____ into many branches.
prepare (v): chuẩn bị
divide (+into) (v): phân chia
add (v): thêm vào, bổ sung
Cụm từ: “tobe divided into”: được phân chia thành
=>Mathematics, a required subject in all schools, is divided into many branches.
Tạm dịch:Toán là môn học bắt buộc tại tất cả các trường học, được chia thành nhiều phân môn.
Câu 4:
Choose the correct answer.
A/an _______ is an official documentstating that you have passed anexamination, completed a course, orachieved some necessary qualifications.
certificate (n): giấy chứng nhận
requirement (n): sự yêu cầu
education (n): giáo dục
test (n): sự kiểm tra, bài kiểm tra
=>A/an certificate is an official document stating that you have passed an examination, completed a course, or achieved some necessary qualifications.
Tạm dịch:Giấy chứng nhận là giấy tờ có hiệu lực chính thức cho biết bạn đã vượt qua một kỳ thi, hoàn thành 1 khóa học hoặc đạt được những văn bằng cần thiết.
Câu 5:
Choose the correct answer.
The college offers both _______ and professional qualifications.
experience (n): kinh nghiệm
requirement (n): yêu cầu
academic (adj): có tính chất học thuật
Liên từ "and" nối 2 từ cùng từ loại =>"professional" là tính từ nên cần điền một tính từ trước "and"
=>The college offers both academic and professional qualifications.
Tạm dịch:Trường cao đẳng này cấp cả văn bằng học thuật lẫn văn bằng chuyên nghiệp.
Câu 6:
Choose the correct answer.
In England, primary education is provided by state schools run by the governmentand by _______ fee-paying schools.
independently (adv): một cách độc lập
depend (v): phụ thuộc
independence (n): sự độc lập
Cụm từ: “independent fee-paying schools” nghĩa là trường tư thục hoặc trường dân lập
=>In England, primary education is provided by state schools run by the government and by independent fee-paying schools.
Tạm dịch: Ở Anh, giáo dục tiểu học do các trường công lập được điều hành bởi chính phủ và các trường tư thục cung cấp.
Câu 7:
Choose the correct answer.
Concern for the environment is now at the_________of many governments'policies
aim (n): mục đích
target ( n): mục tiêu
purpose (n): ý định, mục đích
Cụm từ: “tobe at the core of something”: phần quan trọng nhất, phần trung tâm, trọng tâm của cái gì
=>Concern for the environment is now at the core of many governments' policies.
Tạm dịch:Mối quan tâm về môi trường bây giờ đang là trọng tâm trong chính sách của nhiều quốc gia.
Câu 8:
Choose the correct answer.
He did not do well at school and left with few _______ qualifications.
academy (n): học viện
academician (n): viện sĩ (viện hàn lâm)
academically (adv): về mặt lý thuyết, thuần về lý thuyết
Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "qualifications"
=>He did not do well at school and left with few academic qualifications.
Tạm dịch:Anh ấy học không giỏi ở trường và tốt nghiệp với ít bằng cấp mang tính học thuật.
Câu 9:
Choose the correct answer.
He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for______.
achiever (n): người đạt được
achievement (n): thành tích, thành tựu, sự đạt được
achievable (adj): có thể đạt được
Cần một danh từ hoặc danh động từ đứng sau giới từ “for”
=>He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for achievement.
Tạm dịch:Ông ấy thành công không phải nhờ đặc quyền đặc lợi mà là nhờ khả năng tự học và mong muốn nỗ lực để đạt được thành tựu.
Câu 10:
Choose the correct answer.
As an _______, Mr. Pike is very worried about the increasing of juveniledelinquency.
education (n): sự giáo dục; nền giáo dục
educator (n): thầy dạy, nhà giáo dục, nhà sư phạm
educative (adj): mang tính giáo dục
- Xét từ "education" thì không phù hợp về nghĩa
=>As an educator, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.
Tạm dịch:Với tư cách là một nhà giáo dục, ông Pike rất lo lắng về việc gia tăng tỉ lệ phạm tội ở tuổi vị thành niên.
Câu 11:
Choose the correct answer.
