Đề thi Tiếng anh 12 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 7)
-
3011 lượt thi
-
39 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following sentence.
We need to act quickly to ____ to climate change, or it will be a disaster for the whole planet.
Đáp án đúng: A
Giải thích: adapt to = thích ứng
Dịch: Chúng ta cần nhanh chóng hành động để thích ứng với biến đổi khí hậu, nếu không sẽ là một thảm họa cho cả hành tinh.
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following sentence.
It is thought that traditional marriage _______ are important basis of limiting divorce rates.
Đáp án đúng: D
Dịch: Người ta cho rằng các giá trị hôn nhân truyền thống là cơ sở quan trọng của việc hạn chế tỷ lệ ly hôn.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question.
Although my parents are busy at work, they try to find time for their children.
Đáp án đúng: B
Dịch: Bố mẹ dù bận công việc nhưng đều cố gắng tìm thời gian cho con.
= Bố mẹ tôi cũng bận rộn trong công việc, họ cố gắng dành thời gian cho con cái.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world.
Giải thích: diversity = variety (sự đa dạng)
Dịch: Giáo sư Berg rất quan tâm đến sự đa dạng của các nền văn hóa trên khắp thế giới.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following sentence.
These quick and easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost.
Đáp án đúng: B
Giải thích: ô trống cần một danh từ
Dịch: Những giải pháp nhanh chóng và dễ dàng này có thể hiệu quả trong ngắn hạn, nhưng chúng phải trả giá.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following sentence.
There is little ____ of things improving soon.
Đáp án đúng: B
Giải thích: ô trống cần một danh từ
Dịch: Có rất ít khả năng mọi thứ sẽ sớm cải thiện.
Câu 7:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following question.
The flight may be delayed. Please call me from the airport.
Đáp án đúng: D
Dịch: Chuyến bay có thể bị hoãn. Vui lòng gọi cho tôi từ sân bay.
= Gọi cho tôi một chiếc nhẫn nếu chuyến bay của bạn bị hoãn.
Câu 8:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 8 to 12.
Most Americans eat three meals (8)______ the day: breakfast, lunch, and dinner. Breakfast begins between 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and dinner between 6:00 and 8:00 pm. On Sundays "brunch" is a (9)______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am. Students often enjoy a "study break" or evening snack around 10:00 or 11:00 pm. Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (10)______. Dinner is the main meal.
(11)_____ breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed (12)_____ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine.
Đáp án đúng: B
Giải thích: during the day = suốt cả ngày
Dịch: Hầu hết người Mỹ ăn ba bữa trong ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối.
Câu 9:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 8 to 12.
Most Americans eat three meals (8)______ the day: breakfast, lunch, and dinner. Breakfast begins between 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and dinner between 6:00 and 8:00 pm. On Sundays "brunch" is a (9)______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am. Students often enjoy a "study break" or evening snack around 10:00 or 11:00 pm. Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (10)______. Dinner is the main meal.
(11)_____ breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed (12)_____ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine.
Đáp án đúng: C
Giải thích: combination (n) sự kết hợp
Dịch: Vào Chủ Nhật, "bữa nửa buổi" là bữa nửa buổi gồm bữa sáng và bữa trưa, thường bắt đầu lúc 11:00 sáng.
Câu 10:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 8 to 12.
Most Americans eat three meals (8)______ the day: breakfast, lunch, and dinner. Breakfast begins between 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and dinner between 6:00 and 8:00 pm. On Sundays "brunch" is a (9)______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am. Students often enjoy a "study break" or evening snack around 10:00 or 11:00 pm. Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (10)______. Dinner is the main meal.
(11)_____ breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed (12)_____ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine.
Đáp án đúng: B
Giải thích: course = món ăn
Dịch: Bữa sáng và bữa trưa thường là những bữa ăn nhẹ, chỉ có một món.
Câu 11:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 8 to 12.
Most Americans eat three meals (8)______ the day: breakfast, lunch, and dinner. Breakfast begins between 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and dinner between 6:00 and 8:00 pm. On Sundays "brunch" is a (9)______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am. Students often enjoy a "study break" or evening snack around 10:00 or 11:00 pm. Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (10)______. Dinner is the main meal.
(11)_____ breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed (12)_____ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine.
ofĐáp án đúng: C
Giải thích: For + bữa ăn trong ngày: Cho bữa nào
Dịch: Đối với bữa sáng, người Mỹ sẽ ăn ngũ cốc với sữa
Câu 12:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 8 to 12.
Most Americans eat three meals (8)______ the day: breakfast, lunch, and dinner. Breakfast begins between 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and dinner between 6:00 and 8:00 pm. On Sundays "brunch" is a (9)______ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am. Students often enjoy a "study break" or evening snack around 10:00 or 11:00 pm. Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one (10)______. Dinner is the main meal.
