IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Sinh học 541 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị có lời giải chi tiết

541 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị có lời giải chi tiết

541 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị có lời giải chi tiết (P1)

  • 5155 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

di truyền tính thoái hóa do:

Xem đáp án

Đáp án D

di truyền tính thoái hóa do slo ại di truyề n nhiều hơn sloại axit amin


Câu 2:

Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit không cùng chem trong một cp NST tương đồng nguyên nhân dẫn đến

Xem đáp án

Đáp án C

Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit không cùng chem trong một cp NST tương đồng nguyên nhân dẫn đến đột biến lặp đon


Câu 3:

Ý nào không đúng khi nói về đột biến đa bội l

Xem đáp án

Đáp án A

Ý nào không đúng khi nói về đột biến đa bội l: số nhiễm sắc thtrong tế bào sinh dưỡng một sl.


Câu 4:

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sc thđiển hìnhsinh vật nhân thc, mức cấu trúc nào sau đây đường kính 300 nm?

Xem đáp án

Đáp án B

Vùng xếp cuộn (siêu xoắn) đường kính 300 nm


Câu 5:

Khi nói về cơ chế dịch mã, bao nhiêu nhận định không đúng trong các nhận đnh sau: 

(1). Trên một phân tử mARN, hoạt đng của polixom giúp to ra nhiu chuỗi polipeptid khác

lo ạ i

(2). Riboxome dch chuyển theo chiu từ 3→5’ trên mARN

(3). Bộ ba đối với bba UGA trên mARN AXT trên tARN

4). Các chuỗi polypeptid sau khi được tổng hp sẽ được ct baxit amin mđầu, cuộn xon theo nhiều cách khác nhau để hình thành các bậc cấu trúc cao hơn.

(5). Sau khi dịch mã, Ribosome ginguyên cấu trúc để tiến hành quá trình dịch tiếp theo.

Xem đáp án

Đáp án A

Khi nói về cơ chế dịch mã, các nhận đ ịnh không đúng:

(1). Trên một phân tử mARN, ho ạt đng của polixom giúp to ra nhiu chuỗi polipeptid khác

loạ I (vì 1 mARN sẽ tạo ra 1 loại chuỗi polipeptit)

(2). Riboxome dch chuyể n theo chiu t ừ 3→5’ trên mARN (riboxom dịch chuyển theo chiều 5’-3’)

(3). Bộ ba đối với bba UGA trên mARN AXT trên tARN (không có đối mã của UGA)

(5). Sau khi dịch mã, Ribosome ginguyên cấu trúc để tiến hành quá trình dịch tiếp theo. (sau dịch mã, riboxom sẽ tách ra)


Câu 6:

Khi nói v các enzym tham gia quá trình nhân đôi ADN thì nhận định nào sau đây đúng: 

Xem đáp án

Đáp án D

Khi nói v các enzym tham gia quá trình nhân đôi ADN thì nhận định nào sau đây đúng: Xét trên một chạc ba tái bản, enzyme ligaza chtác dụng lên 1 mạch. (ligaza có tác dụng nối trên mạch gián đoạn)


Câu 7:

Đột biến gen đột biến NST điểm khác nhau bản là:

 

Xem đáp án

Đáp án A

Đột biến gen đột biến NST điểm khác nhau bản là: Đột biến NST thể làm thay đổi slượng gen trên NST còn đột biến gen không thể làm thay đổi slượng gen trên NST.


Câu 8:

Một loài thc vật bộ NST lưỡ ng bội (2n=6), nghiên cu tế bào học hai cây thuộc loài này người ta phát hiện tế bào sinh dưỡ ng của cây thnhất 14 NST đơn chia thành 2 nhóm giống nhau đang phân ly v hai cực của t ế bào. Tế bào sinh dưỡng của cây thứ 2 5 NST kép đang xếp thành 1 hàngmt phẳng xích đạo của thoi phân bào. thể dự đoán:

Xem đáp án

Đáp án A

Một loài thc vật bộ NST lưỡng bội (2n=6)

Tế bào sinh dưỡ ng của cây thnhất 14 NST đơn chia thành 2 nhóm giống nhau đang phân ly v hai cực của t ế bào à tế bào 2n+1 đang ở kì sau nguyên phân

Tế bào sinh dưỡ ng của cây thứ 2 5 NST kép đang xếp thành 1 hàngmt phẳng xích đạo của thoi phân bào. à tế bào 2n-1 đang ở kì giữa nguyên phân.A. Cây thứ 2 th thmột, cây thnhất th thba. à đúngB. Cây thứ nhất thể ba, cây thứ 2 thkhông. à saiC. Cây thứ 2 th thmột, cây thnhất th thba. Tế bào của cây thứ nhất đang ở kỳ cuố i của nguyên phân, thế bào cây thứ 2 đang ở kỳ đầu nguyên phân. à saiD. Cây thhai thể một, tế bào của cây thhai đang ở kỳ giữa của nguyên phân, cây thnht thkhông, tế bào đang ở kỳ sau của nguyên phân. à sai.


