Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Writing có đáp án
-
333 lượt thi
-
9 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.
The Sahara Desert ecoregion (cover) _____ an area of 4,619,260 km2, (surround)_____on the north, south, east, and west by desert ecoregions with higher rainfall and more (vegetal)_____
- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên =>covers
- Rút gọn mệnh đề quan hệ: mang nghĩa bị động
which is surrounded =>surrounded
- Mạo từ: “the” đứng trước từ chỉ phương hướng: the north, south, east, and west
- Giới từ: “on” đứng trước phương hương =>on the north, south, east, and west
-“by” dùng trong câu bị động =>by desert ecoregions
=>The Sahara Desert ecoregion covers an area of 4,619,260 km2, surrounded on the north, south, east, and west by desert ecoregions with higher rainfall and more vegetation.
Tạm dịch: Vùng sinh thái sa mạc Sahara có diện tích 4.619.260 km2, bao quanh ở phía bắc, nam, đông và tây bởi các vùng sinh thái sa mạc với lượng mưa cao hơn và thảm thực vật nhiều hơn.
Câu 2:
Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.
Some mountain ranges/ rise up/ the desert/ and/ receive /more rainfall / cooler temperatures.
- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên => rise up - receive
- Giới từ: from (từ) =>rise up from (nhô lên từ)
- Liên từ: and (và) =>more rainfall and cooler temperatures (lượng mưa nhiều hơn và nhiệt độ mát hơn)
=>Some mountain ranges rise up from the desert and receive more rainfall and cooler temperatures.
Tạm dịch: Một số dãy núi nhô lên từ sa mạc và nhận được nhiều mưa hơn và nhiệt độ lạnh hơn.
Câu 3:
Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.
The surface _____ the desert (range) _____ from large areas of sand dunes (erg), to stone plateaus (hamadas), gravel plains (reg), dry valleys (wadis), and salt flats.
- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên =>ranges
- Giới từ: of (của) =>The surface of the desert (bề mặt của sa mạc)
-"range from ... to ... "( đa dạng từ ... đến...)
=>The surface of the desert ranges from large areas of sand dunes (erg), to stone plateaus (hamadas), gravel plains (reg), dry valleys (wadis), and salt flats.
Tạm dịch: Bề mặt của sa mạc đa dạng từ các đụn cát rộng lớn (erg), đến cao nguyên đá (hamadas), đồng bằng sỏi (reg), thung lũng khô (wadis), và cánh đồng muối.
Câu 4:
Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.
The only permanent river that (cross) _____ the ecoregion is the Nile River, which (originate) _____ in central Africa and (empty)_____ northwards into the Mediterranean Sea.
- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên =>crosses – is – originates
- Mạo từ: “the” đứng trước danh từ chỉ sự duy nhất =>the only permanant river
-Mạo từ the đứng trước các dành từ riêng chỉ sông, biển =>the Nile River , the Mediterranean Sea
- Originate + in (có nguồn gốc từ)
=>The only permanent river that crosses the ecoregion is the Nile River, which originates in central Africa and empties northwards into the Mediterranean Sea.
Tạm dịch: Con sông duy nhất luôn chảy qua vùng sinh thái là sông Nile, bắt nguồn từ Trung Phi và đổ về phía bắc vào biển Địa Trung Hải.
Câu 5:
Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.
Some areas / encompass / vast underground aquifers/ resulting / oases, while other regions severely /lack / water reserves.
- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên =>encompass - lack
- Giới từ: result in (dẫn đến)
=>Some areas encompass vast underground aquifers resulting in oases, while other regions severely lack water reserves.
Tạm dịch: Một số khu vực bao gồm các mạch nước ngầm lớn dẫn đến các ốc đảo, trong khi các khu vực khác thiếu nước dự trữ nghiêm trọng.
Câu 6:
Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.
The Sahara Desert is one of (dry and hot region) _____of the world, with a mean temperature sometimes over 30 °C and the averages high temperatures in summer are over 40 °C for months at a time, and can even soar (on/in/at/to)_____47 °C.
- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên: be=>is
- Mạo từ: “ the” dùng với tính từ so sánh hơn nhất (the adj-est)=>the driest and hottest regions
- Cụm từ: of the world (của thế giới)
- Giới từ: in + mùa =>in summer
=>The Sahara Desert is one of the driest and hottest regions of the world, with a mean temperature sometimes over 30 °C and the averages high temperatures in summer are over 40 °C for months at a time, and can even soar to 47 °C.
Tạm dịch: Sa mạc Sahara là một trong những khu vực khô hạn và nóng nhất trên thế giới, với nhiệt độ trung bình đôi khi trên 30 °C và nhiệt độ trung bình vào mùa hè cao hơn 40 ° C trong nhiều tháng, và thậm chí có khi lên đến 47 ° C .
Câu 7:
Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.
Local (inhabit) _____ protect themselves (to/in/from/on)_____the heat, the sunshine, the dry air, the high diurnal temperature ranges by (cover) _____their heads, such as the cheche garment worn by Tuareg.
- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên =>protect
- Giới từ: protect sb from sth =>from the heat
- Giới từ: by (bằng cách)
- Dạng của động từ: by + Ving =>by covering
- Giới từ: Trong câu bị động dùng giới từ “ by”
which is worn by =>worn by (rút gọn mệnh đề quan hệ)
=>Local inhabitants protect themselves from the heat, the sunshine, the dry air, the high diurnal temperature ranges by covering their heads, such as the cheche garment worn by Tuareg.
Tạm dịch: Người dân địa phương tự bảo vệ mình trước sức nóng, ánh nắng mặt trời, không khí khô hanh, nhiệt độ cao ban ngày bằng cách che kín đầu của họ, chẳng hạn như người Tauareg dùng manh vải cheche.
Câu 8:
Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.
these areas, / animals such / addaxes, scimitar-horned oryxes, and bustards/ over-hunt/ for / their meat.
- Giới từ: “in” (trong) =>in these areas (ở những khu vực này)
- Cụm từ: such as (chẳng hạn như)
- Câu bị động thì hiện tại đơn: are over-hunted
=>In these areas, animals such as addaxes, scimitar-horned oryxes, and bustards are over-hunted for their meat.
Tạm dịch: Ở những khu vực này, các loài động vật như linh dương sa mạc, những con chuột có sừng, và chim sa mạc bị săn bắn quá mức để lấy thịt.
Câu 9:
Complete the following sentences by giving correct form of verbs and adding prepositions to make meaningful sentences about Sahara desert.
The Sahara Desert / be/ world's largest hot desert, / locate / North Africa.
- Thì hiện tại đơn: diễn tả sự thật hiển nhiên =>is
- Mạo từ: “the” đứng trước danh từ chỉ sự vật duy nhất =>the world
- Rút gọn mệnh đề quan hệ: mang nghĩa bị động
which is located =>located
- Giới từ: trước châu lục dùng “in” =>in North Africa (ở châu Phi)
=>The Sahara Desert is the world's largest hot desert, located in North Africa.
Tạm dịch: Sa mạc Sahara là sa mạc nóng lớn nhất thế giới, nằm ở Bắc Phi.