Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng phần 2 có đáp án

  • 642 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer to complete each sentence

__________ is a period in the night during which a particular group of employees work.

Xem đáp án

nightmare (n): ác mộng                      

nightman (n): công nhân dọn vệ sinh

night club (n): hộp đêm

Đáp án cần chọn là A


Câu 2:

Choose the best answer to complete each sentence

Which word is the synonym of the word “chance (n)”

Xem đáp án

Đáp án: tổ chức: organization

cơ hội: opportunity

may mắn: fortune

đặc lợi: privilege

chance = opportunity

Đáp án cần chọn là B


Câu 3:

Choose the best answer to complete each sentence

This analysis could not be performed _________ for men and women due to the small number of participants in certain groups.

Xem đáp án

fortunately (adv): may mắn

preciously (adv): quý giá

separately (adv): riêng biệt, tách biệt

Tạm dịch: Phân tích này không thể được trình bày 1 cách riêng biệt cho nam và nữa vì số lượng những người tham gia cho cả 2 nhóm đều rất ít.

Đáp án cần chọn là D


Câu 4:

Choose the best answer to complete each sentence

Each of us must take ______ for our own actions.

Xem đáp án

possibility (n): khả năng, tình trạng có thể

ability (n): khả năng, tài năng, năng lực 

responsibility (n): trách nhiệm

Cụm cố định "take responsibility for ...": chịu trách nhiệm về ...

=>Each of us must take responsibilityfor our own actions.

Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải có trách nhiệm với chính hành động của bản thân mình.


Câu 5:

Choose the best answer to complete each sentence

According to the boss, John is the most _______ for the position of executive secretary.

Xem đáp án

suitable (adj): phù hợp

caring (adj): chu đáo

comfortable (adj): thoải mái, tiện nghi

=>According to the boss, John is the most suitablefor the position of executive secretary.

Tạm dịch: Theo ý kiến của sếp, John là người phù hợp nhất cho vị trí thư ký điều hành.


Câu 6:

Find out the synonym of the underlined word from the options below She got up late and rushed to the bus stop.

Xem đáp án

come into (v): đi vào

go leisurely (v): đi thong thả

go quickly (v): đi nhanh, đi vội

drop by (v): tạt vào thăm, nhân tiện vào thăm

=>rush = go quickly

=>She got up late and went quickly to the bus stop.

Tạm dịch: Cô ấy thức dậy muộn và đi thật nhanh đến điểm xe buýt.


Câu 7:

Choose the best answer to complete each sentence

With greatly increased workloads, everyone is _______ pressure now.

Xem đáp án

=>With greatly increased workloads, everyone is under pressure now.

Tạm dịch: Bởi vì khối lượng công việc tăng rất nhiều nên bây giờ mọi người đang phải chịu áp lực.


Câu 8:

Choose the best answer to complete each sentence

Would you like to share your experience __________ the rest of the group?

Xem đáp án

=>W10ould you like to share your experience with the rest of the group?

Tạm dịch: Bạn có muốn chia sẻ kinh nghiệm của bạn với những người còn lại trong nhóm không?


Câu 9:

Choose the best answer to complete each sentence

She was_______ that her article had been published.

Xem đáp án

obedient (adj): vâng lời, lễ phép

well-behaved (adj): cư xử tốt

mischievous (adj): tinh nghịch,  láu lỉnh

=>She was overjoyed that her article had been published.

Tạm dịch: Cô ấy đã rất vui mừng vì bài báo của cô ấy được xuất bản.


Câu 10:

Choose the best answer to complete each sentence

Not ___________, most local business depends on tourism.

Xem đáp án

unexpectedly (adv): đột xuất, bất ngờ, ngạc nhiên

willingly (adv): sẵn lòng, tự nguyện  

frankly (adv): một cách thẳng thắn, thành thật

=>Not unexpectedly, most local business depends on tourism.

Tạm dịch: Không có gì ngạc nhiên cả, hầu hết doanh nghiệp địa phương đều phụ thuộc vào ngành du lịch.


Câu 11:

Choose the best answer to complete each sentence

You can't expect to have any friends if you don't make the________ with people.

Xem đáp án

effort (n): sự cố gắng, sự nỗ lực

mistake (n): lỗi sai, lỗi lầm

speech (n): bài diễn thuyết, lời nói

=>You can't expect to have any friends if you don't make the speech with people.

Tạm dịch: Bạn không thể mong đợi có bất kỳ bạn bè nào nếu bạn không nói chuyện với mọi người.


Câu 12:

: Choose the best answer to complete each sentence

She had always been honest with me, and I_______her for that.

Xem đáp án

embark (v): tham gia

encourage (v): khuyến khích 

consider (v): cân nhắc, xem xét

Cụm từ: respect someone for something: tôn trọng ai đó vì điều gì

=>She had always been honest with me, and I respect her for that.

Tạm dịch: Cô ấy luôn luôn thành thật với tôi, nên tôi rất tôn trọng cô ấy vì điều đó.


Câu 13:

Choose the best answer to complete each sentence

For __________ reasons, passengers are requested not to leave any luggage unattended.

Xem đáp án

securely (adv): một cách an toàn, chắc chắn

security (n): sự an toàn, an ninh 

secure - securing (v): bảo vệ

Cần một danh từ đứng trước danh từ "reasons" để tạo thành danh từ ghép mang nghĩa "lý do an toàn"

=>For security reasons, passengers are requested not to leave any luggage unattended.

Tạm dịch: Vì lý do an toàn, yêu cầu các hành khách không được sơ ý để lại bất kỳ hành lý nào.


Câu 14:

Choose the best answer to complete each sentence

We are impressed by his _________ to help us with the hard mission.

Xem đáp án

willing (adj): sẵn sàng 

willingness (n): sự sẵn sàng, sự tự nguyện

willingly (adv): sẵn lòng, tự ý, tự nguyện

Vị trí cần điền đứng sau tính từ sở hữu nên cần một danh từ.

=>We are impressed by his willingness to help us with the hard mission.

Tạm dịch: Chúng tôi thấy ấn tượng vì sự sẵn sàng của anh ấy khi giúp đỡ chúng tôi trong nhiệm vụ khó khăn.


Câu 15:

Choose the best answer to complete each sentence

These quick and easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost.

Xem đáp án

solvable (adj): có thể giải quyết được

solution (n): sự giải quyết, giải pháp

solvability (n): tính có thể giải quyết được

Vị trí cần điền đứng sau tính từ nên cần một danh từ.

=>These quick and easy solutions can be effective in the short term, but they have a cost.

Tạm dịch: Những giải pháp nhanh và đơn giản này có thể hiệu quả trong 1 thời gian ngắn, nhưng chúng ta phải mất tiền.


Bắt đầu thi ngay