Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Đề kiểm tra có đáp án
-
404 lượt thi
-
45 câu hỏi
-
120 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
raised/reizd/
practised /'præktist/
Câu D đuôi “ed” phát âm là /t/, còn lại là /d/
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
viewed/vju:d/
confided/kən'faidid/
measured /'meʤəd/
Câu C đuôi “ed” phát âm là /id/, còn lại là /d/
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
expressed /iks'prest/
approved/ə'pru:vd/
married/'mærid/
Câu B đuôi “ed” phát âm là /t/, còn lại là /d/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
called /kɔ:ld/
photographed/'foutəgrɑ:ft/
based /beist/
Câu B đuôi “ed” phát âm là /d/, còn lại là /t/
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
lived/livd /
questioned /'kwestʃnd/
supposed/sə'pouzd/
Câu A đuôi “ed” phát âm là /id/, còn lại là /d/
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
Choose the word which is stresses differently from the rest.
romantic /rə'mæntik/
actually /'æktjuəli/
attitude /'ætitju:d/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
Choose the word which is stresses differently from the rest.
marriage /'mæriʤ/
response /ris'pɔns/
maintain /men'tein/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại 2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
Choose the word which is stresses differently from the rest.
different /'difrənt/
physical /'fizikəl/
decision /di'siʤn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại 1
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9:
Choose the word which is stresses differently from the rest.
traditional /trə'diʃənl/
generation /,ʤenə'reiʃn/
American /ə'merikən/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại 2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
Choose the word which is stresses differently from the rest.
couple /'kʌpl/
decide /di'said/
equal /'i:kwəl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại 1
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
They had a______candlelight dinner last night and she accepted his proposal ofmarriage.
romance (n): sự lãng mạn
romantic (adj): lãng mạn
romantically (adv): 1 cách lãng mạn
romanticize (v): lãng mạn hóa
They had a romantic candlelight dinner last night and she accepted his proposal of marriage.
Tạm dịch: Tối qua, họ có 1 bữa ăn tối lãng mạn dưới ánh nến và cô ấy đã chấp nhận lời cầu hôn của anh ấy.
Câu 12:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he canafford a house and a car.
decide (v): quyết định
decisive (adj): kiên quyết
decision (n): sự quyết định
decisively (adv): mang tính quyết định
John cannot make a decision to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
Tạm dịch: John không thể đưa ra quyết định lấy Mary hay vẫn độc thân cho đến khi anh ấy có khả năng mua nhà và xe hơi.
Câu 13:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
The _____to success is to be ready from the start.
response (n): sự hồi âm
agreement (n): sự đồng ý
demand (n): nhu cầu
The key to success is to be ready from the start.
Tạm dịch: Chìa khóa để tới thành công là sẵn sàng ngay từ lúc bắt đầu.
Câu 14:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
His ideas about marriage are quite different _____ mine.
His ideas about marriage are quite different from mine.
Tạm dịch: Ý tưởng của anh ấy về hôn nhân khá là khác với ý tưởng của tôi.
Câu 15:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
They decided to divorce and Mary is ____ to get the right to raise the child.
determined (adj): kiên quyết
obliged (adj): bị ép buộc
active (adj): năng động
Cụm từ: equal to something/doing sth: đủ khả năng
to be determined to do sth: quyết làm gì, không để khó khăn ngăn cản.
They decided to divorce and Mary is determined to get the right to raise the child.
Tạm dịch: Họ quyết định ly hôn và Mary quyết có quyền nuôi đứa trẻ.
Câu 16:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
He ______ email before, so I ______him how to use it.
Hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành.
Hành động xảy ra sau chia ở thì quá khứ đơn.
Công thức: S + had + Ved/V3, S + Ved/V2
He had not used email before, so I showed him how to use it.
Tạm dịch: Trước đó, anh ấy đã không biết sử dụng thư điện tử, vì vậy tôi đã hướng dẫn anh ấy cách sử dụng như nào.
Câu 17:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Doctor Pike_______the hospital after he ______an uneventful evening on duty.
Hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành.
Hành động xảy ra sau chia ở thì quá khứ đơn.
Công thức: S + Ved/V2 after S + had + Ved/V3
Doctor Pike left the hospital after he had had an uneventful evening on duty.
Tạm dịch: Bác sỹ Pike rời bệnh viện sau khi kết thúc ca trực tối bình yên
Câu 18:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Dan and Crytal _____ married in June.
Công thức: S +is/am/are +V-ing
Dan and Crytal are getting married in June.
Tạm dịch: Dan và Crytal sẽ kết hôn với nhau vào tháng 6.
Câu 19:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
A large amount of Indian men agree that it’s unwise_________ in their wives.
interest (v): làm hứng thú
Công thức: It + tobe + adj + to-V…..: thật như thế nào để làm gì….