Câu 9:

Một gen của sinh vật nhânchỉ huy tổng hp 3 chuỗi polypeptid đã huy động từ môi trưng nội bào 597 aa các loại. Phân tử mARN đưc tổng hp từ gen trên 100 A 125 U. Gen đã bị đột biế n dẫn đến hu quả tổng số Nu trong gen không thay đổi nhưng tỷ lA/G bị thay đổibằng 59,15%. Đột biến trên thuộc dạng nào sau đây.

Xem đáp án

Đáp án D

Một gen của sinh vật nhânchỉ huy tổng hp 3 chuỗi polypeptid đã huy động từ môi trưng nội bào

3 chuỗi polipeptit có 597 aa các lo ại à mỗi chuỗi cần 597:3 = 199aa

à số nu trên gen = (199+1).6 = 1200nu

Phân t ử mARN đư c tổ ng hp t ừ gen trên 100 A 125 U à trên gen: Tgốc = 100; Agốc = 125 nu à A = 225 = T; G = X = 375 nu

Gen sau đột biến có A/G = 59,15% (tổng số nu không đổi) à A = T = 223; G = X = 377

à đột biến thay 2A-T=2G-X


Câu 10:

Vật chất di truyền trong nhânsinh vật nhân thực

Xem đáp án

Đáp án A

Vật chất di truyền trong nhânsinh vật nhân thực là ADN


Câu 11:

Trong các nhận định sau đây về alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong giả m phân, bao nhiêu nhận định đúng?

(1). thể đưc tổ hp vớ i alen trội tạo ra thđột biến

(2). thđược phát tán trong qun thnhờ quá trình giao phối

(3). Không bao giđược biu hiện ra kiểu hình

(4). Được nhân lên một s thể, biu hiện kiểu hìnhmột phần thể

Xem đáp án

Đáp án C

(1). thể đưc tổ hp với alen trội tạo ra thđột biế n à sai, Aa không phải thể đột biến.

(2). thđược phát tán trong qu n thnhờ quá trình giao phố i à đúng

(3). Không bao giđược biu hiện ra kiểu hình à sai, aa được biểu hiện ra kiểu hình.

(4). Được nhân lên một s thể, biu hiện kiểu hìnhmột phần thể à sai.


Câu 12:

Một mch bsung của một đon gen ở vi khuẩn trình tự nucleotitvùng hóa là: 5-ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT-3 ’. Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù hp với trình tự của mạch mARN được phiên từ gen trên?

Xem đáp án

Đáp án D

Một mch bsung của một đon gen ở vi khuẩn trình tự nucleotitvùng hóa

Gen: 5-ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT-3 ’. 

mARN: 5’-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-3’.


Câu 13:

Cho các phát biểu sau, bao nhiêu phát biểu đúng vOperon Lac ở vi khuẩn Ecoli

(1) Operon Lac gồm vùng điều hòa, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc Z, Y, A

(2). Protein c chế đóng vai trò chất cảm ứng để đóng hoặc mOperon

(3). Gen điều hòa luôn hoạt động dù môi trường hay không lactose.

(4). Khi môi trường Lactose, từng gen cấu trúc Z, Y, A sẽ được phiên với slần khác nhau tùy nhu cầu cơ thể

(5). Điều hòa hoạt đng Operon lac chyếu diễn ragiai đoạn dịch mã.

Số phát biểu đúng là:         

Xem đáp án

Đáp án A

(1) Operon Lac gồm vùng điều hòa, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc Z, Y, A à sai, Operon Lac gồm vùng khởi động, vùng vận hành, gen cấu trúc.

(2). Protein c chế đóng vai trò chất cả m ứng để đóng hoặc mOperon à sai, chất cảm ứng là lactose.

(3). Gen điều hòa luôn hoạt động dù môi trường hay không lactose à đúng.

(4). Khi môi trường Lactose, từng gen cấu trúc Z, Y, A sẽ được phiên vớ i slần khác nhau tùy nhu cầu cơ thể à sai, các gen cấu trúc có số lần phiên mã như nhau.

(5). Điều hòa hoạt đng Operon lac chyếu diễn ragiai đo ạn dịch mã. à sai, điều hòa hoạt đng Operon lac chyếu diễn ragiai đoạn phiên mã.


