Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Ngữ pháp có đáp án

  • 397 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer.

“What time does John get up?”, he asked me. 

=>He wanted to know___________.

Xem đáp án

Công thức: S + asked + what time +  S + Ved/V2

=>He wanted to know what time John got up.

Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi “Mấy giờ John thức dậy?”

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Choose the best answer.

He wondered _______ there the next day.

Xem đáp án

Trạng từ “tomorrow” chuyển thành “the next day”.

Công thức: S + wondered + if/ whether + S + would + V

=>He wondered if/ whether he would be there the next day.

Tạm dịch: Anh ấy muốn biết “ Ngày mai Tom sẽ ở đây chứ?”

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Choose the best answer.

I asked him _______ to buy souvenirs.

Xem đáp án

Công thức: S + asked + O + where + S + Ved/V2

=>I asked him where the best place was to buy souvenirs

Tạm dịch: Tôi hỏi anh ấy “ Nơi nào là tốt nhất để mua đồ lưu niệm?”

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Choose the best answer.

She asked her boyfriend _________ best.

Xem đáp án

- Đối với dạng câu hỏi có từ để hỏi "wh-questions":

S + động từ tường thuật + (O) + wh- questions + clause 

=>She asked her boyfriend which dress he liked best.

Tạm dịch:Cô ấy đã hỏi bạn trai mình xem anh ấy thích cái váy nào nhất.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Choose the best answer.

"If  I were you, I would kept silent”, he said to me. 

=>He advised me __________.

Xem đáp án

+ had better, ought to, should..

+ Why don't you + V?

+ If I were you, I'd (not) + V ..

khi tường thuật lại sẽ thành: S + advised + O + to-V (khuyên ai đó làm gì)

=>He advised me to keep silent.

Tạm dịch: Anh ấy nói “Nếu tôi là bạn, tôi sẽ giữ im lặng.”

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Choose the best answer.

The teacher asked, "Who speaks English?" 

=>The teacher wanted to know_________.

Xem đáp án

Công thức: S + wanted to know + who + Ved/V2

=>The teacher wanted to know who spoke English.

Tạm dịch: Cô giáo hỏi “ Ai nói tiếng Anh?”

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Choose the best answer.

"Has Caron talked to Kevin?" my friend asked me.

=>My friend asked me ________ to Kevin.

Xem đáp án

Công thức: S + asked + O+ if + S + had + Ved/V3

=>My friend asked me if Caron had talked to Kevin.

Tạm dịch: Bạn của tôi hỏi tôi “ Caron nói chuyện với Kevin phải không?”

Đáp án cần chọn là: A


Câu 8:

Choose the best answer.

“You had better go to bed early”, she said. =>She advised me _______ early.

Xem đáp án

+ had better, ought to, should..

+ Why don't you + V?

+ If I were you, I'd (not) + V ..

khi tường thuật lại sẽ thành: S + advised + O + to-V (khuyên ai đó làm gì)

=>She advised me to go to bed early.

Tạm dịch: Cô ấy nói “ Bạn nên đi ngủ sớm.”

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Choose the best answer.

“ It’s really nice of you to help me”, Peter said to Jack. 

=>Peter thanked Jack_______ .

Xem đáp án

Tân ngữ “me” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của chủ ngữ trong câu gián tiếp “Peter” =>him.

=>Peter thanked Jack for helping him.

Tạm dịch:  Peter nói với Jack “ Bạn thật là tốt khi giúp đỡ tôi.”

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

Choose the best answer.

“ Don’t play games on computer all day”, Tom’s mother said to him. 

=>Tom’s mother warned ________ on computer all day.

Xem đáp án

=>Tom’s mother warned him against playing games on computer all day

Tạm dịch:  Mẹ của Tom nói với anh ấy “Đừng có chơi điện tử trên máy tính cả ngày.”

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

Choose the best answer.

“I hear you passed your driving test.Congratulation!”, Peter said to me. 

=>Peter congratulated me _______ my driving test.

Xem đáp án

Tính từ sở hữu “your” ở câu trực tiếp phải đổi theo tính từ ở hữu của tân ngữ trong câu gián tiếp “me” =>my

=>Peter congratulated me on passing my driving test.

Tạm dịch: Peter nói với tôi “ Tôi nghe nói là bạn đã qua bài kiểm tra lái xe. Chúc mừng bạn!

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Choose the best answer.

“I’m sorry. I didn’t do my homework,” John said to his English teacher. 

=>John apologised _________ his homework.

Xem đáp án

Tính từ sở hữu “my” ở câu trực tiếp phải đổi theo tính từ ở hữu của chủ ngữ trong câu gián tiếp “John” =>he

=>John apologised to his English teacher for not doinghis homework.

