Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Vocabulary and Grammar
-
628 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
We need ___________ to help the disaster-stricken area.
Đáp án: A
Giải thích: volunteer: tình nguyện viên
Dịch: Chúng ta cần tình nguyện viên để giúp cho vùng chịu ảnh hưởng thiên tai.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The tsunami washed _______ houses, trees and cattle.
Đáp án: D
Giải thích: wash away: cuốn trôi
Dịch: Trận sóng thần cuối trôi nhà cửa, cây cối và gia súc.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The soldier getting _________ when rescuing the little boy is now takne to the hospital.
Đáp án: C
Giải thích: get wounded: bị thương
Dịch: Người lính bị thương khi cứu thằng nhỏ bây giờ được đưa đến viện rồi.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Where is __________ headquarter of the World Wide Fund?
Đáp án: A
Giải thích: the N of N
Dịch: Trụ sở của quỹ quốc tế bảo vệ thiên nhiên ở đâu?
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
What do you do _______ livelihood?
Đáp án: A
Giải thích: do for a living = do for a livelihood: kiếm sống
Dịch: Bạn làm nghề gì để kiếm sống vậy?
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
WHO _________ for World Health Organization.
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ stand for: là viết tắt cho
Dịch: WHO là viết tắt của tổ chức y tế thế giới.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He is the representative ___________ in for Organization for Economic Co-operation and Development.
Đáp án: B
Giải thích: mệnh đề quan hệ giản lước trong câu chủ động.
Dịch: Ông ấy là đại diện cho tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế OECD.
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Living standard of our residents has been improved a lot in peacetime in comparison _______ war time.
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ in comparison with: so với
Dịch: Mức sống của người dân đã được cải thiện rất nhiều trong thời bình so với thời chiến.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The United Nation Women advocates women __________.
Đáp án: A
Giải thích: impartiality: tính công bằng, không thiên vị
Dịch: Hiệp hội phụ nữ Liên Hợp Quốc ủng hộ công bằng cho phái đẹp.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The World Trade Organization was established aiming _________ reducing tariffs for the facilitation of global trade.
Đáp án: D
Giải thích: aim at Ving: hướng tới việc làm gì
Dịch: CTổ chức thương mại quốc tế được thành lập nhằm giảm bớt ràng rào thuế quan tạo điều kiện cho thương mại toàn cầu.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
WHO main activities are carrying _______ researches on medical development and improving international health.
Đáp án: D
Giải thích: carry out: tiền hành
Dịch: Tổ chức y tế thế giới đang tiến hành những nghiên cứu vào phát triển y học và cải thiện sức khoẻ toàn cầu.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
UNICEF ________ supports and funds for the most disadvantaged children.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc provide st for sb: cung cấp cái gì cho ai
Dịch: UNICEF cung cấp hỗ trợ và kinh phí cho những trẻ em thiệt thòi nhất.
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Can you name _________ of the world heritages recognized by the UNESCO?
Đáp án: D
Giải thích: some of the + Ns: một vài trong những
Dịch: Bạn có thể kể tên một vài trong những di sản thế giới được công nhận bởi UNESCO không?
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Do you know what the function of the World Bank _________?
Đáp án: B
Giải thích: mệnh đề danh ngữ có dạng: từ để hỏi + S + V
Dịch: Bạn có biết chức năng của ngân hàng thế giới là gì không?
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He dedicated all his life ___________ maintaining global peace.
Đáp án: A
Giải thích: dedicate st to Ving: cống hiến cái gì để làm gì
Dịch: Anh ấy cống hiến cả đời cho việc giữ gìn hoà bình thế giới.