Câu 15:

 

Trong các phát biểu sau đây, bao nhiêu phát biểu đúng ?

I. Bốn loại nucleotit A, T, G, X cu tạo nên ADN chkhác nhaunhóm bazonito

II. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch khuôn din ra tổ ng hợp gián đoạn mạch chiều 5'-3' so với chiều trượt của enzim tháo xon.

III. Ở sinh vật nhân thực quá trình phiên mã, dịch ti thể và lục lp diễn ra độc lập vớ i ADN trong nhân

IV. Trong quá trình phiên mã, ch một mch của gen được sử dụng làm khuôn để tổng hp phân tử mARN.

V. Trong quá trình dich mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 5' đến 3' của mARN.

VI. Quá trình phiên không cần đoạn mồi

 

Xem đáp án

Đáp án C

Các phát biểu đúng:

I. Bốn loại nucleotit A, T, G, X c u t ạo nên ADN chkhác nhaunhóm bazonito

II. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch khuôn din ra tổ ng hợp gián đoạn mạch chiều 5'-3' so vớ i chiều trượt của enzim tháo xon.

III. Ở sinh vật nhân thực quá trình phiên mã, dịch ti thể và lục lp diễn ra độ c lập vớ i ADN trong nhân

IV. Trong quá trình phiên mã, ch mộ t mch c ủa gen được sử dụng làm khuôn để tổ ng hp phân t ử mARN.

V. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 5' đến 3' của mARN.VI. Quá trình phiên không cần đoạn mi


Câu 16:

Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực,một số tế bào cp nhiễm sắc thmang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Cơ thcái giảm phân bình thường. Xét phép lai P: ♂ AaBbDd ×AaBbdd, thu đưc F1. Biết không xảy ra đột biến gen. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng vF1 của phép lai trên?

I. tối đa 18 loại kiểu gen không đột biến 24 loại kiểu gen đột biến.

II. thể to ra thba kiu gen AabbbDd.

III. tối đa 48 kiu tổ hp giao t.

IV. thể to ra thmột kiu gen aabdd.

Xem đáp án

Đáp án B

P: ♂ AaBbDd               ×AaBbdd

GP: (A, a)(Bb, B, b, 0)(D, d)     (A, a)(B, b)d

I. tối đa 18 loạ i kiểu gen không đột biến 24 loại kiểu gen đột biế n. à đúng

KG bình thường = 3.3.2 = 18

KG đột biến = 3.4.2 = 24

II. thể t o ra thba kiu gen AabbbDd à sai

III. tối đa 48 kiu tổ hp giao t à sai, số tổ hợp giao tử = 4.8.2=64

IV. thể t o ra thmột kiu gen aabdd. à đúng


Câu 17:

Một gen chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng snuclêôtit của gen. Trên mch 1 của gen 200T số nuclêôtit loại G chiếm 15% t ổ ng snuclêôtit của mch. bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1). T ỉ lA1/G1 = 14/9

(3). T ỉ l(A1+T1)/(G1+X1) = 3/2

(2). T ỉ l(G1+T1)/(A1+X1) = 23/57

(4). T ỉ lT+G/A+X = 1

Xem đáp án

Đáp án A

2A+2G = 2400; A = 20% à A=T=480; G=X=720.

T1 = A2 = 200; G1 = X2 = 180

A1 = T2 = 280; G2 = X1 = 540

(1). T ỉ lA1/G1 = 14/9 à đúng

(3). T ỉ l(A1+T1)/(G1+X1) = 3/2 à sai, (A1+T1)/(G1+X1) = 2/3

(2). T ỉ l(G1+T1)/(A1+X1) = 23/57 à sai, (G1+T1)/(A1+X1) =19/41(4). T ỉ lT+G/A+X = 1 à đúng


Câu 18:

Gismột đoạn nhiễm sắc th 5 gen A, B, C, D, E được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6 các điểm trên nhiễm sc thể thuộc vùng nối giữa 2 gen. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu đảo đoạn 1-5 thì sẽ làm thay đổi trt tự sp xếp của 4 gen.

II. Khi phiên mã, enzym ARN pôlymeraza sẽ trượt từ gen A đến hết gen E.

III. Nếu bị mt 1 cặp nuclêôtit ở vị trí 2 thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của 4 gen.

IV. Nếu xảy ra đột biến mất một cặp nuclêôtitgen B thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của các gen B, C, D E.

V. Nếu đn 2-4 bị đứt ra tiêu biến đi thì sẽ làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí đột biến cho đến cuối nhiễm sc th.

