Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh 50 Bài tập Từ đồng nghĩa mức độ nhận biết

50 Bài tập Từ đồng nghĩa mức độ nhận biết

50 Bài tập Từ đồng nghĩa mức độ nhận biết có đáp án

  • 1151 lượt thi

  • 49 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The maintenance of these old castles must cost a lot of money.
Xem đáp án

Giải thích: maintenance (n): sự giữ, sự duy trì

building (n): sự xây dựng, toà nhà                               foundation (n): sự thành lập, sự sáng lập

destruction (n): sự phá hoại, sự phá huỷ                       preservation (n): sự giữ, sự bảo tồn

=> maintenance = preservation

Tạm dịch: Việc duy trì những lâu đài cổ này phải tốn rất nhiều tiền.

Chọn đáp án là: D


Câu 2:

People in the mountainous areas are still in the habit of destroying forests for cultivation.

Xem đáp án

Giải thích: cultivation (n): sự canh tác, sự trồng trọt

planting (n): sự trồng cây                                              farming (n): nông nghiệp, canh tác

industry (n): công nghiệp                                              wood (n): gỗ

=> cultivation = farming

Tạm dịch: Người dân vùng núi vẫn có thói quen phá rừng để trồng trọt.

Chọn đáp án là: B


Câu 3:

Paris is the ideal place to learn French; it’s a beautiful and hospitable city with Institutions for high quality linguistic teaching.

Xem đáp án

Giải thích: hospitable (a): hiếu khách, thân thiện

noticeable (a): dễ chú ý                                                friendly (a): thân thiện

affectionate (a): yêu thương                                        natural (a): tự nhiên

=> friendly = hospitable

Tạm dịch: Paris là nơi lý tưởng để học tiếng Pháp; đó là một thành phố xinh đẹp và hiếu khách với các tổ chức giảng dạy ngôn ngữ chất lượng cao.

Chọn đáp án là: B


Câu 4:

American children customarily go trick-or-treating on Halloween.
Xem đáp án

Giải thích: customarily (adv): theo thường lệ

inevitably (adv): không thể tránh khỏi, chắc là            happily (adv): một cách vui vẻ

traditionally (adv): theo truyền thống                          readily (adv): một cách sẵn sàng, sẵn lòng

=> customarily = traditionally

Tạm dịch: Trẻ em Mỹ theo thường lệ thường chơi trò “Cho kẹo hay bị ghẹo” trong Halloween.

Chọn đáp án là: C


Câu 5:

At times, I look at him and wonder what is going on his mind.

Xem đáp án

Giải thích: at times: đôi khi

never: không bao giờ                                                              always: luôn luôn

hardly: hiếm khi                                                                      sometimes: đôi khi, thỉnh thoảng

=> at times = sometimes

Tạm dịch: Đôi khi, tôi nhìn anh ta và tự hỏi điều gì đang diễn ra trong đầu anh ta.

Chọn đáp án là: D


Câu 6:

We should join hands to protect our environment.
Xem đáp án

Giải thích: join hands: hợp tác

A. take up: choán, chiếm (thời gian, công sức)                     B. put up: đề xuất

C. work together: làm việc cùng nhau                                   D. make decisions: quyết định

=> join hands = work together

Tạm dịch: Chúng ta nên cùng nhau bảo vệ môi trường.

Chọn đáp án là: C


Câu 7:

The fact that space exploration has increased dramatically in the past thirty years indicates that we are very eager to learn all we can about our solar system.

Xem đáp án

Giải thích: dramatically (adv): một cách đáng kể     

seriously (adv): một cách nghiêm trọng, nghiêm túc             gradually (adv): một cách dần dần, tuần tự

significantly (adv): một cách đáng kể                                   doubtfully (adv): một cách nghi ngờ

=> dramatically = significantly

Tạm dịch: Thực tế là thăm dò không gian đã tăng lên đáng kể trong ba mươi năm qua chỉ ra rằng chúng ta rất mong muốn tìm hiểu tất cả những gì chúng ta có thể về hệ mặt trời.

