Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Đề kiểm tra có đáp án
-
427 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
120 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word which is stresses differently from the rest.
unselfish /ʌnˈselfɪʃ/
attraction /əˈtrækʃn/
humorous /ˈhjuːmərəs/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
Choose the word which is stresses differently from the rest.
destruction /dɪˈstrʌkʃn/
contribute /kənˈtrɪbjuːt/
depression /dɪˈpreʃn/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Choose the word which is stresses differently from the rest.
impression /ɪmˈpreʃn/
company /ˈkʌmpəni/
formally /ˈfɔːməli/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the word which is stresses differently from the rest.
impression /ɪmˈpreʃn/
company /ˈkʌmpəni/
formally /ˈfɔːməli/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Choose the word which is stresses differently from the rest.
achievement /əˈtʃiːvmənt/
government /ˈɡʌvənmənt/
national /ˈnæʃnəl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án cần chọn là: B
II. Choose the word which is stresses differently from the rest.
Câu 6:
Choose the word which is stresses differently from the rest.
lecturer /ˈlektʃərə(r)/
reference /ˈrefrəns/
researcher /rɪˈsɜːtʃə(r)/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
Choose the word which is stresses differently from the rest.
interesting /ˈɪntrəstɪŋ/
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
difficult /ˈdɪfɪkəlt/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8:
Choose the word which is stresses differently from the rest.
exactly /ɪɡˈzæktli/
radio /ˈreɪdiəʊ/
management /ˈmænɪdʒmənt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Choose the word which is stresses differently from the rest.
condition /kənˈdɪʃn/
example /ɪɡˈzɑːmpl/
previous /ˈpriːviəs/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
Choose the word which is stresses differently from the rest.
entertain /ˌentəˈteɪn/
understand /ˌʌndəˈstænd/
referee /ˌrefəˈriː/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
In England, schooling is compulsory _______ all children from the age of
5 to 6.In England, schooling is compulsory forall children from the age of 5 to 6.
Tạm dịch:Ở nước Anh, trường học là bắt buộc đối với tất cả trẻ em từ 5 đến 6 tuổi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
To Vietnamese students, the _______ examination to university is very
difficultrequirement (n): sự yêu cầu
requiring (adj): đang yêu cầu
required (adj): được yêu cầu
Chỗ cần điền đứng trước danh từ “examination” (kỳ thi) nên phải là 1 tính từ.
=>To Vietnamese students, the requiredexamination to university is very difficult
Tạm dịch:Đối với học sinh Việt Nam, kỳ thi bắt buộc vào đại học là rất khó.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13:
Despite many recent _______ advances, there are parts where schools are
not equipped with computers.technological (adj): mang tính công nghệ
technologically (adv): 1 cách công nghệ
technologist (n): kỹ sư công nghệ
Chỗ cần điền đứng trước danh từ “advances” (tiến bộ) nên phải là 1 tính từ.
=>Despite many recent technologicaladvances, there are parts where schools are not equipped with computers.
Tạm dịch:Mặc dù nhiều sự tiến bộ về công nghệ gần đây, vẫn có những nơi mà trường học không được trang bị máy tính.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
In Scotland, students transferfrom primary to secondary education atapproximately age.
base (v): dựa trên
change (v): thay đổi
move (v): chuyển
transfer = move: chuyển từ cái này sang cái kia
Tạm dịch:Ở Scotland, học sinh chuyển từ giáo dục tiểu học sang trung học cơ sở ở độ tuổi thích hợp.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15:
He was so ill that he could not _______ his final examination and
cancelled it to the next year.do (v): làm gì
take (v): cầm
gain (v): đạt được
Cụm từ: “take the examination” = tham dự kỳ thi
=>He was so ill that he could not takehis final examination and cancelled it to the next year.
Tạm dịch:Anh ấy ốm đến nỗi anh ấy không thể tham dự kỳ thi cuối cùng và hoãn nó sang năm tới.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16:
Although he has not got necessary experience, he used to take a _______
in business administration.course (n): khóa học
school (n): trường học
class (n): lớp học
=>Although he has not got necessary experience, he used to take a coursein business administration.
Tạm dịch:Mặc dù anh ấy không có được kinh nghiệm cần thiết, nhưng anh ấy đã từng tham gia 1 khóa học quản trị kinh doanh.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17:
In Vietnam a school year lasts for nine months and is divided _______
two terms.=>In Vietnam a school year lasts for nine months and is divided intotwo terms.
Tạm dịch:Ở Việt Nam, 1 năm học kéo dài khoảng 9 tháng và được chia thành 2 học kỳ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18:
English is an important _______ that is required in several national
examinationstest (n): bài kiểm tra
evaluation (n): sự định giá
subject (n): môn học
=>English is an important subjectthat is required in several national examinations
Tạm dịch:Tiếng Anh là 1 môn học quan trọng bắt buộc trong nhiều kỳ thi quốc gia.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
_______ music is _______ popular pastime at many schools.
“pastime” (trò tiêu khiển) là danh từ chưa xác định nên dùng mạo từ “a”
=>Ø music is apopular pastime at many schools.
Tạm dịch:Âm nhạc là môn học tiêu khiển phổ biến ở nhiều trường học.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
Education _____ to be the most important element to develop acountry
=>Education can often be consideredto be the most important element to develop acountry
Tạm dịch:Giáo dục có thể thường xuyên được cân nhắc là nhân tố quan trọng nhất để phát triển 1 đất nước.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 21:
The preparations _______ by the time the guests _______.
Công thức: S + had +been + been + Ved/V3 by the time +S +Ved/V2
Tạm dịch: Mọi sự chuẩn bị đã kết thúc trước khi vị khách đến.
Đáp án: A
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22:
_______ in that company?
Tạm dịch: Những cây này được trồng ở sân sau bởi John vào ngày hôm qua.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23:
The trees _______
Tạm dịch: Những cây này được trồng ở sân sau bởi John vào ngày hôm qua.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24:
It _______ that learning a foreign language _______ a lot of time.
“learning a foreign language” (học 1 ngoại ngữ) thực hiện được hành động “take” (mất bao lâu)
Tạm dịch: Người ta nói rằng học 1 ngoại ngữ mất rất nhiều thời gian.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 25:
No longer _______ in our office since it _______.
“our office” (cơ quan) không thực hiện được hành động “computerize”(sử dụng máy tính)
Công thức: No longer + have/has +S +been +Ved/V3 since +S + was/were +Ved/V3
Tạm dịch: Máy đánh chữ không còn được sử dụng trong cơ quan chúng ta nữa kể từ khi cơ quan sử dụng máy tính.
Đáp án cần chọn là: C
IV. Read the following passage and choose the best answer for each blank.
The General Certificate of Secondary Education or the GCSE examinations for (26)_____ are the standard school-leaver qualifications taken by (27)_____ all UK students in the May and June following their 16th birthday. If you come to a UK (28)_____ school before you (29)_____ the age of 16, you will study towards GCSE examinations in up to 12 subjects. Some subjects are compulsory, including English arid mathematics, and you can select (30) _____, such as music, drama, geography and history from a series of options. GCSEs provide a good all-round education (31)_____ you can build on at college and eventually at university. AS- and A-levels are taken after GCSEs. They are the UK qualifications most (32)_____ accepted for entry to university and are available in subjects from the humanities, arts, sciences and social sciences as well as in (33)_____ subjects such as engineering, and leisure and tourism. You can study up to four subjects at (34)_____ same time for two years, (35)_____ AS-level examinations at the end of your first year (called the lower-sixth) and A-level qualifications at the end of your second year (called the upper-sixth).
Câu 26:
The General Certificate of Secondary Education or the GCSE
examinations for (26) _____long (adj): dài
big (adj): lớn
small (adj): nhỏ
Cụm từ: For short: viết tắt
=>The General Certificate of Secondary Education or the GCSE examinations for short
Tạm dịch:Giấy chứng nhận giáo dục trung học tổng hợp hoặc viết tắt là kỳ thi GCSE.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 27:
The General Certificate of Secondary Education or the GCSE
examinations for short are the standard school-leaver qualifications taken by (27)_____ all UK students in the May and June following their 16th birthday.fortunately (adv): may mắn
approximately (adv): xấp xỉ
virtually (adv): gần như
=>The General Certificate of Secondary Education or the GCSE examinations for short are the standard school-leaver qualifications taken by virtuallyall UK students in the May and June following their 16th birthday.
Tạm dịch:Giấy chứng nhận giáo dục trung học tổng hợp hoặc kỳ thi GCSE ngắn hạn là những bằng cấp ra trường tiêu chuẩn thực hiện bởi hầu như tất cả các sinh viên ở Anh trong tháng năm và tháng sáu sau sinh nhật 16 của họ.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 28:
If you come to a UK (28) _____ school before you (29) _____ the age of
16, you will study towards GCSE examinations in up to 12 subjects.independence (n): sự độc lập
independent (adj): độc lập
independently (adv): mang tính độc lập
=>independent school: trường dân lập
=>If you come to a UK independentschool before you (29) _____ the age of 16, you will study towards GCSE examinations in up to 12 subjects.
Tạm dịch:Nếu bạn đi đến một trường học dân lập ở Anh trước khi bạn đạt đến 16 tuổi, bạn sẽ học cho kỳ thi GCSE lên đến 12 môn học.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 29:
If you come to a UK (28) ______ school before you (29) _____ the age of
16, you will study towards GCSE examinations in up to 12 subjects.
come (v): đến
approach (v): đến gần
go (v): đi
reach the age of…: đạt đến tuổi…
=>If you come to a UK independent school before you reachthe age of 16, you will study towards GCSE examinations in up to 12 subjects.
Tạm dịch:Nếu bạn đi đến một trường học tự chủ ở Anh trước khi bạn đạt đến 16 tuổi, bạn sẽ học cho kỳ thi GCSE lên đến 12 môn học.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 30:
Some subjects are compulsory, including English arid mathematics, and
you can select (30) _____, such as music, drama, geography and history from aseries of optionseach other: lẫn nhau
another + danh từ số ít
others: (n) những người khác, vật khác
others= other subjects
=>Some subjects are compulsory, including English arid mathematics, and you can select others, such as music, drama, geography and history from a series of options
Tạm dịch:Một số môn là bắt buộc, bao gồm cả toán và tiếng Anh, và bạn có thể chọn những môn khác, chẳng hạn như âm nhạc, nghệ thuật, địa lý và lịch sử từ một chuỗi các lựa chọn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 31:
GCSEs provide a good all-round education (31) _____ you can build on
at college and eventually at university.that: cái gì
where : nơi nào
whose: của ai
That ở đây là mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho "a good all-round education"
=>GCSEs provide a good all-round education thatyou can build on at college and eventually at university.
Tạm dịch:GCSE cung cấp một nền giáo dục toàn diện tốt mà bạn có thể xây dựng tại trường cao đẳng và thậm chí tại trường đại học.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 32:
They are the UK qualifications most (32) _____ accepted for entry to
university and are available in subjects from the humanities, arts, sciences andsocial scienceswidely (adv): 1 cách rộng lớn
width (n): chiều rộng
widen (v): làm rộng
Chỗ cần điền phải là 1 trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “accecpted” (chấp nhận)
=>They are the UK qualifications most widelyaccepted for entry to university and are available in subjects from the humanities, arts, sciences and social sciences
Tạm dịch:Chúng là các bằng cấp ở Anh được chấp nhận rộng rãi cho việc vào đại học và có sẵn trong các môn từ nhân văn, nghệ thuật, khoa học và khoa học xã hội.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 33:
sciences as well as in (33) _____ subjects such as engineering, and leisure
and tourism.apprentice (n): người học nghề
vocational (adj): nghề nghiệp
physical (adj): thể chất
=>sciences as well as in practicalsubjects such as engineering, and leisure and tourism.
Tạm dịch:cũng như trong các môn thực tế chẳng hạn như kỹ thuật, và giải trí và du lịch.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 34:
You can study up to four subjects at (34) _____ same time for two years,
=>You can study up to four subjects at thesame time for two years,
Tạm dịch:Bạn có thể học lên đến bốn môn học cùng một lúc cho hai năm,
Đáp án cần chọn là: C
Câu 35:
(35) _____ AS-level examinations at the end of your first year (called the
lower-sixth) and A-level qualifications at the end of your second year (called theupper-sixth).choosing (v): chọn
putting (v): đặt
taking (v): cầm
take an exam: làm 1 bài kiểm tra
=>takingAS-level examinations at the end of your first year (called the lower-sixth) and A-level qualifications at the end of your second year (called the upper-sixth).
Tạm dịch:tham gia kỳ thi cấp AS vào cuối năm đầu tiên (được gọi là lower-sixth) và bằng cấp mức độ-A của bạn vào cuối năm thứ hai (được gọi là upper-sixth).
Đáp án cần chọn là: D
V. Read the passage below and choose one correct answer for each question.
In developing countries, people are sometimes unaware of the importance of education, and there is economic pressure from those parents who prioritize their children's, making money in the short term over any long-term benefits of education. Recent studies on child labor and, poverty have suggested that when poor families reach a certain economic threshold where families are able to provide for their basic needs, parents return their children to school. This has been found to be true, once the threshold has been breached, even if the potential economic value of the children's work has increased since their return to school.
Other problems are that teachers are often paid less than other professions; a lack of good universities and a low acceptance rate for good universities are evident in countries with a relatively high population density.
India has launched EDUSAT, an education satellite that can reach remote parts of the country at a greatly reduced cost. There is also ail initiative supported by several major corporations to develop a $100 laptop. The laptops have been available since 2007. The laptops, sold at cost, will enable developing countries to give their children a digital education. In Africa, an "e-school program" has been launched to provide all 600,000 primary and high schools with computer equipment, learning materials and internet access within 10 years. Volunteer groups are working to give more individuals opportunity to receive education in developing countries through such programs as the Perpetual Education Fund. An International Development Agency project started with the support of American President Bill Clinton uses the Internet to allow co-operation by individuals on issues of social development.
Câu 36:
In developing countries, ________.
A. tất cả mọi người biết rằng giáo dục là rất quan trọng vào mọi lúc.
B. Tất cả phụ huynh đủ giàu để gửi con đến trường học.
C. Những người bố mẹ mà ưu tiên việc học hành của con cái chịu gánh nặng kinh tê
D. Trẻ em phải làm việc chăm chỉ thay vì đến trường.
Thông tin: In developing countries, people are sometimes unaware of the importance of education, and there is economic pressure from those parents who prioritize their children's, making money in the short term over any long-term benefits of education.
Tạm dịch:ở các nước đang phát triển, con người đôi khi ít nhận thức được sự quan trọng của giáo dục, và áp lực kinh tế từ những cha mẹ mà ưu tiên con cái của họ kiếm tiền trong thời gian ngắn hơn là lợi ích lâu dài của giáo dục.
=>In developing countries, parents who prioritize their children's education get an economic burden.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 37:
According to recent studies, when parents are able to overcome their
financial difficulty, ________.A. họ gửi con quay trở lại trường học.
B. họ vẫn bắt con mình tiếp tục làm việc.
C. học thậm chí bắt con mình làm việc chăm chỉ hơn.
D. bản thân họ tiếp tục việc học tập của mình.
Thông tin: where families are able to provide for their basic needs, parents return their children to school.
Tạm dịch:nơi mà các gia đình có thể đáp ứng điền kiện sống cơ bản, cha mẹ sẽ cho cho con trở lại trường."
=>According to recent studies, when parents are able to overcome their financial difficulty, they send their children back to school
Đáp án cần chọn là: A
Câu 38:
In populous countries, ________.
A. giảng dạy là nghề được trả lương cao nhất.
B.có rất nhiều trường đại học tốt.
C. thiếu hụt các trường đại học tốt.
D. không nghề nào khác tốt hơn giảng dạy.
Thông tin: a lack of good universities and a low acceptance rate for good universities are evident in countries with a relatively high population density.
Tạm dịch:sự thiếu các trường đại học tốt và mức độ nhận vào các trường đại học tốt thấp là bằng chứng rõ ràng ở các nước có mật độ dân số cao.
=>In populous countries, there is a lack of good universities
Đáp án cần chọn là: C
Câu 39:
The third paragraph is about ________.
A. một vệ tinh giáo dục của Ấn Độ
B. kế hoạch tin học hóa giáo dục của các nước đang phát triển
C. sự tin học hóa của giáo dục ở Châu Phi
D.tổng thống Bill Clinton người mà mua rất nhiều máy tính.
(A) sai vì chỉ được đề cập đến ở nửa đầu đoạn chứ không phải ý chính của cả đoạn
(B) đúng
(C) sai vì chỉ được đề cập đến ở nửa sau của đoạn.
(D) sai vì đó chỉ là 1 trong số những projects được đề cập đến trong đoạn.
=>The third paragraph is about the projects to computerize education in developing countries
Đáp án cần chọn là: B
Câu 40:
How many projects are presented in the third paragraph?
a. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Thông tin: EDUSAT, an “e-school program”, ail initiative , An International Development Agency project
=>Four
Đáp án cần chọn là: D
VI. Choose the best sentence that can be arranged from the words given.
Câu 41:
our /I /will / school / if / access / much/ Internet / we / to / learn/ the /
better / hasB. Nếu chúng tôi sẽ học tốt hơn, trường học của chúng tôi có thể truy cập Internet.=>sai nghĩa
C. Nếu trường học của chúng tôi có truy cập, chúng tôi sẽ học tốt hơn Internet. .=>sai nghĩa
D. Nếu chúng tôi sẽ học tốt hơn Internet, nếu trường học của chúng tôi có truy cập. .=>sai nghĩa
our /I /will / school / if / access / much/ Internet / we / to / learn/ the / better / has
=>A. If our school has access to the Internet, we will learn much better.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 42:
exchange / allows / computers / and / us / to / the / ideas / connect / to /
other / InternetB. Internet trao đổi ý tưởng và phép chúng ta kết nối với máy tính khác =>sai vì động từ “exchange” chia sai (exchanges)
C. Internet cho phép chúng ta và trao đổi ý tưởng để kết nối với máy tính khác =>sai nghĩa
D. Internet Kết nối với máy tính khác và cho phép chúng ta trao đổi ý tưởng. =>=>sai vì động từ “conncect” chia sai (conncects)
exchange / allows / computers / and / us / to / the / ideas / connect / to / other / Internet
=>The Internet allows us to connect to other computers and exchange ideas.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 43:
sharing / Internet / encouraging / new / the / of / working / ways /
collaboration / is / from / home / and / informationB. Internet đang làm việc từ nhà, cộng tác, chia sẻ thông tin, khuyến khích những cách mới. =>sai nghĩa
C. Internet khuyến khích những cách mới làm việc từ nhà, cộng tác, chia sẻ thông tin.
D. Internet là cộng tác, chia sẻ thông tin, khuyến khích những cách mới làm việc từ nhà. =>sai nghĩa
sharing / Internet / encouraging / new / the / of / working / ways / collaboration / is / from / home / and / information
=>The Internet is encouraging new ways of working from home, collaboration and nformation sharing.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 44:
need / come / to / class / explain / teacher / sit / at / through / the / home /
not / and / may / lesson / to / us/ the / Internet / heB. Giáo viên của chúng tôi không cần đến lớp. Anh ấy có thể và giải thích bài học cho chúng tôi qua Internet và ngồi ở nhà. =>sai nghĩa
C. Giáo viên của chúng tôi không cần đến lớp. Anh ấy Giáo viên có thể ngồi ở nhà và giải thích bài học cho chúng tôi qua Internet.
D. Giáo viên của chúng tôi không cần đến lớp anh ấy Giáo viên có thể ngồi ở nhà và giải thích bài học cho chúng tôi qua Internet.=>sai vì không có dấu phẩy hay liên từ giữa 2 câu đơn khi gộp vào 1 câu ghép.
need / come / to / class / explain / teacher / sit / at / through / the / home / not / and / may / lesson / to / us/ the / Internet / he
=>Our teacher need not come to class. He may sit at home and explain the lesson to us through the Internet.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 45:
access / also / we / use / Internet / music / other / relaxation / and / to / and
/ download / movies / works / for / our / enjoyment / can / and / theB. Chúng tôi cũng có thể sử dụng Internet để truy cập và tải nhạc, phim và những công việc khác cho niềm vui và giải trí.
C. Chúng tôi cũng có thể sử dụng Internet để tải nhạc, phim và truy cập và những công việc khác cho niềm vui và giải trí. =>sai nghĩa
D. Chúng tôi cũng có thể sử dụng Internet cho niềm vui và giải trí để tải nhạc, phim và truy cập và những công việc khác. =>sai nghĩa
access / also / we / use / Internet / music / other / relaxation / and / to / and / download / movies / works / for / our / enjoyment / can / and / the
=>We can also use the Internet to access and download music, movies and other works for our enjoyment and relaxation.
Đáp án cần chọn là: B
VII. Choose the sentence which has the closest meaning to the priginal one
Câu 46:
We have decided that the work they do is unacceptable.
A. Bởi vì họ làm công việc mà chúng tôi quyết định rằng không thể chấp nhận được.=>sai nghĩa
B. Họ đã được quyết định công việc mà họ làm là không thể chấp nhận được. .=>sai nghĩa
C. Nó đã được quyết định rằng công việc mà đang được làm là không thể chấp nhận được.
D. Chúng tôi đã quyết định rằng chúng tôi chấp nhận công việc của họ. .=>sai nghĩa
We have decided that the work they do is unacceptable.
=>It has been decided that the work being done is unacceptable.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 47:
If you honor me, I will appreciate it.
A. Nếu tôi được thành thật, nó sẽ được đánh giá cao. =>sai nghĩa
B. Cảm ơn bạn về sự đánh giá cao để thành thật với tôi. =>sai nghĩa
C. Bởi vì sự thành thật của bạn, tôi sẽ đánh giá cao =>sai nghĩa
D. Bạn được đánh giá cao khi thành thật với tôi.
If you honor me, I will appreciate it.
=>You are appreciated to honor me.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 48:
Barry continued to smoke even though we had advised him to quit.
A. Barry đưa lời khuyên cho chúng tôi, vì vậy anh ấy dừng hút thuốc. =>sai nghĩa
B. Nếu chúng tôi đã khuyên Barry, anh ấy sẽ dừng hút thuốc. =>sai nghĩa
C. Barry không từ bỏ hút thuốc bởi vì lời khuyên của chúng tôi. =>sai nghĩa
D. Mặc dù được nói là không hút thuốc lá, Barry vẫn tiếp tục làm.
Barry continued to smoke even though we had advised him to quit.
=>Despite being told not to smoke, Barry continued to do.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 49:
Many people think Steve stole the money.
=>S2 + is/am/are + thought + to have +Ved/V3
Many people think Steve stole the money.
Tạm dịch: Nhiều người nghĩ Steve lấy trộm tiền.
A.. Không phải là Steve đã lấy trộm tiền. =>sai nghĩa
B. Steven được cho rằng đã trộm tiền.
C. Nhiều người nghĩ rằng tiền được trộm bởi Steve. =>sai thì ( is stolen =>was stolen)
D. Tiền được cho là bị lấy cắp bởi Steve. =>sai thì ( to be stolen =>to have been stolen)
=>Steve is thought to have stolen the money.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 50:
The man suddenly realized that the neighbor was watching him.
=>S1 + realized + S2 + was/were+ being +Ved/V3
The man suddenly realized that the neighbor was watching him.
Tạm dịch: Người đàn ông đột nhiên nhận ra rằng hàng xóm đang nhìn anh ấy.
A. Người đàn ông đột nhiên nhận ra rằng ông ấy đang bị hàng xóm nhìn.
B. Người hàng xóm đang nhìn người đàn ông và anh ấy đột nhiên nhận ra điều đó. =>đại từ “he” chưa rõ nghĩa là “the neighbour” hay “the man”
C. Người hàng xóm nhận ra rằng người đàn ông đang nhìn mình. =>sai nghĩa
D. Sai thì ( was watched =>was being watched)
=>The man suddenly realized that he was being watched by the neighbor.
Đáp án cần chọn là: A