IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học Bài tập Nito - Photpho có giải chi tiết (mức độ thông hiểu)

Bài tập Nito - Photpho có giải chi tiết (mức độ thông hiểu)

Bài tập Nito - Photpho có giải chi tiết (mức độ thông hiểu - P1)

  • 2330 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây:

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 3:

Cho phản ứng oxi hóa – khử giữa Al và HNO3 tạo sản phẩm khử duy nhất là N2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân tử HNO3 đóng vai trò oxi hóa là?

Xem đáp án

Đáp án B

Phương pháp : Cân  bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron.

Hướng dẫn giải:

8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O+ 15H2O

Số phân tử HNO3 môi trường = 24

Số phân tử HNO3 oxi hóa = 6

=> Tỉ lệ 4 :1


Câu 5:

Phân kali clorua được sản xuất từ quặng sinvinit có chứa 47% K2O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng

Xem đáp án

Đáp án B

  Xét 100 gam phân kali, khối lượng K2O là 47 gam

2KCl                      K2O

149                           94

y                              47

Suy ra

Vậy hàm lượng KCl có trong phân là 74,5%


Câu 6:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau

Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 8:

Trong phòng thí nghiệm khí X đưuọc điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án C

Từ hình vẽ => Thu khí X bằng cách úp bình tam giác => Khí X nhẹ hơn không khí

Trong 4 đáp án chỉ có đáp án C là khí NH3 nhẹ hơn không khí


Câu 10:

Cho sơ đồ phản ứng :

Khí A +H2O Dung dịch A +HCl Khí A +HNO3 C Nung D +H2O

Chất D là:

Xem đáp án

Đáp án D

Sơ đồ hoàn chỉnh : NH3 (khí) -> dd NH3 -> NH4Cl -> NH3 -> NH4NO3 -> N2O


Câu 12:

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình viết đúng phải là:


Câu 13:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 14:

Một loại quặng photphat dùng để làm phân bón có chứa 35% Ca3(PO4) về khối lượng, còn lại là các chất không chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:

Xem đáp án

Đáp án B

Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng P2O5 có trong loại phân đó

Lấy 100 gam quặng => mCa3(PO4)2 = 35 (g) => nCa3(PO4)2 = 0,1129 (mol)

BTNT P: => nP2O5 = nCa3(PO4)2 = 0,1129 (mol)

=> Độ dinh dưỡng =% P2O5 = [( 0,1129. 142) :100].100% = 16,03%


Câu 16:

Cho sơ đồ chuyển hóa:

Các chất X, Y, Z lần lượt là

Xem đáp án

Đáp án D


 

P2O5 + 6KOH → 2K3PO4 + 3H2O

K3PO4 + 2H3PO4 → 3KH2PO4

KH2PO4 + KOH → K2HPO4 + H2O


Câu 17:

Cho sơ đồ chuyển hoá sau:


 Công thức của XYlần lượt là

Xem đáp án

Đáp án D

X là O2

Y là H2O

Z là NaOH


Câu 18:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

A, B, D đúng

C sai vì Ag3PO4 có màu vàng


Câu 19:

Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch KOH dư vào X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y có

Xem đáp án

Đáp án B

Fe( NO3)2 và Al2O3 + H2SO4 loãng dư => dd X gồm Fe3+, Al3+, SO42-, H+

Dd X + KOH dư => chỉ thu được kết tủa là Fe(OH)3↓ vì Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên tan trong KOH dư


Câu 20:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Xem đáp án

Đáp án B

A. Đ

B. S. Phân nitophotka là phân hỗn hợp.

C. Đ

D. Đ


Bắt đầu thi ngay