What is this?
struggle (v): đấu tranh
publish (v): xuất bản
punish (v): phạt
store (v): lưu trữ
Đáp án cần chọn là B.
Câu 12:
Choose the correct answer to fill in the blank.
After taking this course, she has _____ progress in studying English.
Cụm từ "make progress": tiến bộ, làm cho tiến bộ, tiến triển
Đáp án cần chọn là C
Câu 13:
Choose the correct answer.
The University isn’t expected to _____ the new regulation until next semester.
put in force (phr.v): có hiệu lực
struggle (v): vật lộn, đấu tranh
divide into (phr.v): phân chia ra
educate (v): giáo dục
=>The University isn’t expected to put in force the new regulation until next semester.
Tạm dịch: Trường đại học không được mong đợi sẽ đưa vào hiệu lực điều khoản mới cho đến kì học sau.
Câu 14:
Choose the correct answer.
English is an important _______ that is required in several national examinations.
language (n): ngôn ngữ
method (n): phương pháp
evaluation (n): sự đánh giá
subject (n): môn học
=>English is an important subject that is required in several national examinations.
Tạm dịch: Tiếng Anh là một môn học quan trọng, bắt buộc trong nhiều kỳ thi quốc gia.
Câu 15:
Choose the correct answer.
Fee-paying schools, often called "independent schools", "private schools" or“_______ schools"
college (n): trường cao đẳng
primary (adj): sơ cấp, tiểu học
secondary (adj): trung học cơ sở, cấp 2
public (adj): thuộc nhà nước
=>Fee-paying schools, often called "independent schools", "private schools" or “public schools".
Tạm dịch: Các trường học phải trả học phí, thường được gọi là “trường độc lập”, “trường tư” hoặc “trường công”.
Câu 16:
Choose the correct answer.
In the UK, _______ schools refer to government-funded schools which provideeducation free of charge to pupils.
secondary (adj): trung học cơ sở, cấp 2
independent (adj): độc lập
primary (adj): tiểu học
=>In the UK, state schools refer to government-funded schools which provide education free of charge to pupils.
Tạm dịch:Ở Vương quốc Anh, các trường công lập là các trường học được chính phủ tài trợ, cung cấp giáo dục miễn học phí cho học sinh.
Câu 17:
Choose the correct answer.
Education has been developed in _______ withmodern industry and the mass media.
parallel (adj): song song
selected (adj): được lựa chọn
following (adj): theo sau, tiếp theo
Cụm từ “in parallel with something”: song song/ song hành với cái gì
=>Education has been developed in parallel with modern industry and the mass media.
Tạm dịch:Nền giáo dục được phát triển song song cùng với nền công nghiệp hiện đại và ngành truyền thông đa phương tiện.
Câu 18:
Choose the correct answer.
People tend to work hard at this _________ of life.
distance (n): khoảng cách
stage (n): giai đoạn
space (n): không gian
level (n): trình độ
=>People tend to work hard at this stage of life.
Tạm dịch:Mọi người có xu hướng làm việc chăm chỉ ở giai đoạn này trong đời.
Câu 19:
Choose the correct answer.
The Minister of the Education and Training Department appeared on TV last nightto _______ his new policy.
publicly (adv): công khai, chung, công, công cộng
publicize - publicizing (v): đưa ra công khai, làm cho mọi người biết đến
Cần một động từ đứng sau “to”
=>The Minister of the Education and Training Department appeared on TV last night to publicize his new policy.
Tạm dịch: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo xuất hiện trên TV tối qua để công khai chính sách mới của ông ấy.
Câu 20:
Choose the correct answer.
There is a wide range of _______ in the education system of the USA.
selective (adj): có tuyển chọn, dựa trên sự tuyển chọn
selection (n): sự lựa chọn
Cần điền 1 danh từ đứng sau giới từ “of”
Cụm từ "a wide range of + Noun": nhiều/ một loạt/ một chuỗi
=>There is a wide range of selection in the education system of the USA.
Tạm dịch:Có rất nhiều sự lựa chọn trong hệ thống giáo dục ở Hoa Kỳ.