IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh 110 Bài tập Mức độ nhận biết

110 Bài tập Mức độ nhận biết

110 Bài tập Mức độ nhận biết có đáp án( Phần 3)

  • 1311 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

alteration /, ɔ:ltə'rei∫n/    observe /əb'zɜ:v/    achievement /ə'tʃi:vmə nt/       specific /spə 'sifik/

Câu A trọng âm rời vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2

Chọn đáp án là A


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Giải thích:

royal /'rɔiəl/                   unique /ju:'ni:k/      remote /ri'məʊt/                extreme /ik'stri:m/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Chọn đáp án là A


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

advent /'ædvənt/            pizza / 'pi:tsə/           survive /sə'vaivə /          rescue /'reskju:/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.

Chọn đáp án là: C


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

campaign /kæmˈpeɪ n/   sculpture /ˈskʌlptʃər/                                  hostess /ˈhoʊstəs/                                      floppy /ˈflɑ ːpi/

Giải thích: Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Chọn đáp án là: A


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

obese /əʊ'bi:s/               tidy /'taidi/              police /pə 'li:s/                polite /pə 'lait/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Chọn đáp án là :B


Câu 6:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên

Giải thích:

translation /trænz'lei∫n/ understand /, ʌndə'stænd/       behavior /bɪ ˈheɪ vjə(r)/  potential /pə'ten∫l/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ 2

Chọn đáp án là :B


Câu 7:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

diverse /daɪ ˈvɜːs/           current /ˈkʌrənt/    justice /ˈdʒʌstɪ s/               series /ˈsɪ ə riːz/

Trọng âm ở câu       A rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.

Chọn đáp án là: A


Câu 8:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

present /ˈpreznt/            appeal /əˈpiːl/        dissolve /dɪ ˈzɒ lv/          eject /iˈdʒekt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Chọn đáp án là:A


Câu 9:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 4, 5 âm tiết

Giải thích:

Communication /k əˌmjuːnɪ ˈkeɪʃn/            situation /ˌsɪ tʃuˈeɪ ʃn/

information /ˌɪ nfəˈmeɪʃn/                            education /ˌedʒuˈkeɪ ʃn/

Trọng âm của câu A rơi vào âm thứ 4, còn lại rơi vào âm thứ 3.

Chọn đáp án là: A


Câu 10:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

teacher /ˈtiːtʃə(r)/            pressure /ˈpreʃə (r)/                                               effort /ˈefət/                                                maintain /meɪnˈteɪn/

Trọng âm của câu D rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1.

Chọn đáp án là: D


Câu 11:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

 

Giải thích:

aware /əˈweə(r)/            survive /səˈvaɪ v/    commit /kə ˈmɪ t/               social /ˈsəʊʃl/

Trọng âm của từ “social” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Chọn đáp án là: D


Câu 12:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm của từ có 3, 4 âm tiết

Giải thích:

advocate /ˈædvəkeɪ t/                                 diversity /daɪ ˈvɜːsəti/   

employment /ɪ mˈplɔɪ mənt/                          decision /dɪ ˈsɪ ʒn/

Trọng âm của từ “advocate” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Chọn đáp án là: A

Câu 13:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

decent /'di:snt/              reserve /ri'zə:v/       confide /kən'faid/          appeal /ə'pi:l/

Đáp án A trọng âm 1, còn lại trọng âm 2.

Chọn đáp án là: A


Câu 14:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Giải thích:

parallel /ˈpærəlel/          dependent /d ɪ ˈpendənt/                             educate /ˈedʒukeɪ t/                                      primary /ˈpraɪ məri/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Chọn đáp án là :B


Câu 15:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

lemon /ˈlemən/       physics /ˈfɪ zɪ ks/     decade /ˈdekeɪ d/ hoặc /dɪ ˈkeɪ d/   decay /dɪ ˈkeɪ /

 

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất (Câu C có 2 cách phát âm, tuy nhiên để lựa chọn ra đáp án khác biệt, câu C trong bài này được phát âm với trọng âm rơi vào âm thứ nhất)

Chọn đáp án là :D


Câu 16:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

parent /ˈpeərənt/           attempt /ə ˈtempt/           women /ˈwɪ mɪ n/    dinner /ˈdɪ nə(r)/

Từ “attempt” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Chọn đáp án là : B


Câu 17:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

assistance /əˈsɪ stəns/   appearance /ə ˈpɪ ərəns/ position /pə ˈzɪ ʃn/  confidence/ˈkɒ nfɪ dəns/

Từ “confidence” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Chọn đáp án là: D


Câu 18:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

polite /pə ˈlaɪ t/               roommate /ˈruːmmeɪ t/ diverse /daɪ ˈvɜːs/ apply /əˈplaɪ /

Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại là thứ 2.

Chọn đáp án là: B


Câu 19:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên

Giải thích:

category /ˈkætəɡ ə ri/                                           accompany /əˈkʌmpəni/

experience /ɪ kˈspɪ əriəns/                                           compulsory /kə mˈpʌlsəri/

Trọng âm của từ “category” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

Chọn đáp án là: A


Câu 20:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

attract /əˈtrækt/            verbal /ˈvɜːbl/               signal /ˈsɪ ɡ nəl/       social /ˈsəʊʃl/

Trọng âm của từ “attact” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Chọn đáp án là: A


Câu 21:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiế n th c: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

entertain /,entə'tain/        similar /'similə [r]/            carefully /'keəfə li/  history /'histri/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là thứ nhất

Chọn đáp án là:A


Câu 22:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

pressure /'preə[r]/         achieve /ə't∫i:v/                 nation /'nei∫n/         future /'fju:t ə[r]/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Chọn đáp án là:B


Câu 23:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm từ có 3 âm tiết trở lên

Giải thích:

attention /əˈtenʃn/          difficult /ˈdɪ fɪ kəlt/         romantic /rəʊˈmæntɪ k/  society /səˈsaɪ əti/

Trọng âm của từ “difficult” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai

Chọn đáp án là: B


Câu 24:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Giải thích:

invite /ɪ nˈvaɪ t/               happen /ˈhæpə n/          finish /ˈfɪ nɪ ʃ/          follow /ˈfɒ ləʊ/

Trọng âm của từ “invite” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Chọn đáp án là: A


Câu 25:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm từ có 2 âm tiết

study /'stʌdi/                 compare /kə m'peə/        eastward /'i:stwəd/  frighten /'fraitn/

Trọng âm của từ “compare” rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

=> Chọn đáp án là: B


Câu 26:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết

Giải thích:

attract /ə'trækt/             labor /'leib ə/                      sociable /'souʃəbl/ wildlife /ˈwaɪ ldlaɪ f/

Trọng âm của từ “attract” rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại là âm thứ 1.

Chọn đáp án là: B


Câu 27:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

forget /fə'get/                offer /' ɒfə[r]/                 relate /ri'leit/          impress /im'pres/

Chọn đáp án là: B


Câu 28:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

secondary /'sek əndri/                                        admission /əd'mi∫n/

certificate /sə'tifikə t/                                           requirement /ri'kwaiə mə nt/

Chọn đáp án là: A


Câu 29:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

confide /k ən'faid/           maintain /mein'tein/     reject /ri'd ʒekt/     gather /'gæð ə/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Chọn đáp án là: D


Câu 30:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate t he word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Kiến thc: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

behave /b ɪˈheɪ v/            relax /rɪˈlæks/              enter /ˈentə (r)/      allow /əˈlaʊ/

Trọng âm của từ “enter” rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Chọn đáp án là : C


Bắt đầu thi ngay