Chọn đáp án là:C


Câu 8:

Everyone is hoping and praying that lasting peace will eventually come to the area.

Xem đáp án

Giải thích: lasting (a): lâu dài

durable (a): bền bỉ                                                                  ongoing (a): đang diễn ra

temporary (a): tạm thời                                                          enduring (a): lâu dài

=> lasting = enduring

Tạm dịch: Mọi người đang hi vọng và cầu nguyện hòa bình lâu dài cuối cùng sẽ đến với khu vực.

Chọn đáp án là: D


Câu 9:

Before you begin the exam paper, always read the instructions carefully.

Xem đáp án

Giải thích: instructions (n): sự hướng dẫn

orders (n): đơn đặt hàng, yêu cầu                                           answers (n): câu trả lời

rules (n): quy luật, quy định                                                    directions (n): sự chỉ dẫn, phương hướng

=> instructions = directions

Tạm dịch: Trước khi bắt đầu làm bài thi, luôn luôn đọc kỹ hướng dẫn.

Chọn đáp án là: D


Câu 10:

A series of programs have been broadcast to raise public awareness of healthy living.

Xem đáp án

Giải thích: public (a): cộng đồng      

people’s: của mọi người                                                        teenagers’: của thanh thiếu niên

adolescents’: của người trưởng thành                                   residents’: của cư dân

=> public = people’s

Tạm dịch: Một loạt các chương trình đã được phát sóng để nâng cao nhận thức của cộng đồng về cuộc sống lành mạnh.

Chọn đáp án là: A


Câu 11:

It was really difficult to decide between the two candidates.

Xem đáp án

Giải thích: decide (v): quyết định

steal (v): ăn cắp                                                                      think (v): nghĩ

attempt (v): nỗ lực                                                                 choose (v): chọn          

decide = choose

Tạm dịch: Thật sự là khó để quyết định giữa 2 thí sinh.

Chọn đáp án là : D


Câu 12:

We hope to become more accurate in predicting earthquakes.
Xem đáp án

Giải thích: accurate (a): chính xác

dangerous (a): tính từ                                                            delicious (a): ngon

nervous (a): lo lắng                                                                exact (a): chính xác

accurate = exact

Tạm dịch: Chúng tôi hy vọng có thể dự đoán chính xác hơn các trận độc

Chọn đáp án là B


Câu 13:

You may note down your qualifications and experience that can relate to the job.

Xem đáp án

Giải thích: note down (v): ghi lại                                        

put down (v): đặt xuống                                                        hold down (v): giữ chặt, đủ sức đảm đương

draw down (v): hụt, giảm xuống                                           jot down (v): ghi lại

=> note down = jot down

Tạm dịch: Bạn có thể ghi lại những bằng cấp và kinh nghiệm của bạn có thể liên quan đến công việc.

Chọn đáp án là : D


Câu 14:

It was relatively easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.

Xem đáp án

Giải thích: relatively (adv): tương đối

A. nearly (adv): gần                                                               B. essentially (adv): cần thiết

C. comparatively (adv): tương đối                                        D. approximately (adv): xấp xỉ

=> comparatively = relatively

Tạm dịch: Tương đối dễ dàng cho anh ta để học chơi bóng chày bởi vì ông đã được một cầu thủ môn bóng gậy.

Chọn đáp án là : C


Câu 15:

The factory is fined for discharging dangerous chemicals into the river.

Xem đáp án

Giải thích: discharge (v): thải

release (v): phóng thích, thải                                                 increase (v): tăng

decrease (v): giảm                                                                  keep (v): giữ

=> release = discharge

Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì thải hóa chất nguy hiểm xuống sông.

Chọn đáp án là: A


Câu 16:

After several days underground after the earthquake one child was pulled out alive.

Xem đáp án

Giải thích: alive (a): sống, còn sống

still talking: vẫn còn nói chuyện                                            still seeing: vẫn nhìn thấy

still living: vẫn sống                                                               still trying: vẫn cố gắng

 => alive = still living

Tạm dịch: Sau vài ngày dưới đất sau trận động đất, một đứa trẻ còn sống được kéo ra.

