Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp phần 3 có đáp án
-
977 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
He (write) a book since he (be) a child.
Công thức: S + have/has + Ved/V3 since S + Ved/V2
He has written a book since he was a child
Tạm dịch: Anh ấy đã viết quyển sách này kể từ khi anh ấy còn là 1 đứa trẻ.
Câu 2:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
(you/visit) the CN tower since you (be) in Toronto?
Công thức: Have/Has + S + Ved/V3 since S + Ved/V2?
Have you visited the CN tower since you were in Toronto?
Tạm dịch: Bạn đã đến tòa nhà CN từ khi bạn ở Toronto chưa?
Câu 3:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Since Mr.Hung (graduate) from the university in 1996, he(teach) in this school.
Công thức: Since S + Ved/V2, S + have/has + Ved/V3
Since Mr.Hung graduated from the university in 1996, he has taught in this school.
Tạm dịch: Kể từ khi ông Hùng tốt nghiệp đại học vào năm 1996, ông ấy đã dạy ở trường đại học này.
Câu 4:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I (not/talk) to Peter since I (arrive) last Tuesday.
Công thức: S + have/has + Ved/V3 + since + S + Ved/V2
=>I have not (haven’t) talked to Peter since I arrived last Tuesday.
Tạm dịch: Tôi đã không nói chuyện với Peter kể từ khi tôi đến vào thứ 3 tuần trước.
Câu 5:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
They (eat) beef at least five times so far since they (live) here.
Công thức: S + have/has + Ved/V3 since S + Ved/V2
They have eaten beef at least five times so far since they lived here.
Tạm dịch: Họ đã ăn thịt bò ít nhất 5 lần kể từ khi họ sống ở đây.
Câu 6:
Since……, I have heard nothing from him.
Since he left, I have heard nothing from him.
Tạm dịch: Kể từ khi anh ấy rời đi tôi không nghe tin tức gì về anh ấy nữa.
Câu 7:
When I was young, I ………to be a singer.
Công thức: When S + was/ were young ( a child), S + Ved/ V2
When I was young, I wanted to be a singer.
Tạm dịch: Khi còn bé, tôi đã từng muốn trở thành ca sĩ.
Câu 8:
There was a time when watching TV really……….family entertainment.
Công thức: S + Ved/ V2
watching TV (việc xem TV) =>chủ ngữ số ít
There was a time when watching TV really was family entertainment.
Tạm dịch: Đã từng có lúc khi việc xem TV thật sự là thú tiêu khiển chung của cả gia đình.
Câu 9:
Ted and Amy……for 24 years.
Công thức: S + have/ has + Ved/ V3
Ted and Amy have been married for 24 years.
Tạm dịch: Ted và Amy đã kết hôn được 24 năm.
Câu 10:
Last year, they ……….22 million TV sets.
Công thức: S + Ved/ V2
Last year, they sold 22 million TV sets.
Tạm dịch: Năm ngoái, họ đã bán được 22 triệu chiếc TV.