Bài tập Trắc nghiệm Unit 15 Writing
-
458 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Women creates necessary environment for her male partner to think more about the economic upliftment of family.
Đáp án: A
Giải thích: sửa women => woman
Dịch: Phụ nữ tạo ra môi trường cần thiết cho người đàn ông nghĩ thêm về việc nâng cao kinh tế gia đình.
Câu 2:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
His mother is the person whom he turns for love, sympathy, understanding, comfort and recognition.
Đáp án: B
Giải thích: sửa whon => to whom
Dịch: Mẹ là người mà anh ấy tìm đến để có được tình yêu, sự thông cảm, thấu hiểu, thoải mái và công nhận.
Câu 3:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
A well-ordered disciplined household are essential to normal family life.
Đáp án: C
Giải thích: sửa are => is
Dịch: Một gia đình có kỷ luật chặt chẽ là cần thiết cho cuộc sống gia đình.
Câu 4:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
She is a first teacher of the child who transmits social heritage to the child.
Đáp án: B
Giải thích: sửa a => the
Dịch: Cô ấy là người thầy đầu tiên của lũ trẻ, người truyền tải kinh nghiệm sống cho lũ trẻ.
Câu 5:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Woman devotes her time, labour and thought to the welfare of the members of the family.
Đáp án: C
Giải thích: sửa to => for
Dịch: Phụ nữ hi sinh thời gian và công sức vì quyền lợi của các thành viên gia đình
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
I/ not/ think/ women’s/ natural roles/ be/ care-givers/ housewives.
Đáp án: D
Giải thích: care-giver: người chăm lo, housewife: bà nội trợ
Dịch: Tôi không nghĩ là vai trò tự nhiên của phụ nữ là người chăm lo và bà nội trợ.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Women/ be/ hard-working/ than/ men/ although/ they/ be/ physically weaker.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj + than”
Dịch: Phụ nữ chăm chỉ hơn đàn ông vì cơ thể họ yếu hơn.
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Men/ should/ share/ housework/ tasks/ wives.
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ share st with sb: chia sẻ cái gì với ai
Dịch: Đàn ông nên chia sẻ công việc nhà với vợ của mình.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Women/ usually/ get/ less/ pay/ men/ for/ do/ same job.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc so sánh kém “less + adj + than”
The same + adj: cùng…
Dịch: Phụ nữ thường nhận được ít tiền hơn đàn ông khi làm cùng 1 công việc.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
We/ promote/ strategies/ prevent/ violence/ discrimination/ against/ girls, boys and women.
Đáp án: B
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Chúng tôi khuyến cáo các chiến lược nhằm ngăn ngừa bạo lực và phân biệt đối xử chống lại các bé trai, bé gái và phụ nữ.
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
My sister said “It’s boring and tiring to do housework.”
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc it’s + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Chị tôi nói là thật buồn chán khi làm việc nhà.
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
We should promote female’s right to vote.
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu should: shoud be + p2
Dịch: Quyền được bầu cử của phụ nữ nên được đẩy mạnh.
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Women spend more time on unpaid domestic work in comparison with men.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc have to V: phải làm gì
Dịch: Phụ nữ phải làm nhiều việc nhà hơn đàn ông.
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
It is necessary to have policies that were inclusive for women and vulnerable groups.
Đáp án: B
Giải thích: câu bị động với động từ need: need to V => need to be Ved
Dịch: Cần thiết phải có chính sách bao gồm cho cả phụ nữ và những nhóm người dễ bị tổn thương.
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
She was tired. She still had to cook the meal for the whole family.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc mệnh đề quan hệ chỉ sự nhượng bộ: Adj + as + S + be, S V: mặc dù…
Dịch: Mặc dù mệt, cô ấy vẫn phải nấu ăn cho cả gia đình.