Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Từ vựng có đáp án

  • 437 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that is closest in meaning to the underlined word: 

The aims of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.

Xem đáp án

goals (n): mục tiêu

organizations (n): tổ chức

missions (n): nhiệm vụ

plans (n): kế hoạch

=>aims = goals

=>The goals of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.

Tạm dịch: Mục tiêu của Hiệp hội Đông Nam Á bao gồm sự phát triển của tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, phát triển văn hóa giữa các thành viên và thúc đẩy hòa bình khu vực.


Câu 2:

Choose the correct answer: 

Rice is the _______ exported product of Vietnam.

Xem đáp án
main (adj): chủ yếu/chính

free (adj): miễn phí

average (n/adj): trung bình

rural (adj): thuộc về nông thôn

=>Rice is the main exported product of Vietnam.

Tạm dịch:Việt Nam xuất khẩu gạo là chính.


Câu 3:

Choose the word that is closest in meaning to the underlined word: 

Southeast Asia is a region of diverse cultures.

Xem đáp án
same (adj): giống nhau

adopted (adj): thích nghi

various (adj): đa dạng

respected (adj): tôn trọng

=>diverse = various

Southeast Asia is a region of various cultures.

Tạm dịch:Đông Nam Á là khu vực đa văn hóa.


Câu 4:

Choose the word that is closest in meaning to the underlined word: 

The ASEAN Free Trade Area (AFTA) is an agreement by the member nations of ASEAN concerning local manufacturing in all ASEAN countries.

Xem đáp án
progressing (n): phát triển

producing (n): sự sản xuất

combining (n): kết hợp

aiming (n): định hướng

=>manufacturing  = producing

Tạm dịch: Khu vực mậu dịch tự do Hiệp hội Đông Nam Á là một thỏa thuận của các nước thành viên ASEAN liên quan đến sản xuất trong nước ở tất cả các nước ASEAN.


Câu 5:

Choose the word that is closest in meaning to the underlined word: 

The ASEAN Investment Area aims to enhance the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN.

Xem đáp án
produce (v): sản xuất

combine (v): kết hợp

found (v): thành lập

improve (v): tăng cường/thúc đẩy

=>enhance = improve

The ASEAN Investment Area aims to improve the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN.

Tạm dich:Mục tiêu của khu vực đầu tư Đông Nam Á để thúc đẩy tính cạnh tranh thu hút vốn đầu tư trực tiếp vào Đông Nam Á và trong khu vực.


Câu 6:

Choose the correct answer: 

ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to _______ economic growth, social progress, and cultural development.

Xem đáp án
account (v); tính toán

include (v): bao gồm

accelerate (v): đẩy nhanh

respect (v):kính trọng

=>ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to accelerate economic growth, social progress, and cultural development.

Tạm dịch:Hiệp hội các nước Đông Nam Á là tổ chức khu vực Đông Nam Á mục tiêu là thúc đẩy tăng trưởng kinh tế,tiến bộ xã hội, và phát triển văn hóa.


Câu 7:

Choose the correct answer: 

ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio cultural and economic _______ in the region.

Xem đáp án
organization (n): tổ chức

production (n): sự sản xuất

integration (n): hội nhập

establishment (n): sự thành lập

=>ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio-cultural and economic integration in the region.

Tạm dịch:ASEAN đã nhấn mạnh sự hợp tác trong "ba trụ cột" về an ninh, hội nhập văn hóa và kinh tế xã hội trong khu vực.


Câu 8:

Choose the correct answer: 

One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and _______ and do something about it.

Xem đáp án
origin (n): ban đầu

justice (n): công bằng

statistics (n): thống kê

record (n): ghi chép

=>One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and justice and do something about it.

Tạm dịch: Một trong những mục tiêu của ASEAN là giúp mọi người nghĩ về hòa bình và công bằng và làm điều gì đó về nó.


Câu 9:

Choose the correct answer: 

There are plenty of industrial _______ established in the area, which also makes the government worried about pollution.

Xem đáp án
series (n): chuỗi

goods (n): hàng hóa

enterprises (n): doanh nghiệp

relationships (n): mối quan hệ

=>There are plenty of industrial enterprises established in the area, which also makes the government worried about pollution.

Tạm dịch:Có rất nhiều doanh nghiệp công nghiệp được thành lập trong khu vực, mà cũng làm cho chính phủ lo lắng về ô nhiễm.


Câu 10:

Choose the correct answer:
ASEAN has _______ a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world.

Xem đáp án
joined (v): tham gia

estimated (v): đánh giá, ước lượng

established (v): thành lập

solved (v): giải quyết

=>ASEAN has established a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world. 

Tạm dịch:ASEAN đã thiết lập một cộng đồng các quốc gia Đông Nam Á hòa bình với nhau và hòa bình với thế giới.


Câu 11:

Choose the correct answer:
ASEAN also works for the _______ of peace and stability in the region

Xem đáp án
promote (v): thúc đẩy

promotion (n): sự thúc đẩy

promotional (adj): quảng cáo

promoter (n): người tổ chức

Chỗ cần điền đứng sau mạo từ nên cần 1 danh từ

=>ASEAN also works for the promotion of peace and stability in the region. 

Tạm dịch:ASEAN cũng hoạt động vì sự phát triển hòa bình và ổn định trong khu vực.


Câu 12:

Choose the correct answer: 

The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a _______ environment.

Xem đáp án
stable (adj): ổn định

stability (n): sự ổn định

stably (adv): vững chắc

stabilize (v): làm ổn định

Chỗ cần điền đứng sau danh từ nên cần 1 tính từ

=>The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a stable environment. 

Tạm dịch: Động lực cho sự ra đời của ASEAN là mong muốn cho một môi trường ổn định.


Câu 13:

Choose the correct answer:
Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic _______.

Xem đáp án
cooperate (v): hợp tác

cooperation (n): sự hợp tác                             

cooperative (adj): có tính cộng tác                 

cooperatively (adv): có tính cộng tác                    

Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ

=>Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic cooperation

Tạm dịch:Trong suốt những năm 1970, ASEAN bắt tay vào một chương trình hợp tác kinh tế.


Câu 14:

Choose the correct answer:
Vietnam asked for _______ to ASEAN in 1995.

Xem đáp án
admit (v): nhận vào

admission (n): sự nhận vào (1 tổ chức)

admissibility (n): tính có thể chấp nhận được   

admissible (adj): có thể chấp nhận được  

Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần 1 danh từ

=>Vietnam asked for admission to ASEAN in 1995. 

Tạm dịch:Việt Nam yêu cầu gia nhập vào ASEAN vào năm 1995.


Câu 15:

Choose the correct answer: 

2007 was the 40th anniversary of the _______ of ASEAN.

Xem đáp án
found (v): thành lập

founder (n): nhà thành lập                       

foundation (n): sự thành lập     

founding (v): thành lập          

Chỗ cần điền đứng sau mạo từ nên cần 1 danh từ

=>2007 was the 40th anniversary of the foundation of ASEAN.

Tạm dịch: Năm 2007 là kỷ niệm 40 năm thành lập ASEAN.


Bắt đầu thi ngay