(11)_____ breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed (12)_____ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine.
Đáp án đúng: D
Dịch: Đối với bữa sáng, người Mỹ sẽ ăn ngũ cốc với sữa thường được trộn với nhau trong một cái bát, một ly nước cam, và bánh mì nướng hoặc bánh muffin với mứt, bơ hoặc bơ thực vật.
Câu 13:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following sentence.
A woman can never have a happy married life without _______ her husband.
Đáp án đúng: C
Giải thích: ô trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn C
Dịch: Một người phụ nữ không bao giờ có thể có một cuộc sống hôn nhân hạnh phúc nếu không tin tưởng vào chồng của mình.
Câu 14:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following sentence.
Body language is a potent form of _______ communication.
Đáp án đúng: C
Giải thích: non-verbal communication = giao tiếp không dùng lời
Dịch: Ngôn ngữ cơ thể là một hình thức giao tiếp không lời hiệu quả.
Câu 15:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
Đáp án đúng: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /d/, các đáp án còn lại phát âm là /t/
Câu 16:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part that needs correction in the following question
Mrs. Thatcher has become Prime Minister in 1979 after winning the elections.
Đáp án đúng: B
Giải thích: dùng since + mốc thời gian trong thì hiện tại hoàn thành – sửa thành: since
Dịch: Bà Thatcher trở thành Thủ tướng từ năm 1979 sau khi giành chiến thắng trong các cuộc bầu cử.
Câu 17:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following exchange.
- “What an attractive hair style you have got, Mary!” – “_______”.
Đáp án đúng: C
Dịch: - "Cô có một kiểu tóc hấp dẫn làm sao, Mary!" - "Cảm ơn vì lời khen của bạn."
Câu 18:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following sentence.
He was ______ when I had those problems and said whatever I did he would stand by me.
Đáp án đúng: A
Giải thích: ô trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn A
Dịch: Anh ấy luôn ủng hộ khi tôi gặp khó khăn và nói bất cứ điều gì tôi làm, anh ấy sẽ đứng về phía tôi.
Câu 19:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following exchange.
- Peter: "I thought your game was much better last night." - Dave: "You've got to be kidding! ________"
Đáp án đúng: D
Dịch: - Peter: "Tôi nghĩ trận đấu của bạn đêm qua đã tốt hơn nhiều." - Dave: "Bạn phải đùa thôi! Tôi nghĩ điều đó thật khủng khiếp."
Câu 20:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
Today students are under a lot of pressure due to the high expectations from their parents and teachers.
Đáp án đúng: D
Giải thích: pressure (áp lực) >< relaxation (sự thư giãn)
Dịch: Ngày nay học sinh phải chịu rất nhiều áp lực do được cha mẹ và thầy cô đặt nhiều kỳ vọng.
</>
Câu 21:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following sentence.
Most doctors and nurses have to work on a _______ once or twice a week at the hospital.
Đáp án đúng: B
Giải thích: night shift = ca đêm
Dịch: Hầu hết các bác sĩ và y tá phải làm việc ca đêm một hoặc hai lần một tuần tại bệnh viện.
Câu 22:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following sentence.
My husband and I both go out to work so we share the _______.
Đáp án đúng: B
Giải thích: household chores = việc nhà
Dịch: Tôi và chồng đều đi làm ăn xa nên cùng nhau chia sẻ việc nhà.
Câu 23:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following sentence.
Nowadays, people are searching for more ____ materials to build their houses.
Đáp án đúng: C
Giải thích: cấu trúc: environmentally-friendly = thân thiện với môi trường
Dịch: Ngày nay, mọi người đang tìm kiếm nhiều vật liệu thân thiện với môi trường hơn để xây dựng ngôi nhà của họ.
Câu 24:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
Whistling or clapping hands to get a person’s attention is considered rude.
Đáp án đúng: C
Giải thích: rude (bất lịch sự) >< polite (lịch sự)
Dịch: Huýt sáo hoặc vỗ tay để thu hút sự chú ý của một người được coi là thô lỗ.
>Câu 25:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm số 1, các đáp án còn lại trọng âm số 2
Câu 26:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 27 to 31.
Jean spent her first few years in Hooper and her family moved to Otsego early in her life. She was only ten when her father died unexpectedly, leaving her mother to raise and support their family alone. Her mother soon went to work outside the home to provide for the family, and Jean, being one of the oldest, had to help care for her younger siblings. Although she had much responsibility at home, Jean thoroughly enjoyed school and was an excellent student. She went on to graduate 10th in her class at Otsego High School in 1953.
While still in high school, Jean met a young man named Charles "Chuck" Holly, at a dance in Alamo; and they were quite taken with each other. Over the next few years, their love for each other blossomed and they were married on February 24, 1953, while Jean was still in school. At the time, Chuck was serving his country in the military, and had come home on leave to marry his sweetheart. Unfortunately, shortly thereafter, he was sent overseas to serve in Korea for the next fifteen months.