Xem đáp án

Đáp án A

I. Nếu đảo đoạn 1-5 thì sẽ làm thay đổi trt tự sp xếp của 4 gen. à đúng

II. Khi phiên mã, enzym ARN pôlymeraza s ẽ trượt t ừ gen A đến hết gen E. à sai, ARN có thể trượt không hết từ A đến E.

III. Nếu bị mt 1 cặp nuclêôtit ở vị trí 2 thì sẽ làm thay đổ i cấu trúc của 4 gen. à sai, 2 là vị trí nối nên đột biến ở đó không ảnh hưởng đến gen.

IV. Nếu xả y ra đột biế n mất một cặp nuclêôtitgen B thì sẽ làm thay đổ i cấu trúc của các gen B, C, D E. à sai, đột biến ở gen B chỉ làm thay đổi ở gen B.V. Nếu đon 2-4 bị đứt ra tiêu biến đi thì sẽ làm thay đổi toàn bộ các bộ ba t ừ vị trí độ t biế n cho đến cuố i nhiễ m sc th. à sai


Câu 19:

một loài thc vật bộ NST 2n = 18, nếu giscác thba kép vẫn khả năng thụ tinh bình thường, cho một thba kép tự thphấn thì loại hp tử 21 NST chiếm tỉ lbao nhiêu

Xem đáp án

Đáp án B                                      

P: (2n+1+1) x (2n+1+1)

GP: 1/4 n; 1/2 (n+1); 1/4 (n=1+1)

F1: hợp tử có 21 NST = 2n+1+1+1 = (n+1)x(n+1+1) 


Câu 20:

Cho biết 4 bba 5’GXU3’; 5’GXX3’; 5’GXA3 ’; 5’GXG3quy đnh tổng hp axit amin Ala; 4 bba 5’AXU3’; 5 ’AXX3 ’; 5 ’AXA3 ’; 5 ’AXG3quy đnh tổng hp axit amin Thr. Một đột biến điểm xảy ragiữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúcmột bba dẫn tới axit amin Ala được thay bằng axit amin Thr. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

I. Alen a th chiều dài lớn hơn chiều dài của alen A.

II. Đột biến thay thế cp A-T bng cp T-A đã làm cho alen A thành alen a.

III. Nếu alen A 150 nuclêôtit loại A thì alen a sẽ 151 nuclêôtit loạ i A.

IV. Nếu alen A phiên mộ t lần cần môi trưng cung cấp 100 nuclêôtit loại X thì alen a phiên 2 lần cũng cần môi trường cung cấp 200 nuclêôtit loạ i X.

Xem đáp án

Đáp án D

5’GXU3’; 5’GXX3’; 5’GXA3 ’; 5’GXG3quy đnh tổ ng hp axit amin Ala;

5’AXU3’; 5 ’AXX3 ’; 5 ’AXA3 ’; 5 ’AXG3quy đnh tổ ng hp axit amin Thr.

A đột biến thành a

A: Ala à a: Thr

I. Alen a th chiều dài lớn hơn chiều dài của alen A. à sai, chiều dài A = a

II. Đột biế n thay thế cp A-T bng cp T-A đã làm cho alen A thành alen a. à sai

III. Nếu alen A 150 nuclêôtit lo ại A thì alen a sẽ 151 nuclêôtit lo ạ i A. à đúng

IV. Nếu alen A phiên mộ t lầ n cần môi trưng cung cấp 100 nuclêôtit lo ại X thì alen a phiên 2 lần cũng cần môi trường cung cấp 200 nuclêôtit loại X. à đúng.


Câu 21:

Loại axit nucleic nào sau đây không có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit trong phân tử.

Xem đáp án

Đáp án A    

mARN không có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung giữa các nucleotit trong phân tử. (mARN có cấu trúc mạch thẳng)


Câu 22:

Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai 

Xem đáp án

Đáp án D

D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’. à sai, ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3’-5’


Câu 23:

Phát biểu nào sau đây chính xác?

Xem đáp án

Đáp án B

A. Trong quá trình dịch – riboxom trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 3’→5’. à sai, riboxom trượt trên mARN từ 5’-3’B. Trong một chạc ba tái bản, mạch được tổng hợp gián đoạn mạch có chiều 3’ → 5’ so với chiều trượt củaenzim tháo xoắn. à sai, mạch gián đoạn là mạch có chiều 5’-3’C. Trong quá trình phiên mã, cả 2 mạch của gen đều được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử mARN. à sai,chỉ mạch gốc được phiên mãD. Tính thoái hóa của di truyền hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một số loại axit amin. à đúng


Câu 24:

Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến điểm có thể không làm thay đổi tổng liên kết hidro của gen.

