Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Reading có đáp án
-
454 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the 1960s the women's liberation movement (1) _____ suddenly into the public consciousness and quickly grew into (2) _____ largest social movement in the history of the United States. Women's liberation movement was a continuation of the 19-century women's rights movement. The movement's major (3) _____ has included not only legal, economic, and political gains (4) _____ also has changed the ways in which people live, dress, dream of their future, and (5) ___ a living. About health, for example, many male physicians and hospital have made major improvements in the (6) _____ of women; more and more women have become doctors and succeeded (7) _____ their medical research; and diseases such as breast cancer, which affects many women, now receive better funding and treatment, thanks to women's (8) ___. Feminists have insisted that violence against women become a political issue. The women's liberation movement has also made changes in education: curricula and (9) _____ have been written to promote equal opportunity for girls and women; more and more female students are admitted to universities and professional schools.The women's liberation movement brought about a radical change in society (10) _____ it took a decade for the movement to reach women's awareness.In the 1960s the women’s liberation movement (1) _____ suddenly into the public consciousness,…
date (from) (v): có từ, bắt đầu từ
originate (from) (v): bắt nguồn từ
introduce (v): giới thiệu
burst (into) (v): bùng lên thành...
=> In the 1960s the women's liberation movement burst suddenly into the public consciousness,…
Tạm dịch: Trong những năm 1960, phong trào giải phóng nữ giới đột nhiên bùng lên thành nhận thức của cộng đồng,..
Đáp án cần chọn là: DCâu 2:
...and quickly grew into (2) _____ largest social movement in the history of the United States.
Dùng mạo từ "the" với tính từ so sánh hơn nhất: the + short adj (tính từ 1 âm tiết) – est
=> ...and quickly grew into the largest social movement in the history of the United States.
Tạm dịch: ...và nhanh chóng trở thành phong trào xã hội lớn nhất trong lịch sử Hoa Kỳ.
Đáp án cần chọn là: CCâu 3:
achievement (n): thành tựu
civilization (n): nền văn minh
status (n): địa vị
power (n): sức mạnh
=> The movement's major achievement has included…
Tạm dịch: Thành tựu chính của phong trào bao gồm…
Đáp án cần chọn là: ACâu 4:
not only legal, economic, and political gains (4) _____ also has changed the ways…
not only … but also … : không những … mà còn …
=> ... included not only legal, economic, and political gains but also has changed…
Tạm dịch: ...không chỉ các lợi ích pháp lý, kinh tế và chính trị mà còn làm thay đổi …
Đáp án cần chọn là: DCâu 5:
the ways in which people live, dress, dream of their future, and (5) ____ a living.
Cụm từ: make a living: kiếm sống
=>.... the ways in which people live, dress, dream of their future, and make a living.
Tạm dịch: ...cách mà mọi người, sống, ăn mặc, ước mơ về tương lai của họ, và kiếm sống.
Đáp án cần chọn là: BCâu 6:
About health, for example, many male physicians and hospital have made major improvements in the (6) _____ of women,…
vote (n): sự bỏ phiếu
employment (n): sự thuê
position (n): vị trí
treatment (n): điều trị
=> About health, for example, many male physicians and hospital have made major improvements in the treatment of women,…
Tạm dịch: Về sức khỏe, ví dụ là có nhiều bác sĩ nam và bệnh viện đã có những cải tiến lớn trong việc điều trị cho bệnh nhân nữ,…
Đáp án cần chọn là: DCâu 7:
...more and more women have become doctors and succeeded(7)______ their medical research,…
succeed in (v.phr): thành công trong...
...more and more women have become doctors and succeeded in their medical research,…
Tạm dịch: ngày càng có nhiều phụ nữ trở thành bác sĩ và đã thành công trong nghiên cứu y tế của họ,…
Đáp án cần chọn là: ACâu 8:
... and diseases such as breast cancer, which affects many women, now receive better funding and treatment, thanks to women's (8) ___.
role (n): vai trò
limit (n): giới hạn
efforts (n.pl): nỗ lực
ability (n): khả năng
=> ...and diseases such as breast cancer, which affects many women, now receive better funding and treatment, thanks to women's efforts.
Tạm dịch: ...và các bệnh như ung thư vú, ảnh hưởng đến nhiều phụ nữ, bây giờ được nhận kinh phí và điều trị tốt hơn nhờ nỗ lực của phụ nữ.
Đáp án cần chọn là: CCâu 9:
The women's liberation movement has also made changes in education:curricula and (9) _____ have been written to promote equal opportunity for girlsand women;…
textbook (n): sách giáo khoa
novel (n): tiểu thuyết
picture book (n): sách tranh
magazines (n): tạp chí
=> The women's liberation movement has also made changes in education: curricula and textbooks have been written to promote equal opportunity for girls and women;…
Tạm dịch: Phong trào giải phóng phụ nữ cũng đã có những thay đổi trong giáo dục: chương trình giảng dạy và sách giáo khoa đã được biên soạn theo hướng thúc đẩy cơ hội bình đẳng cho trẻ em gái và phụ nữ, …
Đáp án cần chọn là: ACâu 10:
The women's liberation movement brought about a radical change in society (10) _____ it took a decade for the movement to reach women's awareness.
because: bởi vì
if only: giá như
as=when: (khi), as= because (bởi vì)
although: mặc dù
=> The women's liberation movement brought about a radical change in society although it took a decade for the movement to reach women's awareness.