Upon his discharge, the couple settled into married life together in the Plainwell, Otsego area. To help make ends meet, Jean went to work at the collection bureau in Kalamazoo for a while, before taking a job at the cheese company in Otsego. In 1964, Chuck and Jean were overjoyed with the birth of their son, Chuck, who brought great joy into their lives. Jean remembered how her mother was always gone so much working after her father died and she did not want that for her son, so she left her job to devote herself to the role of a mother.
Before Jean's father passed away, her mother used to _______.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào câu: She was only ten when her father died unexpectedly, leaving her mother to raise and support their family alone.
Dịch: Cô chỉ mới mười tuổi khi cha cô đột ngột qua đời, để lại mẹ cô một mình nuôi nấng và nuôi cả gia đình.
Câu 27:
Which is not referred to Jean?
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dựa vào câu: Jean, being one of the oldest, had to help care for her younger siblings. Although she had much responsibility at home…
Dịch: Jean, là một trong những người lớn tuổi nhất, phải giúp chăm sóc những đứa em của mình. Mặc dù cô ấy có nhiều trách nhiệm ở nhà…
Câu 28:
Jean's husband was a _______.
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dựa vào câu: At the time, Chuck was serving his country in the military, and had come home on leave to marry his sweetheart.
Dịch: Vào thời điểm đó, Chuck đang phục vụ trong quân đội cho đất nước của mình và đã về nhà nghỉ phép để kết hôn với người yêu của mình.
Câu 29:
Jean _______.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Dựa vào câu: Over the next few years, their love for each other blossomed and they were married on February 24, 1953, while Jean was still in school.
Dịch: Trong vài năm sau đó, tình yêu của họ dành cho nhau đơm hoa kết trái và họ kết hôn vào ngày 24 tháng 2 năm 1953, khi Jean vẫn đang đi học.
Câu 30:
Which is not true about Jean?
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dựa vào câu: Jean remembered how her mother was always gone so much working after her father died and she did not want that for her son, so she left her job to devote herself to the role of a mother.
Dịch: Jean nhớ mẹ cô luôn đi làm rất nhiều sau khi cha cô qua đời và cô không muốn điều đó cho con trai mình, vì vậy cô đã rời bỏ công việc của mình để cống hiến hết mình cho vai trò của một người mẹ.
Câu 31:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following sentence.
You are not _______ to say anything unless you wish to do so.
Đáp án đúng: C
Giải thích: oblige + to V = bắt buộc
Dịch: Bạn không có nghĩa vụ phải nói bất cứ điều gì trừ khi bạn muốn làm như vậy.
Câu 32:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
Billy, come and give me a hand with cooking.
Đáp án đúng: B
Giải thích: give a hand = help (giúp đỡ)
Dịch: Billy, đến giúp tôi nấu ăn.
Câu 33:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following sentence.
She was walking to the library to borrow some books when she was seeing a robbery.
Đáp án đúng: D
Giải thích: cần dùng quá khứ đơn vì hành động này xen vào hành động khác – sửa thành: saw
Dịch: Cô đang đi bộ đến thư viện để mượn sách thì thấy một vụ cướp.
Câu 34:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question.
You should take regular exercises instead of sitting in front of the television all day.
Đáp án đúng: A
Dịch: Bạn nên thực hiện các bài tập thể dục thường xuyên thay vì ngồi trước tivi cả ngày.
= Thực hiện các bài tập thường xuyên sẽ tốt hơn là ngồi trước ti vi cả ngày.
Câu 35:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
Đáp án đúng: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /s/, các đáp án còn lại phát âm là /z/
Câu 36:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question.
"Shall I help you do the dishes, Carlo?" said Robert.
Đáp án đúng: D
Dịch: "Tôi sẽ giúp bạn làm các món ăn, Carlo?" Robert nói.
= Robert đã đề nghị giúp Carlo làm các món ăn.
Câu 37:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question.
I didn't speak to Anita. I didn't see her.
Đáp án đúng: A
Dịch: Tôi không nói chuyện với Anita. Tôi không thấy cô ấy.
= Nếu tôi nhìn thấy Anita, tôi sẽ nói chuyện với cô ấy.
Câu 38:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question
To some people, the appearant is not very important to their love.
Đáp án đúng: B
Giải thích: vị trí này cần danh từ - sửa thành: appearance
Dịch: Đối với một số người, ngoại hình không quan trọng lắm đối với tình yêu của họ.
Câu 39:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes the following sentence.
Thousands of species of animals and plants are _________ and the number decreases each year.
Đáp án đúng: A
Giải thích: ô trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn A
Dịch: Hàng nghìn loài động, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng và số lượng giảm dần mỗi năm.