II. Qua quá trình phân bào, gen đột biến luôn được di truyền cho tất cả tế bào con.

III. Nếu đột biến điểm làm tăng liên kết hidro của gen thì chứng tỏ sẽ làm tăng chiều dài của gen.

IV. Đột biến thay thế một cặp nucleotit có thể làm xuất hiện bộ ba kết thúc sớm. 

Xem đáp án

Đáp án C                                                                         

I. Đột biến điểm có thể không làm thay đổi tổng liên kết hidro của gen. à đúng.

II. Qua quá trình phân bào, gen đột biến luôn được di truyền cho tất cả tế bào con. à sai, đột biến gen ở tế bào sinh dưỡng không di truyền cho con.

III. Nếu đột biến điểm làm tăng liên kết hidro của gen thì chứng tỏ sẽ làm tăng chiều dài của gen. à sai, thay A-T = G-X làm tăng số liên kết hidro nhưng chiều dài của gen không đổi.

IV. Đột biến thay thế một cặp nucleotit có thể làm xuất hiện bộ ba kết thúc sớm. à đúng


Câu 25:

Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

II.  biến lệch bội có thể làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

III. Trong tự nhiên, rất ít gặp thể đa bội ở động vật.

IV. Đều đột biến thể ba nhưng thể ba ở các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì sẽ biểu hiện thành kiểu hình khác nhau.

Xem đáp án

Đáp án D

I. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào. à đúng

II. Đột biến lệch bội có thể làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào. à đúng

III. Trong tự nhiên, rất ít gặp thể đa bội ở động vật. à đúng

IV. Đều đột biến thể ba nhưng thể ba ở các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì sẽ biểu hiện thành kiểu hình khác nhau. à đúng


Câu 26:

Một loài có bộ NST 2n = 32. Một đột biến thuộc dạng thể một nhiễm kép ở cặp NST số 1 và cặp NST số 3. Theo lí thuyết thì trong số các giao tử của cơ thể này, giao tử đột biến chiếm tỷ lệ bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án A                                   

Một loài có bộ NST 2n = 32.

2n-1-1 (ở NST số 1 và 3) à 1/4 n; 1/2 (n-1); 1/4 (n-1-1)

à giao tử đột biến gồm (n-1) và (n-1-1) = 75%


Câu 27:

Khi nói về đột biến chuyển đoạn NST, có bao nhiêu kết luận dưới đây là đúng?

1. Chuyển đoạn NST dạng đột biến dẫn đến sự trao đổi đoạn trong một NST hoặc giữa các NST tương đồng.

2. Trong đột biến chuyển đoạn NST, một số gen trên NST này được chuyển sang NST khác dẫn đến làm thay đổi nhóm gen liên kết.

3. Đột biến chuyển đoạn làm tăng sự biểu hiện của gen, do đó đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.

4. Đột biến chuyển đoạn NST xảy ra ở tế bào sinh dưỡng tế bào sinh dục tùy vào từng loài.

5. Do thể đột biến mang chuyển đoạn bị giảm khả năng sinh sản nên người ta có thể sử dụng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp đi truyền.

Xem đáp án

Đáp án D

1. Chuyển đoạn NST dạng đột biến dẫn đến sự trao đổi đoạn trong một NST hoặc giữa các NST tương đồng. à đúng

2. Trong đột biến chuyển đoạn NST, một số gen trên NST này được chuyển sang NST khác dẫn đến làm thay đổi nhóm gen liên kết. à đúng

3. Đột biến chuyển đoạn làm tăng sự biểu hiện của gen, do đó đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới. à sai

4. Đột biến chuyển đoạn NST xảy ra ở tế bào sinh dưỡng tế bào sinh dục tùy vào từng loài. à sai, đột biến chuyển đoạn NST xảy ra ở tế bào sinh dưỡng tế bào sinh dục là ngẫu nhiên.

5. Do thể đột biến mang chuyển đoạn bị giảm khả năng sinh sản nên người ta có thể sử dụng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp đi truyền. à đúng


Câu 28:

ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân, một trong 3 tế bào cặp Aa không phân li trong giảm phân 1, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Quá trình giảm phân tạo ra 12 tinh trùng, trong đó có tất cả 6 loại giao tử. 6 loại giao tử đó có tỉ lệ là:

Xem đáp án

Đáp án A

- Khi không có hoán vị gen, mỗi tế bào sinh tinh giảm phân chỉ cho 2 loại giao tử. 3 tế bào giảm phân cho 6 loại giao tử à 6 tế bào này phải có 3 kiểu phân li NST khác nhau.
- 2 tế bào có kiểu gen AaBb giảm phân có 4 loại giao tử thì 4 loại đó có tỉ lệ là 1AB, 1ab, 1Ab, 1aB.
- 1 tế bào có kiểu gen AaBb giảm phân có cặp Aa không phân li sẽ tạo ra 2 loại giao tử là 1AaB, 1b hoặc 1Aab, 1B.
Đối chiếu với các phương án của đề bài thì chỉ có phương án A đúng.
(Có 6 loại giao tử là 1AaB : 1b : 1AB : 1ab : 1Ab : 1aB).
→ Đáp án A.


