Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Từ vựng có đáp án

  • 463 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the correct answer.

Reading newspapers is a/an ______ way to improve your vocabularies.

Xem đáp án

effective (adj): có hiệu quả, có hiệu lực

methodical (adj): có phương pháp

formal (adj): chính quy, trang trọng

educational (adj): có tính giáo dục, thuộc giáo dục

=>Reading newspapers is an effective way to improve your vocabularies.

Tạm dịch: Đọc báo là 1 cách hiệu quả để tăng vốn từ vựng.

Chọn đáp án A


Câu 2:

Find out the synonym of theunderlined word from the options below:School uniform is compulsory in most of Vietnamese schools.

Xem đáp án

depended (V-ed): phụ thuộc       

required (V-ed): được yêu cầu 

divided (V-ed): được phân chia  

pay - paid (V-ed): được chi trả

=>compulsory = required:bắt buộc, được yêu cầu 

=>School uniform is required in most of Vietnamese schools.

Tạm dịch:Đồng phục trường học là bắt buộc ở hầu hết các trường học tại Việt Nam. 


Câu 3:

Choose the correct answer.

Mathematics, a required subject in allschools, is _____ into many branches.

Xem đáp án

prepare (v): chuẩn bị

divide (+into) (v): phân chia 

add (v): thêm vào, bổ sung

Cụm từ: “tobe divided into”: được phân chia thành

=>Mathematics, a required subject in all schools, is divided into many branches.

Tạm dịch:Toán là môn học bắt buộc tại tất cả các trường học, được chia thành nhiều phân môn.


Câu 4:

Choose the correct answer. 

A/an _______ is an official documentstating that you have passed anexamination, completed a course, orachieved some necessary qualifications.

Xem đáp án

certificate (n): giấy chứng nhận

requirement (n): sự yêu cầu        

education (n): giáo dục                      

test (n): sự kiểm tra, bài kiểm tra

=>A/an certificate is an official document stating that you have passed an examination, completed a course, or achieved some necessary qualifications.

Tạm dịch:Giấy chứng nhận là giấy tờ có hiệu lực chính thức cho biết bạn đã vượt qua một kỳ thi, hoàn thành 1 khóa học hoặc đạt được những văn bằng cần thiết.


Câu 5:

Choose the correct answer. 

The college offers both _______ and professional qualifications.

Xem đáp án

experience (n): kinh nghiệm 

requirement (n): yêu cầu

academic (adj): có tính chất học thuật

Liên từ "and" nối 2 từ cùng từ loại =>"professional" là tính từ nên cần điền một tính từ trước "and"

=>The college offers both academic and professional qualifications.

Tạm dịch:Trường cao đẳng này cấp cả văn bằng học thuật lẫn văn bằng chuyên nghiệp.


Câu 6:

Choose the correct answer. 

In England, primary education is provided by state schools run by the governmentand by _______ fee-paying schools.

Xem đáp án

independently (adv): một cách độc lập

depend (v): phụ thuộc 

independence (n): sự độc lập

Cụm từ: “independent fee-paying schools” nghĩa là trường tư thục hoặc trường dân lập

=>In England, primary education is provided by state schools run by the government and by independent fee-paying schools.

Tạm dịch: Ở Anh, giáo dục tiểu học do các trường công lập được điều hành bởi chính phủ và các trường tư thục cung cấp.


Câu 7:

Choose the correct answer. 

Concern for the environment is now at the_________of many governments'policies

Xem đáp án

aim (n): mục đích  

target ( n): mục tiêu 

purpose (n): ý định, mục đích

Cụm từ: “tobe at the core of something”: phần quan trọng nhất, phần trung tâm, trọng tâm của cái gì

=>Concern for the environment is now at the core of many governments' policies.

Tạm dịch:Mối quan tâm về môi trường bây giờ đang là trọng tâm trong chính sách của nhiều quốc gia.


Câu 8:

Choose the correct answer. 

He did not do well at school and left with few _______ qualifications.

Xem đáp án

academy (n): học viện 

academician (n): viện sĩ (viện hàn lâm)     

academically (adv): về mặt lý thuyết, thuần về lý thuyết

Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "qualifications"

=>He did not do well at school and left with few academic qualifications.

Tạm dịch:Anh ấy học không giỏi ở trường và tốt nghiệp với ít bằng cấp mang tính học thuật.


Câu 9:

Choose the correct answer. 

He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for______.

Xem đáp án

achiever (n): người đạt được             

achievement (n): thành tích, thành tựu, sự đạt được 

achievable (adj): có thể đạt được

Cần một danh từ hoặc danh động từ đứng sau giới từ “for

=>He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for achievement.

Tạm dịch:Ông ấy thành công không phải nhờ đặc quyền đặc lợi mà là nhờ khả năng tự học và mong muốn nỗ lực để đạt được thành tựu.


Câu 10:

Choose the correct answer. 

As an _______, Mr. Pike is very worried about the increasing of juveniledelinquency.