Chọn đáp án là : C


Câu 17:

The washing machine I have just bought is very simple to use.

Xem đáp án

Giải thích: simple (a): đơn giản

boring (a): buồn chán                                                             interesting (a): thích thú

easy (a): đơn giản                                                                  difficult (a): khó khăn

=> simple = easy

Tạm dịch: Chiếc máy giặt tôi mua thì rất dễ để sử dụng.

Chọn đáp án là: C


Câu 18:

No vehicle weighing over 3.5 tons is allowed on this bridge, according to traffic signs placed at both ends of the structure

Xem đáp án

structure (n): kết cấu, kiến trúc

A. corruption (n): sự hối lộ                                                    B. construction (n): sự xây dựng

C. connection (n): sự kết nối                                                 D. confusion (n): sự bối rối

=> structure = construction

Tạm dịch: Không phương tiện nào nặng hơn 3 tấn được phép đi trên cây cầu này, theo như biển báo giao thông đặt ở hai đầu cầu

Chọn đáp án là : B


Câu 19:

The use of lasers in surgery has become relatively commonplace in recent years.

Xem đáp án

Giải thích: relatively (adv): một cách tương đối

A. comparatively (adv): một cách tương đối                        B. absolutely (adv): một cách đương nhiên

C. relevantly (adv): một cách liên quan                                 D. almost (adv): gần như, hầu như

=> relatively = comparatively

Tạm dịch: Việc sử dụng tia la-de trong phẫu thuật trở nên tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

Chọn đáp án là : A

Câu 20:

The dog saw his reflection in the pool of water.

Xem đáp án

Giải thích: reflection (n): sự phản ánh, hình ảnh

imagination (n): sự tưởng tượng                                           bone (n): xương

leash (n): xích chó                                                                  image (n): hình ảnh

=> reflection = image

Tạm dịch: Con chó nhìn thấy mình trong hồ nước.

Chọn đáp án là : D


Câu 21:

The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite films.

Xem đáp án

Giải thích: commercial (n): quảng cáo

economics (n): kinh tế học                                                     business (n): buôn bán kinh doanh

contest (n): cuộc thi                                                               advertisement (n): quảng cáo

=> commercial = advertisement

Tạm dịch: Các quảng cáo lặp lại trên TV làm sao lãng nhiều khán giả xem phim yêu thích của họ.

Chọn đáp án là : D


Câu 22:

My parent’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams.

Xem đáp án

Giải thích: deter (v): ngăn cản, làm nản lòng

influence (v): ảnh hưởng                                                       discourage (v): gây nản lòng

reassure (v): trấn an                                                               inspire (v): truyền cảm hứng

=> discourage = deter

Tạm dịch: Cảnh báo của cha mẹ tôi đã không ngăn cản tôi lựa chọn công mơ ước của mình.

Chọn đáp án là : B


Câu 23:

Students are expected to always adhere to school regulations.

Xem đáp án

Giải thích: adhere to: tuân theo, tuân thủ

question: hỏi, chất vấn                                                           violate: vi phạm, trái với

disregard: không quan tâm đến, coi thường                           follow: làm theo, nghe theo

=> adhere to = follow

Tạm dịch: Học sinh được yêu cầu phải tuân theo các quy định của nhà trường.

Chọn đáp án là : D


Câu 24:

I didn't go to work this morning. I stayed at home due to the morning rain.

Xem đáp án

Giải thích: due to: do, bởi vì

thanks to: nhờ có                                                                   on account of: do, bởi vì

in spite of: mặc dù, dù cho                                                    in addition to: thêm vào đó

=> due to = on account of

Tạm dịch: Tôi không đi làm sáng nay. Tôi ở nhà vì mưa buổi sáng.

Chọn đáp án là : B


Câu 25:

Pitchforks were once carved entirely from wood, but today the have steel tines and wooden handle.