Câu 29:

Bảng dưới đây cho biết trình tự nuclêôtit trên một đoạn ở mạch gốc của vùng mã hóa trên gen quy định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm:

Biết rằng các côđon mã hóa các axit amin tương ứng là: 5’AUG3’ quy định Met; 5’AAG3’ quy định Lys; 5’UUU3’ quy định Phe; 5’GGX3’; GGG và 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AGX3’ quy định Ser. Phân tích các dữ liệu trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Chuỗi pôlipeptit do alen A1 hóa không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen ban đầu hóa.

II. Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen A2 và alen A3 có các côđon bị thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến.

III. Chuỗi pôlipeptit do alen A2 quy định có số axit amin ít hơn so với ban đầu.

IV. Alen A3 được hình thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit

Xem đáp án

Đáp án B

I. Chuỗi pôlipeptit do alen A1 mã hóa không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen ban đầu mã hóa. à đúng

II. Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen A2 và alen A3 có các côđon bị thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến. à sai, alen A2 quy định ít codon hơn còn alen A3 số codon không thay đổi.

III. Chuỗi pôlipeptit do alen A2 quy định có số axit amin ít hơn so với ban đầu. à đúng, do alen A3 có đột biến thay thế làm hình thành bộ ba kết thúc.

IV. Alen A3 được hình thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit. à đúng


Câu 30:

Liên kết nào sau đây mặt trong cấu trúc ADN sinh vật nhân thực

Xem đáp án

Đáp án A

Liên kết mặt trong cấu trúc ADN sinh vật nhân thực là liên kết photphodieste


Câu 31:

Một NST ban đầu trình tự gen ABCD. EFGH. Sau đột biến, NST trình tự là: D.EFGH. Dạng đột biến này thường gây ra hậu quả gì?

Xem đáp án

Đáp án A

Một NST ban đầu có trình tự gen là ABCD. EFGH. Sau đột biến, NST có trình tự là: D.EFGH. Dạng đột biến này là mất đoạn NST, thường gây ra hậu quả chết hoặc giảm sức sống.


Câu 32:

Trong các đặc điểm nêu dưới đây, bao nhiêu đặc điểm ở quá trình nhân đôi của ADNsinh vật nhân thực và ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?

I. shình thành các đoạn Okazaki.

II. Nuclêôtit tự do được liên kết vào đầu 3' của mạch mới.

III. Trên mỗi phân tử ADN nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản.

IV. Diễn ra theo nguyên tắc bsung nguyên tắc bán bảo tòan.

V. Enzim ADN pôlimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN.

Xem đáp án

Đáp án A                                     

Các đặc điểm có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực và có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ: I. Có sự hình thành các đoạn Okazaki; II. Nuclêôtit tự do được liên kết vào đầu 3' của mạch mới; III. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản; IV. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tòan.


Câu 33:

ruồi giấm đực bnhiễm sắc thể được hiệu AaBbDdXY. Trong quá trình phát triển phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấymột số tế bào cặp Dd không phân ly. Thể đột biến

Xem đáp án

Đáp án D

Ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY. Trong quá trình phát triển phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly. Thể đột biến có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 2 và 2n – 2.


Câu 34:

Khi nói về hoạt động của operon Lac, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thư ờng thì các gen Z, Y thsmất khnăng phiên mã.

II. Một đột biến điểm xảy ravùng P của operon thlàm gen điều hòa t ăng cường phiên mã.

III. Một đột biến xảy ravùng P của gen điều hòa thể làm cho các gen Z, Y, A mất khnăng phiên mã.

IV. Nếu đột biến làm cho gen Y không được phiên thì các gen Z A cũng không được phiên mã.

Xem đáp án

Đáp án A

I. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã. à sai

II. Một đột biến điểm xảy ra ở vùng P của operon có thể làm gen điều hòa tăng cường phiên mã. à sai

III. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã. à sai

IV. Nếu đột biến làm cho gen Y không được phiên mã thì các gen Z và A cũng không được phiên mã. à đúng


Câu 36:

Gischỉ với 3 loại nuclêôtit A, U, G người ta đã tổng hợp nên một phân tử mARN nhân tạo. Theo thuyết, phân tử mARN này tối đa bao nhiêu lo ại di truyền hóa axit amin?