Tạm dịch: Phong trào giải phóng phụ nữ mang lại sự thay đổi triệt để trong xã hội mặc dù phải mất một thập kỷ để phụ nữ có thể nhận thức được sự quan trọng của nó.
Đáp án cần chọn là: DCâu 11:
Read the passage carefully and choose the correct answer.
Today more and more women are actively participating in social activities both in urban and rural areas. Specifically, they have shined brightly in even many fields commonly regarded as the man's areas such as business, scientific research and social management. In some areas, women even show more overwhelming power than men. The image of contemporary Vietnamese women with creativeness, dynamism, success has become popular in Vietnam's society. The fact reveals that the gender gap has been remarkably narrowed and women enjoy many more opportunities to pursue their social careers and obtain success, contributing to national socio-economic development.
According to Ms Le Thi Quy, Director of the Gender/and Development Research Centre under the University of Social Sciences and Humanities, Hanoi National University, gender equity in Vietnam has reached a high level over the past decade. The rate of Vietnamese women becoming National Assembly members from the 9th term to the 11th term increased 8.7%, bringing the proportion of Vietnamese women in authority to 27.3%, the highest rate in Southeast Asia. There is no big gap in the level of literacy and schooling between men and women. Women account for about 37% of university and college graduates, 19.9% of doctoral degree holders and 6.7% of professors and associate professors.
The legitimate rights of women and children are ensured more than ever before with more complete legal documents including laws, conventions and national action plans, among which the laws on "gender equity" mark a turning-point in the empowerment of women. Mass media also highlights the continued success of women in every field and honors their great importance in modern society, helping to do away with outdated perceptions about traditional women's duties. Many projects on reproductive health care, children protection, and family income improvement jointly conducted by various mass organizations, state agencies and non-governmental organizations have created favorable conditions for women to become involved.
The text is about ________.
Thông tin: Today, more and more women are actively participating in social activities both in urban and rural areas. Specifically, they have shined brightly in even many fields commonly regarded as the man's areas...
Tạm dịch: Ngày nay, ngày càng nhiều phụ nữ tham gia tích cực vào các hoạt động xã hội ở cả khu vực thành thị và nông thôn. Cụ thể là, họ đã tỏa ở cả những lĩnh vực mà trước nay chỉ phổ biến cho đàn ông.
=> The text is about the changes in the status of Vietnamese women. (đoạn văn là về những thay đổi trong vị trí xã hội của phụ nữ Việt Nam).
Đáp án cần chọn là: ACâu 12:
Which adjective is not used to describe Vietnamese women?
Thông tin: The image of contemporary Vietnamese women with creativeness, dynamism, success has become popular in Vietnam's society.
Tạm dịch: Hình ảnh của những phụ nữ Việt Nam đương đại với sự sáng tạo, năng động, thành công đã trở nên phổ biến trong xã hội Việt Nam.
=> "narrow" is not used to describe Vietnamese women. (tính từ hẹp hòi không được dùng để miêu tả phụ nữ Việt Nam).
Đáp án cần chọn là: CCâu 13:
According to the data in the text, ________.
Thông tin: The rate of Vietnamese women becoming National Assembly members from the 9th term to the 11th term increased 8.7%, bringing the proportion of Vietnamese women in authority to 27.3%, the highest rate in Southeast Asia.
Tạm dịch: Tỷ lệ phụ nữ Việt Nam trở thành thành viên Quốc hội từ nhiệm kỳ 9 đến nhiệm kỳ 11 tăng 8,7%, đưa tỷ lệ nữ giới Việt Nam lên nắm quyền lên 27,3%, tỷ lệ cao nhất ở Đông Nam Á.
=> According to the data in the text, there are more women in authority in Vietnam than those in any other countries in SoutheastAsia.(Theo như thông tin từ đoạn văn, phụ nữ ở Việt Nam tham gia vào chính quyền nhiều hơn bất cứ nước nào ở Đông Nam Á.
Đáp án cần chọn là: CCâu 14:
Vietnamese women ________.
Thông tin: The legitimate rights of women and children are ensured more than ever before with more complete legal documents including laws, conventions and national action plans, …
Tạm dịch: Các quyền hợp pháp của phụ nữ và trẻ em được đảm bảo nhiều hơn bao giờ hết với các văn bản pháp lý đầy đủ hơn bao gồm luật, quy ước và kế hoạch hành động quốc gia,…
=> Vietnamese women are ensured their rights with laws, conventions and national action plans. (Phụ nữ Việt Nam được đảm bảo quyền lợi nhờ có luật, quy ước và kế hoạch hành động quốc gia)
Đáp án cần chọn là: DCâu 15:
Which is not mentioned in the text as a project to create condition for Vietnamese women?
Thông tin: Many projects on reproductive health care, children protection, and family income improvement jointly conducted by various mass organizations, state agencies, and non-governmental organizations have created favorable conditions for women to become involved.
Tạm dịch: Nhiều dự án về chăm sóc sức khỏe sinh sản, bảo vệ trẻ em và cải thiện thu nhập gia đình được thực hiện bởi nhiều tổ chức quần chúng, các cơ quan nhà nước và các tổ chức phi chính phủ đã tạo điều kiện thuận lợi cho phụ nữ tham gia.
=> "Traditional women's duties" is not mentioned in the text as a project to create condition for Vietnamese women. (bổn phận truyền thống của phụ nữ không được đề cập trong đoạn văn như là một đề án để tạo điều kiện cho phụ nữ Việt)
Đáp án cần chọn là: A