Xem đáp án

Giải thích: once (phó từ): đã có một thời; trước kia, có lần

in the meantime: trong lúc đó                                                in one area: trong một khu vực

formerly (adv): trước kia                                                       sometimes (adv): thỉnh thoảng

=> once = formerly

Tạm dịch: Pitchforks đã từng được khắc hoàn toàn từ gỗ, nhưng ngày nay có các thanh thép và tay cầm

bằng gỗ.

Chọn đáp án là :C


Câu 26:

Local charity organization benefited the fire victims.

Xem đáp án

A. donated : tặng, quyên góp                                                B. claimed : công bố

C. prevented : ngăn chặn                                                       D. protested : chống cự

=> benefited = donated : tặng, giúp ích

Tạm dịch : Tổ chức từ thiện địa phương đã giúp cihs cho những nạn nhân bị bỏng.

Chọn đáp án là:  A


Câu 27:

If desired, garnish your plate with parsley, bell pepper rings or other vegetables

Xem đáp án

Giải thích: garnish (v): bày trang trí món ăn với loại đồ ăn khác

decorate (v): trang trí                                                             replace (v): thay thế, thay

associate (v): liên kết, cộng tác                                              provide (v): cung cấp, cho

=> garnish = decorate

Tạm dịch: Nếu muốn, trang trí món ăn của bạn với rau mùi tây, ớt chuông hoặc các loại rau khác

Chọn đáp ánlà : A


Câu 28:

When you are at restaurant, you can raise your hand slightly to show that you need assistance.

Xem đáp án

Giải thích: assistance (n): sự giúp đỡ, sự hỗ trợ

bill (n): hóa đơn                                                                     food (n): thức ăn

menu (n): thực đơn                                                                help (n): sự giúp đỡ

=> help = assistance

Tạm dịch: Khi bạn ở trong nhà hàng, bạn có thể giơ nhẹ tay lên để cho thấy bạn cần được hỗ trợ.

Chọn đáp án là : D


Câu 29:

Since the death of Laura's father, her mother has become a breadwinner to support the family.

Xem đáp án

Giải thích: a breadwinner (n): người nuôi gia đình với số tiền mình kiếm được

A. người nướng bánh mì mỗi sáng                                        B. người ra ngoài làm việc kiếm tiền

C. chủ cửa hàng bánh                                                            D. người giao bánh mì để kiếm tiền

Tạm dịch: Kể từ sau khi cái chết của bố Laura, mẹ cô ấy phải ra ngoài làm việc kiếm tiền để nuôi gia đình.

Chọn đáp án là: B


Câu 30:

We do not whistle or clap our hands to get the person’s attention. That is considered

impolite and even rule.

Xem đáp án

Giải thích: impolite (adj): bất lịch sự

A. offensive (adj): xúc phạm, nhục mạ                                 B. polite (adj): lịch sự

C. informal (adj): không trang trọng                                     D. terrific (adj): kinh khủng

=> impolite = offensive

Tạm dịch: Chúng tôi không huýt sáo hay vỗ tay để thu hút sự chú ý của người khác. Điều đó được coi là bất lịch sự và thậm chí là thô lỗ.

Chọn đáp ánclà: A

Câu 31:

Could you take care of our children while I go away?

Xem đáp án

Giải thích: take care of: chăm sóc

A. look like: trông giống như                                                 B. look after: chăm sóc, chăm nom

C. look for: tìm kiếm                                                              D. look at: nhìn vào

=> take care of = look after

Tạm dịch: Bạn có thể chăm sóc lũ trẻ khi tôi đi vắng được không?

Chọn đáp án là : B


Câu 32:

Domestic chores will no longer be a burden thanks to the inventions of laborsaving devices.

Xem đáp án

Giải thích: domestic (a): thuộc gia đình, việc nhà

official (a): chính thức                                                           household (n): gia đình; hộ

foreign (a): thuộc nước ngoài, ngoại                                     schooling (n): sự học

=> domestic = household

Tạm dịch: Các việc vặt trong nhà sẽ không còn là gánh nặng do những phát minh của các thiết bị lao động.