A large amount of Indian men agree that it’s unwise to confide in their wives.
Tạm dịch: Phần lớn đàn ông Ấn Độ đồng ý rằng thật không khôn ngoan khi tiết lộ bí mật với vợ của họ.
Câu 20:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.
changes (n): thay đổi
variety (n): đa dạng
number (n): số lượng
Tạm dịch: Giáo sư Berg rất thích thú với sự đa dạng của các nền văn hóa tất cả các nơi trên thế giới.
Câu 21:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
Family is the place where ______children is not only tolerated but welcomed andencouraged.
having (v): có
giving (v): đưa
showing (v): chỉ dẫn
Family is the place where having children is not only tolerated but welcomed and encouraged.
Tạm dịch: Gia đình là nơi chúng ta không những nhận được sự tha thứ mà còn được chào đón và được khuyến khích
Câu 22:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I haven’t seen him for months.
= It’s + …since + S + last + V2
It’s months since I last saw him.
Tạm dịch: Tôi đã không gặp anh ấy khoảng vài tháng nay.
Câu 23:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
I take responsibility for ______ my little brothers because they are sometimes verynaughty.
getting up (v): thức dậy
sitting down (v): ngồi xuống
shutting up (v): câm miệng
I take responsibility for looking after my little brothers because they are sometimes very naughty.
Tạm dịch: Tôi chịu trách nhiệm chăm sóc các cậu em trai bởi vì thỉnh thoảng bọn trẻ rất nghịch.
Câu 24:
Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.
In Vietnam, _____ that all old - aged parents live in nursing home.
it’s untrue: không đúng là
that’s right: đúng là
it’s quite exactly: hơi chính xác là
In Vietnam, it’s untrue that all old - aged parents live in nursing home.
Tạm dịch: Ở Việt Nam, đó không đúng là tất cả những người già sống trong viện dưỡng lão.
Câu 25:
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Most Americans eat three meals (26) ______ the day: breakfast, lunch, and dinner. Breakfast begins between 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and dinner between 6:00 and 8:00 pm. On Sundays "brunch" is a (27) ______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am. Students often enjoy a "study break" or evening snack around 10:00 or 11:00 pm. Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (28) ______. Dinner is the main meal. (29) ______ breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed (30) ______ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine. Another common breakfast meal is scrambled eggs or (31) ______ omelet with potatoes and breakfast meat (bacon or sausage). People who are on (32) ______ eat just a cup of yogurt. Lunch and dinner are more (33) ______. When eating at a formal dinner, you may be overwhelmed by the number of utensils. How do you (34) ______ the difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork? Most Americans do not know the answer (35) ______. But knowing which fork or spoon to use first is simple: use the outermost utensils first and the utensils closest to the plate last.
Most Americans eat three meals (26) ______ the day: breakfast, lunch, and dinner.
for: cho
on: trên
during: trong suốt
=>Most Americans eat three meals duringthe day: breakfast, lunch, and dinner.
Tạm dịch: Hầu hết người Mỹ ăn ba bữa trong suốt một ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối
Đáp án cần chọn là: D
Câu 26:
On Sundays "brunch" is a (27) ______ of breakfast and lunch, typicallybeginning at 11:00 am.
connection (n): sự kết nối
combination (n): sự kết hợp
attachment (n): sự đính kèm
=>On Sundays "brunch" is a combination of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am.
Tạm dịch:Vào các ngày chủ nhật, "bữa nửa buổi" là sự kết hợp bữa sáng và bữa trưa, thường là bắt đầu vào lúc 11:00 trưa.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 27:
food (n): thức ăn
menu (n): thực đơn
goods (n): hàng hóa
=>Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one course.
Tạm dịch:Bữa sáng và bữa trưa có xu hướng là bữa ăn nhẹ chỉ gồm một món.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 28:
(29) ______ breakfast Americans will eat cereal with milk which areoften mixed
in: trong
at : ở
with: cùng với
=>For breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed...
Tạm dịch: Đối với bữa sáng, người Mỹ sẽ ăn ngũ cốc với sữa, thường được trộn với nhau...
Đáp án cần chọn là: A
Câu 29:
….which are often mixed (30) ______ in a bowl, a glass of orange juice,and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine.
together: cùng với nhau
one another: 1 cái khác
others: những cái khác
=>….which are often mixed together in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine.
Tạm dịch:….thường được trộn cùng với nhau trong một cái bát, kèm theo một ly nước cam, và bánh mì nướng hay bánh nướng xốp với mứt, bơ hoặc bơ thực vật.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 30:
Another common breakfast meal is scrambled eggs or (31) ______ omeletwith potatoes and breakfast meat (bacon or sausage).