Tạm dịch: John nói với cô giáo của anh ấy “ Em xin lỗi. Em đã không làm bài tập về nhà.”

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Choose the best answer.

“I always want to become an engineer,” Mary said. 

=>Mary dreamed _______ an engineer.

Xem đáp án

=>Mary dreamed of becoming an engineer

Tạm dịch: Mary nói “ Tôi muốn trở thành 1 kỹ sư.”

Đáp án cần chọn là: D


Câu 14:

Choose the best answer.

"You damaged my bicycle, John!" said Mary. 

=>Mary_________.

Xem đáp án

Tạm dịch: Mary nói “Bạn đã làm hư cái xe đạp của tôi, John.”

Tính từ sở hữu “my” ở câu trực tiếp phải đổi theo tính từ ở hữu của chủ ngữ trong câu gián tiếp “Mary” =>her

=>Mary accused John of damaging her bicycle.

Tạm dịch: Mary buộc tội John vì làm hỏng xe cô ấy.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

Choose the best answer.

“I only borrowed your car for some hours” the man said. 

=>The man admitted ________ for some hours.

Xem đáp án

=>The man admitted borrowing my car for some hours.

Tạm dịch: Người đàn ông đã thừa nhận chỉ mượn ô tô của tôi vài giờ đồng hồ thôi.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 16:

Choose the best answer.

“Don’t forget to take the holiday,” John said. 

=>He reminded me _______ the holiday.

Xem đáp án

=>He reminded me to take the holiday.

Tạm dịch: John đã nhắc nhở tôi nhớ đi nghỉ mát.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 17:

Choose the best answer.

“Certainly. I’ll take you to the zoo next Sunday,” he said. 

=>He ______ me to the zoo the next Sunday.

Xem đáp án

next Sunday =>the next Sunday/ the Sunday after/ the following Sunday

=>He insisted on taking me to the zoo the next Sunday.

Tạm dịch: Anh ấy đã khăng khăng đòi dẫn tôi đi sở thú vào Chủ nhật tuần tới.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 18:

Choose the best answer.

“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said Mike to hisbrother. 

=>Mike criticized his brother _______ his bike.

Xem đáp án

=>Mike criticized his brother for taking his bike.

Tạm dịch: Mike đã phê bình em trai vì lấy xe đạp của anh ấy.

(Mike đã nói với em trai: “Nếu em muốn lấy xe đạp của anh, em lẽ ra nên xin phép anh trước mới phải.”)

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

Choose the best answer.

“It’s not a good idea to indulge the children so much”, Mr. Hoang said. =>Mr.Hoang objected ______ the children so much.

Xem đáp án

=>Mr. Hoang objected to indulging the children so much.

Tạm dịch: Ông Hoàng phản đối việc nuông chiều trẻ con quá mức.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 20:

Choose the best answer.

“I went to see him yesterday”, she said. 

=>She said she ______ to him the day before.

Xem đáp án

Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.

Trạng từ “yesterday” đổi thành “the day before”

Công thức: S + said + S + had +Ved/V3

Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi đi đến để gặp anh ấy ngày hôm qua”.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 21:

Choose the best answer.

“I don’t want to meet him again”, she said. =>She said she _______ to meet him again

Xem đáp án

Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.

Công thức: S + said + S + Ved/V2

Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi không muốn gặp anh ấy 1 lần nữa”.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 22:

Choose the best answer.

He asked me _______ swim.

Xem đáp án

Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “me”. =>đổi thành “I”

Công thức: S + asked + O + if/ wether + S + could +V

=>He asked me if I could swim.

Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi “ Bạn có thể bơi không?”

Đáp án cần chọn là: D


Câu 23:

Choose the best answer.

Thu said all students _______ a meeting the following week.

Xem đáp án

next week =>the next week/ the following week/ the week after

=>Thu said all students would have a meeting the following week.

Tạm dịch:Thu nói rằng toàn thể sinh viên sẽ có một cuộc họp vào tuần tới.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 24:

Choose the best answer.

He asked me ______ that film.

Xem đáp án

Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “me”. =>đổi thành “I”

Công thức: S + asked + O + if + S + had+ Ved/V3

=>He asked me if I had ever seen that film.

Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi xem liệu tôi đã từng xem bộ phim đó chưa.

Đáp án cần chọn là: D


Câu 25:

Choose the best answer.

She asked us ________ the next week.

Xem đáp án

Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “us”. =>đổi thành “We”

Trạng từ “next week” đổi thành “ the next week”

Công thức: S + asked + what + S + was/were going to +V 

=>She asked us what we were going to do the next week.

Tạm dịch: Cô ấy hỏi chúng tôi “Bạn dự định làm gì vào tuần tới?”

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay