IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading đọc hiểu có đáp án

  • 515 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The pronoun it refers to ________.
Xem đáp án

A. công việc

B. cuộc phỏng vấn

C. người phỏng vấn

D. sự chuẩn bị

Thông tin: Does the idea of going to a job interview make you feel a little nervous?

Tạm dịch:Nghĩ đến việc đi phỏng vấn xin việc có khiến bạn cảm thấy lo lắng chút nào không?

=>The pronoun it refers to the interview

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

What does the writer advise you to practice?
Xem đáp án

A. Hỏi và trả lời những câu hỏi liên quan tới công việc/

B. Làm những sản phẩm mà công ty sản xuất.

C. Cung cấp dịch vụ mà công ty phục vụ.

D. Gặp 1 số khách hàng và đối thủ.

Thông tin: So, practice your answers to common questions. Make a list of questions to ask, too. Almost all interviewers will ask if you have questions.

Tạm dịch:Vì vậy, hãy tập trả lời những câu hỏi thường gặp cũng như chuẩn bị trước những câu hỏi của mình.

=>Asking and answering questions related to the job.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 3:

Which should not be shown during your interview? 
Xem đáp án

A. sự đúng giờ

B. bắt tay

C. ăn mặc phù hợp                 

D. điểm yếu

Thông tin: To make the best impression, dress appropriately; express your strengths; arrive early, by about 10-15 minutes; be enthusiastic; shake hands firmly; be an active listener; sit up straight and maintain eye contact; and ask questions.

Tạm dịch:Để tạo sự chú ý tốt nhất, hãy mặc trang phục phù hợp, thể hiện sức mạnh của bạn, đến sớm hơn từ 10-15 phút, tỏ ra nhiệt tình, bắt tay chặt; lắng nghe chủ động, ngồi thẳng và đừng lẩn tránh ánh mắt, đặt câu hỏi.

=>Weaknesses

Đáp án cần chọn là: D


Câu 4:

You can show your qualifications in the_______. 
Xem đáp án

A. phong cách ăn mặc và sự đúng giờ

B. canh tranh với đối thủ

C. sơ yếu lí lịch và lá thư xin việc

D. tương tác nhìn vào người phỏng vấn

Thông tin: Your application or resume has already exhibited that you are qualified.

Tạm dịch:CV, đơn xin việc đã có những thông tin chứng nhận khả năng của bạn. 

=>You can show your qualifications in the resume and letter of application   

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Which is not included in the writer's advice? 
Xem đáp án

A. Bạn không nên giao tiếp với người phỏng vấn sau cuộc phỏng vấn.

B. Bạn nên tại ấn tượng trong cuộc phỏng vấn.

C. Bạn nên viết lại tờ ghi chú để nói cảm ơn với người phỏng vấn sau cuộc phỏng vấn.

D. Bạn nên gọi điện cho người phỏng vấn để có bất kỳ thông tin sau cuộc phỏng vấn.

Thông tin: "Make a great impression" ; "After the interview, follow up with a thank-you note" ; "You should also follow up with a phone call if you do not hear back from the employer within the specified time”

Tạm dịch:Tạo ấn tượng tốt nhất” ; “Sau cuộc phỏng vấn, gửi thư cảm ơn” ; “Bạn cũng nên gọi điện đến hỏi trong thời gian sau phỏng vấn”

=>You should not communicate with the interviewer after the interview.

Đáp án cần chọn là: A

KIỂM TRA UNIT 6

Choose the word which is stresses differently from the rest.


Bắt đầu thi ngay