=>dùng mạo từ “an”
=>Another common breakfast meal is scrambled eggs or anomelet with potatoes and breakfast meat (bacon or sausage).
Tạm dịch:Một bữa sáng phổ biến nữa là món trứng đánh với bơ sữa hoặc trứng tráng ăn kèm khoai tây và bữa sáng với thịt (thịt xông khói hoặc xúc xích).
Đáp án cần chọn là: B
Câu 31:
People who are on (32) ______ eat just a cup of yogurt.
engagement (n): sự cam kết, sự hứa hôn
diet (n): chế độ ăn kiêng
duty (n): nhiệm vụ
=>People who are on dieteat just a cup of yogurt.
Tạm dịch:Những người có chế độ ăn kiêng chỉ ăn một cốc sữa chua.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 32:
Lunch and dinner are more (33) ______.
variety (n): sự đa dạng
varied (adj): nhiều loại khác nhau
variously (adv): một cách đa dạng
=>Lunch and dinner are more varied.
Tạm dịch:Bữa trưa và bữa tối thường đa dạng hơn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 33:
How do you (34) ______ the difference between a salad fork, a butterfork, and a dessert fork?
talk (v): nói chuyện với ai, trao đổi với ai về chuyện gì
speak (v): nói, phát biểu
tell (v): nói với ai về điều gì, cho ai biết điều gì
=>How do you tellthe difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork?
Tạm dịch:Làm thế nào để nói về sự khác biệt giữa một cái nĩa xiên salad, một cái nĩa bơ và một cái nĩa xiên món tráng miệng?
Đáp án cần chọn là: D
Câu 34:
Most Americans do not know the answer (35) ______.
Công thức:
S + tobe/ trợ động từ dạng phủ định + either.
= Neither + tobe/ trợ động từ dạng khẳng định + S.
=>Most Americans do not know the answer either.
Tạm dịch:Hầu hết người Mỹ cũng không biết câu trả lời.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 35:
Read the passage below and choose one correct answer for each question.
In the past, both men and women were expected to be married at quite young ages. Marriages were generally arranged by parents and family, with their children having little chance to say no in the matter. In the past it was not surprising to find that a bride and groom had only just met on the day of their engagement or marriage. In modern Vietnam, this has changed completely as people choose their own marriage-partners based on love, and in consideration primarily to their own needs and wants. Moreover early marriage is quite illegal. The traditional Vietnamese wedding is one of the most important of traditional Vietnamese occasions. Regardless of westernization, many of the age-old customs practiced in a traditional Vietnamese wedding continue to be celebrated by both Vietnamese in Vietnam and overseas, often combining both western and eastern elements. Besides the wedding ceremony, there is also an engagement ceremony which takes place usually half a year or so before the wedding. Due to the spiritual nature of the occasion, the date and time of the marriage ceremony are decided in advance by a fortune teller. The traditional Vietnamese wedding consists of an extensive array of ceremonies: the first is the ceremony to ask permission to receive the bride, the second is the procession to receive the bride (along with the ancestor ceremony at her house), the third is to bring the bride to the groom's house for another ancestor ceremony and to welcome her into the family, then the last is a wedding banquet. The number of guests in attendance at these banquets is huge, usually in the hundreds. Several special dishes are served. Guests are expected to bring gifts, often money, which the groom and bride at one point in the banquet will go from table to table collecting.
In the past, _________.
A. Các cặp đôi Việt Nam có quyền tự do quyết định trong hôn nhân.
B. Hôn nhân ở Việt Nam do bố mẹ và gia đình quyết định bởi.
C. Kết hôn ở độ tuổi sớm không được cho phép.
D. Bố mẹ không có quyển can thiệp, cản trở việc kết hôn của con cái.
Thông tin:Marriages were generally arranged by parents and family, with their children having little chance to say no in the matter.
Tạm dịch:Các cuộc hôn nhân thường do cha mẹ và gia đình sắp xếp, con cái có ít cơ hội để nói "không" với vấn đề này.
=>In the past, Vietnamese marriage was decided by parents and family.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 36:
A. ngạc nhiên
B. phổ biến
C. bất thường
D. kỳ lạ
Thông tin:In the past it was not surprising to find that a bride and groom had only just met on the day of their engagement or marriage.
Tạm dịch:Trong quá khứ, không hề ngạc nhiên khi thấy một cô dâu và chú rể chỉ vừa mới gặp nhau trong ngày đính hôn hay đám cưới của họ.
=>In former days, the fact that a bride and groom had only first met just on the day of their engagement or marriage was popular.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 37:
A. Hầu hết thanh niên không có hôn nhân dựa trên tình yêu.
B. Tất cả hôn nhân đều được sắp xếp bởi cha mẹ và gia đình.
C. Hôn nhân khá là phương tây hóa.
D. Các cặp đôi không kết hôn ở độ tuổi trẻ.
Thông tin:In modern Vietnam, this has changed completely as people choose their own marriage-partners based on love, and in consideration primarily to their own needs and wants. Moreover early marriage is quite illegal..