Xem đáp án

Đáp án D

Các loại bộ ba được tạo ra từ 3 loại nu A, U, G = 33 = 27

Trong đó các bộ ba là bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA

à số bộ ba quy định aa = 27-3 = 24


Câu 37:

Gen A chiều dài 510 nm bị đột biến điểm trở thành alen a. Nếu alen a 3801 liên kết hidro thì bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu alen a tổng số 150 chu xo ắn thì chứng tỏ đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit.

II. Nếu alen A tổng số 3801 liên kết hidro thì chứng t ỏ đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp T - A.

III. Nếu alen a 699 snuclêôtit loại A thì chứng tỏ đây đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.

IV. Nếu chuỗi polipeptit do alen a quy đ ịnh t ổng hợp ít hơn chuỗi polipeptit do alen A quy đ ịnh 10 axit amin thì chứng tỏ đây đột biến mất cặp nucleotit.

Xem đáp án

Đáp án D

Gen A dài 510nm à có 3000 nu, có 150 chu kì

I. Nếu alen a có tổng số 150 chu kì xoắn thì chứng tỏ đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit. à sai

II. Nếu alen A có tổng số 3801 liên kết hidro thì chứng tỏ đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp T-A. à đúng.

III. Nếu alen a có 699 số nuclêôtit loại A thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế một cặp nuclêôtit. à sai, không chắc chắn.

IV. Nếu chuỗi polipeptit do alen a quy định tổng hợp ít hơn chuỗi polipeptit do alen A quy định 10 axit amin thì chứng tỏ đây là đột biến mất cặp nucleotit. à sai, có thể là đột biến thay thế hoặc thêm – mất.


Câu 38:

Cơ thhiệu bộ NST 2n + 1 thuộc thể đột biến nào sau đây:

Xem đáp án

Đáp án B

Cơ thhiệu bộ NST 2n + 1 thuộc thể đột biến nào sau đây: B. Tam nhiễm


Câu 39:

Nhận định nào sau đây đúng khi nói về phân tử ARN

Xem đáp án

Đáp án C

Nhận định đúng khi nói về phân tử ARN: C. tARN chức năng vận chuyển axit amin tới riboxom


Câu 40:

Phát biểu nào sau đây về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sai?

Xem đáp án

Đáp án B

B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể nên không gây hại cho thể đột biến. à sai, đột biến chuyển đoạn làm thay đổi vị trí của gen trên NST và gây hại cho thể đột biến


Câu 41:

Khi nói vcơ chế di truyềnsinh vật nhân thực, trong điều kiện không đột biến xảy ra, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) mARN sau phiên phải được cắt bcác intron, nối các exon với nhau thành mARN trưởng thành.

(2) Trong d ịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên t ắc bsung xảy ra trong tất ccác nucleotit trên phân tử mARN.

(3) Trong phiên sự kết cặp các nucleotit theo nguyên t ắc bsung xảy ra trong tất cả các nucleotit trên mạch khuôn ở vùng hoá của gen.

(4) Các gen trong một tế bào luôn số lần phiên bằng nhau.

Xem đáp án

Đáp án D

(1) mARN sau phiên phải được cắt bcác intron, nối các exon với nhau thành mARN trưởng thành. à đúng

(2) Trong d ịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên t ắc bsung xảy ra trong tất ccác nucleotit trên phân tử mARN. à sai, không xảy ra NTBS ở bộ ba kết thúc.

(3) Trong phiên sự kết cặp các nucleotit theo nguyên t ắc bsung xảy ra trong tất cả các nucleotit trên mạch khuôn ở vùng hoá của gen. à đúng

(4) Các gen trong một tế bào luôn số lần phiên bằng nhau. à sai, mỗi gen của sv nhân thực có 1 gen điều hòa riêng à số lần phiên mã khác nhau.


Câu 42:

Một gensinh vật nhân tổng số 3200 nuclêôtit, trong đó số nuclêôtit loại A của gen chiếm 24%. Trên mạch đơn thứ nhất của gen A = 15% G = 26% tổng số nu của mạch. Theo thuyết, bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

I. T ỉ lA/G = 12/13.

II. Tỉ lệ T1/G1 = 33/26.

III. Tỉ lệ G2 / T2 = 26/15.

IV. Khi gen tự nhân đôi 2 lần, môi trường đã cung cấp 2304 nuclêôtit loại ađênin.

Xem đáp án

Đáp án C

N = 3200; A = 24% = T = 768; G = X = 832

A1 = T2 = 240

A2 = T1 = 528

G1 = X2 = 416

G2 = X1 = 416

I. T ỉ lA/G = 12/13. à đúng

II. Tỉ lệ T1/G1 = 33/26. à đúng

III. Tỉ lệ G2 / T2 = 26/15. à đúng

IV. Khi gen tự nhân đôi 2 lần, môi trường đã cung cấp 2304 nuclêôtit loại ađênin. à đúng


Câu 43:

