Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Từ vựng có đáp án
-
435 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that is closest in meaning to the underlined word:
The aims of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.
goals (n): mục tiêu
organizations (n): tổ chức
missions (n): nhiệm vụ
plans (n): kế hoạch
=>aims = goals
=>The goals of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.
Tạm dịch: Mục tiêu của Hiệp hội Đông Nam Á bao gồm sự phát triển của tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, phát triển văn hóa giữa các thành viên và thúc đẩy hòa bình khu vực.
Câu 2:
Choose the correct answer:
Rice is the _______ exported product of Vietnam.
free (adj): miễn phí
average (n/adj): trung bình
rural (adj): thuộc về nông thôn
=>Rice is the main exported product of Vietnam.
Tạm dịch:Việt Nam xuất khẩu gạo là chính.
Câu 3:
Choose the word that is closest in meaning to the underlined word:
Southeast Asia is a region of diverse cultures.
adopted (adj): thích nghi
various (adj): đa dạng
respected (adj): tôn trọng
=>diverse = various
Southeast Asia is a region of various cultures.
Tạm dịch:Đông Nam Á là khu vực đa văn hóa.
Câu 4:
Choose the word that is closest in meaning to the underlined word:
The ASEAN Free Trade Area (AFTA) is an agreement by the member nations of ASEAN concerning local manufacturing in all ASEAN countries.
producing (n): sự sản xuất
combining (n): kết hợp
aiming (n): định hướng
=>manufacturing = producing
Tạm dịch: Khu vực mậu dịch tự do Hiệp hội Đông Nam Á là một thỏa thuận của các nước thành viên ASEAN liên quan đến sản xuất trong nước ở tất cả các nước ASEAN.
Câu 5:
Choose the word that is closest in meaning to the underlined word:
The ASEAN Investment Area aims to enhance the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN.
combine (v): kết hợp
found (v): thành lập
improve (v): tăng cường/thúc đẩy
=>enhance = improve
The ASEAN Investment Area aims to improve the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN.
Tạm dich:Mục tiêu của khu vực đầu tư Đông Nam Á để thúc đẩy tính cạnh tranh thu hút vốn đầu tư trực tiếp vào Đông Nam Á và trong khu vực.
Câu 6:
Choose the correct answer:
ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to _______ economic growth, social progress, and cultural development.
include (v): bao gồm
accelerate (v): đẩy nhanh
respect (v):kính trọng
=>ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to accelerate economic growth, social progress, and cultural development.
Tạm dịch:Hiệp hội các nước Đông Nam Á là tổ chức khu vực Đông Nam Á mục tiêu là thúc đẩy tăng trưởng kinh tế,tiến bộ xã hội, và phát triển văn hóa.
Câu 7:
Choose the correct answer:
ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio cultural and economic _______ in the region.
production (n): sự sản xuất
integration (n): hội nhập
establishment (n): sự thành lập
=>ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio-cultural and economic integration in the region.
Tạm dịch:ASEAN đã nhấn mạnh sự hợp tác trong "ba trụ cột" về an ninh, hội nhập văn hóa và kinh tế xã hội trong khu vực.
Câu 8:
Choose the correct answer:
One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and _______ and do something about it.
justice (n): công bằng
statistics (n): thống kê
record (n): ghi chép
=>One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and justice and do something about it.
Tạm dịch: Một trong những mục tiêu của ASEAN là giúp mọi người nghĩ về hòa bình và công bằng và làm điều gì đó về nó.
Câu 9:
Choose the correct answer:
There are plenty of industrial _______ established in the area, which also makes the government worried about pollution.
goods (n): hàng hóa
enterprises (n): doanh nghiệp
relationships (n): mối quan hệ
=>There are plenty of industrial enterprises established in the area, which also makes the government worried about pollution.
Tạm dịch:Có rất nhiều doanh nghiệp công nghiệp được thành lập trong khu vực, mà cũng làm cho chính phủ lo lắng về ô nhiễm.
Câu 10:
Choose the correct answer:
ASEAN has _______ a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world.
estimated (v): đánh giá, ước lượng
established (v): thành lập
solved (v): giải quyết
=>ASEAN has established a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world.
Tạm dịch:ASEAN đã thiết lập một cộng đồng các quốc gia Đông Nam Á hòa bình với nhau và hòa bình với thế giới.
Câu 11:
Choose the correct answer:
ASEAN also works for the _______ of peace and stability in the region
promotion (n): sự thúc đẩy
promotional (adj): quảng cáo
promoter (n): người tổ chức
Chỗ cần điền đứng sau mạo từ nên cần 1 danh từ
=>ASEAN also works for the promotion of peace and stability in the region.
Tạm dịch:ASEAN cũng hoạt động vì sự phát triển hòa bình và ổn định trong khu vực.
Câu 12:
Choose the correct answer:
The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a _______ environment.
stability (n): sự ổn định
stably (adv): vững chắc
stabilize (v): làm ổn định
Chỗ cần điền đứng sau danh từ nên cần 1 tính từ
=>The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a stable environment.
Tạm dịch: Động lực cho sự ra đời của ASEAN là mong muốn cho một môi trường ổn định.
Câu 13:
Choose the correct answer:
Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic _______.
cooperation (n): sự hợp tác
cooperative (adj): có tính cộng tác
cooperatively (adv): có tính cộng tác
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ
=>Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic cooperation
Tạm dịch:Trong suốt những năm 1970, ASEAN bắt tay vào một chương trình hợp tác kinh tế.
Câu 14:
Choose the correct answer:
Vietnam asked for _______ to ASEAN in 1995.
admission (n): sự nhận vào (1 tổ chức)
admissibility (n): tính có thể chấp nhận được
admissible (adj): có thể chấp nhận được
Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần 1 danh từ
=>Vietnam asked for admission to ASEAN in 1995.
Tạm dịch:Việt Nam yêu cầu gia nhập vào ASEAN vào năm 1995.
Câu 15:
Choose the correct answer:
2007 was the 40th anniversary of the _______ of ASEAN.
founder (n): nhà thành lập
foundation (n): sự thành lập
founding (v): thành lập
Chỗ cần điền đứng sau mạo từ nên cần 1 danh từ
=>2007 was the 40th anniversary of the foundation of ASEAN.
Tạm dịch: Năm 2007 là kỷ niệm 40 năm thành lập ASEAN.