Xem đáp án

education (n): sự giáo dục; nền giáo dục   

educator (n): thầy dạy, nhà giáo dục, nhà sư phạm

educative (adj): mang tính giáo dục

- Xét từ "education" thì không phù hợp về nghĩa

=>As an educator, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.

Tạm dịch:Với tư cách là một nhà giáo dục, ông Pike rất lo lắng về việc gia tăng tỉ lệ phạm tội ở tuổi vị thành niên.


Câu 11:

Choose the correct answer. 

What is this?

 Choose the correct answer. What is this?strugglingpublishhingpunishingstoring (ảnh 1)

Xem đáp án

struggle (v): đấu tranh

publish (v): xuất bản

punish (v): phạt 

store (v): lưu trữ

Đáp án cần chọn là B.


Câu 12:

Choose the correct answer to fill in the blank. 

After taking this course, she has _____ progress in studying English. 

 Choose the correct answer to fill in the blank. After taking this course, she has _____ progress in studying English. putdonemadetaken (ảnh 1)

Xem đáp án

Cụm từ "make progress": tiến bộ, làm cho tiến bộ, tiến triển

Đáp án cần chọn là C


Câu 13:

Choose the correct answer. 

The University isn’t expected to _____ the new regulation until next semester.

Xem đáp án

put in force (phr.v): có hiệu lực

struggle (v): vật lộn, đấu tranh

divide into (phr.v): phân chia ra

educate (v): giáo dục

=>The University isn’t expected to put in force the new regulation until next semester.

Tạm dịch: Trường đại học không được mong đợi sẽ đưa vào hiệu lực điều khoản mới cho đến kì học sau.


Câu 14:

Choose the correct answer. 

English is an important _______ that is required in several national examinations.

Xem đáp án

language (n): ngôn ngữ

method (n): phương pháp

evaluation (n): sự đánh giá

subject (n): môn học

=>English is an important subject that is required in several national examinations.

Tạm dịch: Tiếng Anh là một môn học quan trọng, bắt buộc trong nhiều kỳ thi quốc gia.


Câu 15:

Choose the correct answer. 

Fee-paying schools, often called "independent schools", "private schools" or“_______ schools"

Xem đáp án

college (n): trường cao đẳng 

primary (adj): sơ cấp, tiểu học

secondary (adj): trung học cơ sở, cấp 2 

public (adj): thuộc nhà nước

=>Fee-paying schools, often called "independent schools", "private schools" or “public schools".

Tạm dịch: Các trường học phải trả học phí, thường được gọi là “trường độc lập”, “trường tư” hoặc “trường công”.


Câu 16:

Choose the correct answer. 

In the UK, _______ schools refer to government-funded schools which provideeducation free of charge to pupils.

Xem đáp án

secondary (adj): trung học cơ sở, cấp 2

independent (adj): độc lập

primary (adj): tiểu học

=>In the UK, state schools refer to government-funded schools which provide education free of charge to pupils.

Tạm dịch:Ở Vương quốc Anh, các trường công lập là các trường học được chính phủ tài trợ, cung cấp giáo dục miễn học phí cho học sinh.


Câu 17:

Choose the correct answer. 

Education has been developed in _______ withmodern industry and the mass media.

Xem đáp án

parallel (adj): song song

selected (adj): được lựa chọn

following (adj): theo sau, tiếp theo

Cụm từ “in parallel with something”: song song/ song hành với cái gì

=>Education has been developed in parallel with modern industry and the mass media.

Tạm dịch:Nền giáo dục được phát triển song song cùng với nền công nghiệp hiện đại và ngành truyền thông đa phương tiện.


Câu 18:

Choose the correct answer. 

People tend to work hard at this _________ of  life.

Xem đáp án

distance (n): khoảng cách

stage  (n): giai đoạn

space  (n): không gian

level (n): trình độ

=>People tend to work hard at this stage of  life.

Tạm dịch:Mọi người có xu hướng làm việc chăm chỉ ở giai đoạn này trong đời.


Câu 19:

Choose the correct answer. 

The Minister of the Education and Training Department appeared on TV last nightto _______ his new policy.

Xem đáp án

publicly (adv): công khai, chung, công, công cộng

publicize - publicizing (v):  đưa ra công khai, làm cho mọi người biết đến

Cần một động từ đứng sau “to

=>The Minister of the Education and Training Department appeared on TV last night to publicize his new policy.

Tạm dịch: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo xuất hiện trên TV tối qua để công khai chính sách mới của ông ấy.


Câu 20:

Choose the correct answer. 

There is a wide range of _______ in the education system of the USA.

Xem đáp án

selective (adj): có tuyển chọn, dựa trên sự tuyển chọn

selection (n): sự lựa chọn

Cần điền 1 danh từ đứng sau giới từ “of

Cụm từ "a wide range of + Noun": nhiều/ một loạt/ một chuỗi

=>There is a wide range of selection in the education system of the USA.

Tạm dịch:Có rất nhiều sự lựa chọn trong hệ thống giáo dục ở Hoa Kỳ.


Bắt đầu thi ngay