Khi nói về operon Lac các trình tự ADN tham gia vào điều hòa hoạt động operon này. Hãy cho biết kết luận nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án D

D. Các gen R, lacZ, lacY, lacA đều gen cấu trúc. à sai, chỉ có Z, Y, A là gen cấu trúc.


Câu 44:

 

một loài động vật giao phối, xét phép lai P: ♂ Aa x ♀ Aa. Gisử trong quá trình giảm phân của thể đực 10% số tế bào xảy ra hiện tượng cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, 20% số tế bào khác xảy ra hiện tượng cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân II, các sự kiện khác diễn ra bình thường; thể cái giảm phân bình thường. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực cái trong thụ tinh tạo nên hợp tử F1. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?

I. thể đực không tạo ra được giao tử bình thường (A,a).

II. Cơ thể đực tạo ra được giao t ử AA chiếm tỉ l5%, giao tử Aa chiếm tỉ l5%.

III. Hợp tử bình thường kiểu gen Aa chiếm tỉ l35%.

IV. Hợp tử lệch bội dạng thmột nhiễm chiếm tỉ l15%; thba nhiễm chiếm tỉ l15%.

 

Xem đáp án

Đáp án B

một loài động vật giao phối, xét phép lai

P: ♂ Aa                         x ♀ Aa.

G: Aa = 0 = 5%               A = a = 50%

AA = aa = 5%; 0 = 10%

A = a = 15%

I. thể đực không tạo ra được giao t ử bình thường (A, a). à sai

II. Cơ thể đực t ạo ra được giao t ử AA chiếm t ỉ l5%, giao t ử Aa chiếm t ỉ l5%. à đúng

III. Hợp t ử bình thường kiểu gen Aa chiếm t ỉ l35%. à sai, Aa = 15%

IV. Hợp t ử lệch bội dạng thmột nhiễm chiếm t ỉ l15%; thba nhiễm chiếm t ỉ l15%.

à đúng


Câu 46:

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sc thđiển hìnhsinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây đường kính 300 nm

Xem đáp án

Đáp án B

Trong các mc cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sc thđiển hìnhsinh vật nhân thực, vùng xếp cuộn (siêu xo n) đường kính 300 nm.


Câu 48:

Trong các nội dung ới đây bao nhiêu nội dung đúng?

(1) Các di truyền chkhác nhau bởi thành phần các nucleotit.

(2) T ất ccác loại đều chung một b di truyền, trmột vài ngoại lệ.

(3) Mỗi loại bộ ba ch hóa cho một loại axit amin nhất định.

(4) di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.

Xem đáp án

Đáp án C

 (1) Các di truyền chkhác nhau bởi thành phần các nucleotit. à sai, khác nhau về thành phần và sắp xếp các nu.

(2) T ất ccác lo ài đều chung một b di truyền, trmột vài ngoại lệ. à đúng

(3) Mỗi lo ại bộ ba ch hóa cho một lo ại axit amin nhất định. à đúng

(4) di truyền đặc trưng cho t ừng loài sinh vật. à sai.


Câu 49:

Khi môi trường nuôi cấy vi khuẩn không lactozo nhưng enzym chuyển hóa lactozo vẫn được vi khuẩn tạo ra. Dựa vào hoạt động của Operon Lac, giả thiết nào sau đây sai về hiện tượng này

Xem đáp án

Đáp án D

D. Gen cấu trúc (gen Z, Y, A) bị đột biến làm t ăng khả năng biểu hiện gen à sai, các gen câu trúc bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện của gen nhưng vẫn chịu sự kiểm soát của vùng điều hòa (gồm vùng khởi động và vùng vận hành).


Câu 50:

Cho các thông tin về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, thông tin nào sau đây đúng:

Xem đáp án

Đáp án B

A. Cả 2 mạch của gen đều thlàm khuôn cho quá trình phiên à sai, chỉ 1 mạch được phiên mãB. Quá trình phiên thể xảy ra trong nhân trong tế bào chất. à đúngC. Phiên diễn ra trên toàn bphân t ử AND à sai, phiên mã có thể chỉ trên 1 đoạn của ADN.D. Chỉ các đoạn hóa axit amin (exon) mới được phiên à sai.


Bắt đầu thi ngay