Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (nhận biết)
Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ phân tử có lời giải (nhận biết - P3)
-
7229 lượt thi
-
30 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 3:
Nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
Phát biểu đúng là C
Ý A sai, đây là đột biến điểm
Ý B sai vì đột biến gen trong tế bào xoma không di truyền cho thế hệ sau
Ý D sai vì nếu alen đột biến là alen lặn sẽ không đào thải được hết
Chọn C
Câu 4:
Một người bị ung thư gan do một gen của tế bào gan bị đột biến. Đặc điểm của dạng đột biến này là:
Đây là đột biến gen xảy ra trong tế bào sinh duõng nên không di truyền qua sinh sản hữu tính
Ý A sai vì chưa biết được dạng đột biến gen này là dạng nào
Ý C, D sai vì đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình làm giảm sức sống của thể đột biến
Chọn B
Câu 5:
Khi nói về phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng.
I. Hai quá trình này đều tuân theo nguyên tắc bổ sung.
II. Hai quá trình này có thể diễn ra đồng thời trong nhân tế bào.
III. Dịch mã cần sử dụng sản phẩm của phiên mã.
IV. Phiên mã không cần sử dụng sản phẩm của dịch mã.
V. Hai quá trình này đều có sự tham gia trực tiếp gia ADN.
Xét các phát biểu
I đúng
II sai, dịch mã diễn ra trong tế bào chất
III đúng, cần tới mARN làm khuôn
IV đúng
Ý V sai, dịch mã không cần ADN tham gia trực tiếp
Chọn C
Câu 6:
Trong các loại sản phẩm của gen, loại sản phẩm đóng vai trò vận chuyển axit amin đến ribôxôm trong quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit là
Chọn B
Câu 7:
Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là:
Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là C Ở sinh vật nhân thực trình phiên mã và dịch mã không diễn ra đồng thời với nhân đôi ADN, phiên mã diễn ra ở vùng nhân, dịch mã diễn ra ở tế bào chất, dịch mã không cần enzyme ARN polimerase
Chọn C
Câu 8:
Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là
Vật chất di truyền cấp độ phân tử là ADN , ARN
Chọn A
Câu 9:
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?
Phát biểu sai là A, ADN polimerase tổng hợp mạch mới có chiều 5’ - 3’.
Chọn A
Câu 10:
Quá trình hoạt hóa axit amin trong dịch mã
Phát biểu đúng là A.
B sai, gắn aa vào đầu 3’OH
C sai, mỗi aa được vận chuyển bởi 1 tARN
D sai, xảy ra trong tế bào chất
Chọn A
Câu 11:
Có bao nhiêu loại phân tử sau đây được cấu tạo từ các đơn phân là các nuclêôtit?
I. Hoocmôn insulin.
II. ARN pôlimeraza. III. ADN pôlimeraza. IV. Gen.
Chỉ có gen được cấu tạo từ các nucleotit, các phân tử còn lại là enzyme (có bản chất là protein) cấu tạo từ các axit amin
Chọn C
Câu 12:
Ở người, gen trong ti thể
Gen trong ti thể (ngoài nhân) có thể có nhiều bản sao khác nhau trong một tế bào. Có khả năng nhân đôi độc lập so với gen trong nhân
Chọn A
Câu 13:
Loại đột biến nào sau đây có thể làm xuất hiện alen mới?
Alen là các trạng thái khác nhau của một gen, đột biến gen tạo ra alen mới.
Chọn A
Câu 14:
Enzim nào sau đây không tham gia trong quá trình nhân đôi ADN?
Enzyme restrictaza không tham gia vào quá trình nhân đôi ADN, đây là enzyme cắt giới hạn.
Chọn A
Câu 15:
Trong dịch mã, giai đoạn hoạt hóa axit amin có thể tóm tắt bằng sơ đồ nào sau đây?
Chọn C
Câu 16:
Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là?
Tính thoái hóa của mã di truyền : Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin
Chọn A
Câu 17:
Số liên kết hidro của gen thay đổi như thế nào khi gen bị đột biến mất cặp nucleotit loại A – T?
Mất 1 cặp A -T làm giảm đi 2 liên kết hidro vì A và T liên kết với nhau bằng 2 liên kết hidro
Chọn C
Câu 18:
Mạch gốc của các gen có trình tự các đơn phân 3’ATGXTAG5’. Trình tự các đơn phân tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là
Phương pháp:
Sử dụng nguyên tắc bổ sung : A-U ; G - X; T -A
Cách giải:
Mạch mã gốc: 3’ATGXTAG5’.
mARN: 5’UAXGAUX 3 ’
Chọn D
Câu 19:
Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen trong Operon Lac, phát biểu nào sau đây đúng?
Phát biểu đúng là C,
Các gen cấu trúc trong Operon có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau
Chọn C
Câu 20:
Operon Lac có thể hoạt động được hay không phụ thuộc vào gen điều hòa; gen điều hòa có vị trí và vai trò nào sau đây?
Gen điều hoà nằm ngoài Operon Lac có vai trò mang thông tin quy định tổng hợp prôtêin ức chế
Chọn D
Câu 21:
Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn nào làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN liên tục ?
Vì enzyme ADN polimerase chỉ tổng hợp mạch mới có chiều 5’ - 3’ nên trên mạch có chiều 3’ - 5’ được tổng hợp liên tục
Chọn C
Câu 22:
Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
Ta có H = 2A +3G; A= 480 → G= 720
N =2A +2G=2400
Chọn C
Câu 23:
Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?
Phát biểu sai là D Riboxom di chuyển theo chiều 5’—> 3’ trên phân tử mARN
Chọn D
Câu 24:
Một gen bị đột biến không làm thay đổi chiều dài. Số liên kết Hidro giảm đi 1 liên kết. Loại đột biến đó là:
Không làm thay đổi chiều dài của gen —> thay thế cặp nucleotit
Giảm 1 liên kết hidro → Thay một cặp G-X bằng cặp A-T
Chọn A
Câu 26:
theo thứ tự từ đầu 3’-5’ của mạch mang mã gốc, thứ tự các vùng của gen cấu trúc lần lượt là:
Cấu trúc của 1 gen cấu trúc là: Vùng điều hòa- vùng mã hóa - vùng kết thúc
Chọn A
Câu 28:
Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch bổ sung với mạch mã gốc là: 3’..AAAGGTXXAAG...5’. Trình tự nucleotit trên mạch mARN do gen này phiên mã tạo thành có trình tự:
Áp dụng nguyên tắc bổ sung: A-T; G -X; A -U
Mạch bổ sung: 3’AAAGGTXXAAG...5’
Mạch mã gốc: 5’TTTXXAGGTTX..3’
MạchmARN: 3 ’.. AAAGGUXXAAG... 5 ’
Chọn B