Chọn đáp án là : B


Câu 33:

As a government official, Benjamin Franklin often traveled abroad.

Xem đáp án

Giải thích: abroad (adv) : ở nước ngoài

overseas (adv): ở nước ngoài                                                alone (adv): một mình

widely (adv) một cách rộng rãi                                             secretly (adv) một cách bí mật

=> abroad = overseas

Tạm dịch: Là một quan chức chính phủ, Benjamin Franklin thường đi nước ngoài.

Chọn đáp án là: A


Câu 34:

It is required for all students to take the entrance examination in oder to attend the university.

Xem đáp án

Giải thích: required (adj) : bắt buộc

useful (adj): có ích                                                                 compulsory: bắt buộc

optional (adj): tuỳ ý                                                               important (adj) quan trọng

=> required = compulsory

Tạm dịch: Tất cả học sinh bắt buộc phải thi đầu vào để học đại học

Chọn đáp án là: B


Câu 35:

The air has become more and more polluted because of exhaust fumes from vehicles.

Xem đáp án

Giải thích: contaminated (adj)= polluetd (adj): bị ô nhiễm

conserved(adj) = preserved(adj): bảo tồn

wasted(adj): lãng phí

Tạm dịch: Không khí trở nên ngày càng ô nhiễm bởi khói thải độc hại từ xe cộ.

Chọn đáp án là : B


Câu 36:

Billy, come and give me a hand with cooking.

Xem đáp án

help (v): giúp đỡ                                                                    prepare (v): chuẩn bị

be busy (adj): bận rộn                                                            attempt (v): cố gắng

give sb a/one’s hand = help: giúp đỡ ai đó

Tạm dịch: Billy, đi và giúp mẹ một tay để

Chọn đáp án là : A


Câu 37:

We are very anxious about the result of the exam.

Xem đáp án

Giải thích: anxious (adj): lo lắng

A. careful (adj): cẩn thận                                                       B. worried (adj): lo lắng

C. excited (adj): phấn khích                                                  D. indifferent (adj): thờ ơ, không quan tâm

=> worried = anxious

Tạm dịch: Chúng tôi rất lo lắng về kết quả của kỳ thi.

Chọn đáp án là : B


Câu 38:

Computers and telecommunication are bound to have a huge influence on various aspects of our life.

Xem đáp án

Giải thích: various: gồm nhiều thứ khác nhau, khác nhau

equivalent: tương đương                                                       diverse: đa dạng

like: giống                                                                              similar: giống nhau

=> various = diverse

Tạm dịch: Máy tính và viễn thông chắc chắn sẽ có ảnh hưởng rất lớn đến các khía cạnh khác nhau của cuộc sống.

Chọn đáp án là : B

Câu 39:

Physically inactive people are at risk of developing heart disease.

Xem đáp án

Giải thích: inactive: không hoạt động, ít hoạt động

dynamic: năng động                                                              active: tích cực hoạt động, linh lợi

lively: sống động                                                                   passive: bị động; thụ động

=> inactive = passive

Tạm dịch: Những người không hoạt động thể lực có nguy cơ mắc bệnh tim.

Chọn đáp ánlà : D


Câu 40:

We can use either verbal or non – verbal forms of communication.

Xem đáp án

Giải thích: verbal (adj): bằng lời nói

A. using gesture: dùng cử chỉ                                               

B. using speech: dùng lời nói

C. using verbs: dùng động từ                                               

D. using facial expressions: dùng các biểu hiện trên gương mặt

=> using speech = verbal

Tạm dịch: Chúng ta có thể sử dụng các hình thức giao tiếp bằng ngôn ngữ hoặc phi ngôn ngữ.

Chọn đáp án là: B


Câu 41:

Environmentalists appeal to the government to enact laws to stop factories from discharging toxic chemicals into the sea.

Xem đáp án

Giải thích:

take over: kiểm soát                                                               take care of: chăm sóc

take part in: tham gia                                                             take place: diễn ra

look after = take care of: chăm sóc, trông coi

Tạm dịch: John, bạn có thể trông chừng cái túi xách của tôi trong khi tôi đi ra ngoài trong một chút.

Chọn đáp án là : B


Câu 42:

He’s really delighted with his success.

Xem đáp án

Giải thích: delighted (adj): thoả mãn, hài lòng

A. pleased (adj): hài lòng                                                        B. angry (adj): tức giận

C. entertained (adj): giải trí                                                    D. annoyed (adj): bực mình

=> delighted = pleased

Tạm dịch: Anh ấy thật sự hài lòng với thành công của mình

Chọn đáp án là : A


Câu 43:

Try to eliminate fatty foods from your diet.

Xem đáp án

Giải thích: eliminate (v): loại trừ, loại bỏ

A. limit (v): giới hạn                                                              B. move (v): di chuyển

C. add (v): cộng, thêm vào                                                    D. get rid of : loại bỏ

=> eliminate = get rid of

Tạm dịch: Cố loại bỏ thức ăn béo khỏi bữa ăn của bạn.

Chọn đáp án là: D


Câu 44:

The student service centre will try their best to assist students in finding a suitable part-time job.

Xem đáp án

Giải thích: assist (v): giúp, giúp đỡ

make (v): làm, tạo ra                                                              provide (v): cung cấp

allow (v): cho phép                                                                help (v): giúp đỡ

=> assist = help

Tạm dịch: Trung tâm dịch vụ sinh viên sẽ cố gắng hết sức để giúp sinh viên tìm ra công việc bán thời gian phù hợp.

Chọn đáp án là : D

Câu 45:

GCSE are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by students.

Xem đáp án

Giải thích: compulsory (adj): bắt buộc

require (v): yêu cầu                                                                apply (v): ứng tuyển

fulfill (v): hoàn thành                                                            specialize (v): chuyên về

=> required = compulsory

Tạm dịch: GCSE không bắt buộc, nhưng đó là những loại bằng cấp phổ biến nhất của học sinh.

Chọn đáp án là : A


Câu 46:

I received housing benefit when I was unemployed.

Xem đáp án

Giải thích: unemployed (adj): thất nghiệp

out of order: hỏng                                          out of fashion: lỗi thời

out of work: thất nghiệp                                out of practice: bị mai một do không thường xuyên sử dụng

=> out of work = unemployed

Tạm dịch: Tôi đã nhận trợ cấp nhà ở khi tôi thất nghiệp.

Chọn đáp án là : C


Câu 47:

The space shuttle covered vast distances. out of practice

Xem đáp án

Giải thích: vast (adj): lớn, rộng lớn, bao la

very (adv): rất                                                              varying (adj): hay thay đổi, hay biến đổi

huge (adj): rất lớn                                                        hard (adj): cứng rắn

=> vast = huge

Tạm dịch: Tàu không gian bao phủ một khoảng không bao la.

Chọn đáp án là : C


Câu 48:

I didn’t think his the comments were very appropriate at the time.

Xem đáp án

Giải thích:

appropriate (a): thích hợp                                                      correct (a): đúng

exact (a): chính xác                                                                suitable (a): phù hợp

=> appropriate = suitable

Tạm dịch: Tôi không nghĩ những bình luận của anh ấy là phù hợp vào thời điểm này.

Chọn đáp án là: D


Câu 49:

When you see your teacher approaching you, a slight wave to attract his attention is appropriate.

Xem đáp án

Giải thích: approach (v): tiến tới

A. come nearer to: tiến gần hơn tới                                        B. catch sight of: bắt gặp

C. point at: chỉ                                                                        D. look up to: tôn trọng, ngưỡng mộ ai

Tạm dịch: Khi bạn thấy cô giáo của bạn tới gần, một cái vẫy nhẹ để thu hút sự chú ý là phù hợp.

Chọn đáp án là : A


Bắt đầu thi ngay