Tạm dịch:Ở Việt Nam thời hiện đại, điều này đã thay đổi hoàn toàn vì mọi người chọn bạn đời để kết hôn dựa trên tình yêu, và họ chủ yếu cân nhắc xem xét dựa trên nhu cầu và mong muốn của mình. Hơn nữa kết hôn sớm là bất hợp pháp ..
=>Couples do not get married at quite young ages.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 38:
A. Người Việt Nam ở nước ngoài không thích tổ chức đám cưới truyền thống.
B. Lễ đính hôn thường diễn ra trước nửa năm hoặc ngay trước khi tổ chức đám cưới.
C. Nhiều phong tục lâu đời được thực hiện trong một đám cưới truyền thống ở Việt Nam không còn tồn tại ngày nay.
D. Người Việt Nam không bao giờ hỏi thầy bói về ngày và giờ tổ chức lễ cưới.
Thông tin:Besides the wedding ceremony, there is also an engagement ceremony which takes place usually half a year or so before the wedding.
Tạm dịch:Ngoài lễ cưới ra, cũng có một buổi lễ đính hôn thường diễn ra trước nửa năm hoặc ngay trước khi tổ chức đám cưới.
=>According to the passage, there is an engagement ceremony which usually takes place half a year or before the wedding.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 39:
A. pháo
B. khách mời
C. món ăn
D. quà tặng
Thông tin:The number of guests in attendance at these banquets is huge, usually in the hundreds. Several special dishes are served. Guests are expected to bring gifts, often money, which the groom and bride at one point in the banquet will go from table to table collecting.
Tạm dịch:Số lượng khách khứa tham gia các bữa tiệc là rất lớn, thường là hàng trăm. Một số món ăn đặc biệt được phục vụ. Khách dự kiến sẽ mang theo quà tặng, thường là tiền, tại một thời điểm trong bữa tiệc chú rể và cô dâu sẽ đi từ bàn này tới bàn khác để nhận.
=>3 đáp án B, C & D đều được nhắc đến =>chỉ có pháo là không
=>firecrackers
Đáp án cần chọn là: A
Câu 40:
Choose the best answer to complete the sentence:
I fell in ______ love with him because of his kind nature
Không có mạo từ đứng giữa "in" và "love"
=>I fell in love with him because of his kind nature.
Tạm dịch:Tôi đã yêu anh ấy vì bản chất tốt đẹp của con người anh.
Câu 41:
Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D)
The most common form oftreatment it is mass inoculation and chlorination ofwater sources.
=>The most common form of treatment is mass inoculation and chlorination of water sources.
Tạm dịch: Hình thức điều trị phổ biến nhất là tiêm chủng hàng loạt và khử trùng bằng clo của nguồn nước.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 42:
Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D)
Onyx is a mineral that can be recognized its regular and straight parallel bands of white, black or brown.
=>Onyx is a mineral that can be recognized its regular and straight parallel bands in white, black or brown.
Tạm dịch: Onyx là một khoáng chất có thể được nhận biết bởi các dải song song đều và thẳng có màu trắng, đen hoặc nâu.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 43:
Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D)
Nativeto South America and cultivated there for thousands of years, peanuts is said to have been introduced to North America by early explorers.
Chủ ngữ ở vế 1 (peanuts) và động từ to be (trong câu bị động) đã được lược bỏ.
Native =>Nationalized: được du nhập vào 1 quốc gia
=>Nationalized to South America and cultivated there for thousands of years, peanuts is said to have been introduced to North America by early explorers.
Tạm dịch: Được du nhập vào Nam Mĩ và nuôi trồng tại đó khoảng hàng nghìn năm, đậu được cho là đã đến tay người Bắc Mĩ nhờ những nhà thám hiểm thời xưa.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 44:
Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D)
It came as a nice surprise that the script writer would get married with the moviestar.
thường get married with được sử dụng trong văn nói của người Mỹ nhưng nó lại không được công nhận trong các quyển từ điển. Nên để chính xác nhất nên sử dụng Get married to
=>It came as a nice surprise that the script writer would get married to the movie star.
Tạm dịch: Thật đáng ngạc nhiên khi nhà biên kịch đó sẽ lấy ngôi sao điện ảnh.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 45:
Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D)
All of the students in this course will be assessed according to their attendance,performance, and they work hard.
they work hard =>working hard
=>All of the students in this course will be assessed according to their attendance, performance, and working hard.
Tạm dịch: Tất cả học sinh trong khóa học này sẽ được đánh giá dựa trên việc đi học đều, thể hiện năng lực và chăm chỉ.
Đáp án cần chọn là: D