IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbon có lời giải

Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbon có lời giải

Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbon có lời giải (P1)

  • 4906 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Theo SGK lớp 11.Người ta có thể điều chế khí N2 theo các cách sau :

Cách 1 : NH4Cl + NaNO2  N2to +2H2O + NaCl

Cách 2: NH4NO2to N2 +2H2O


Câu 2:

Cho các chất sau: H3PO4, HF, C2H5OH, HClO2, Ba(OH)2, HClO3, CH3COOH, BaSO4, FeCl3, Na2CO3, HI. Trong các chất trên, số chất điện li mạnh là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Trong các chất trên, số chất điện li mạnh là:Ba(OH)2, HClO3, BaSO4, FeCl3, Na2CO3, HI

Hết sức chú ý : Các chất như BaSO4 ,BaCO3 là chất kết tủa (tan rất ít) nhưng những phân tử tan lại phân ly hết nên nó là các chất điện ly mạnh chứ không phải chất điện ly yếu.


Câu 4:

Dãy gồm các ion nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Chú ý : HSO4 là ion điện li rất mạnh ,nó điện li ra H+ và HSO42-


Câu 5:

Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:

          1) N2 tương đói trơ về hoạt dộng hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử có một liên kết ba bền.

          2)Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.

          3)HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.

          4)Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.

          5)Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn thu dược kết tủa màu xanh.

          6) Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.

          Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

 

1) N2 tương đói trơ về hoạt dộng hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử có một liên kết ba bền.(Đúng)

 2)Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.(Đúng)

 3)HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.(Đúng)

 4)Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.

5)Khi sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn thu dược kết tủa màu xanh.(Sai tạo phức)

 6) Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.(Đúng)  

 


Câu 6:

Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa H2S và FeCl3 trong dung dịch là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

          H2S + 2Fe3+ → S + 2Fe2+ + 2H+.

          Chú ý : H2S là chất điện ly yếu nên ta phải viết cả CTPT  


Câu 7:

Cho dãy các chất: NaHSO3, H2NCH2COONa, HCOONH4, Al(OH)3, ClNH3CH2COOH, C6H5CHO, (NH4)2CO3. Số chất trong dãy vừa tác dụng với axit HCl, vừa tác dụng với NaOH là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Các chất thỏa mãn vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là :

NaHSO3,     HCOONH4,          Al(OH)3,               (NH4)2CO3


Câu 8:

Trong các chất sau đây: Na2CO3­, NaHCO3, NH4Cl, NaHS, Na2HPO3, CH3COONa, NaHSO4. Số muối axit là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

NaHCO3, NaHS, NaHSO4.

Chú ý : Na2HPO3 là muối trung hòa theo SGK lớp 11


Câu 9:

Dãy các mui amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Các muối không có tính oxi hóa sẽ cho ra khí NH3

          A. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.        Loại vì có NH4NO3

          B. NH4Cl, NH4NO3,  NH4NO2. Loại vì có NH4NO3

          C. NH4Cl, CH3COONH4, (NH4)2CO3.

          D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3. Loại vì có NH4NO3


Câu 10:

Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau :

Xem đáp án

Chọn đáp án B

          A. KOH, NaH2PO4, NH3.          Loại vì có NaH2PO4      

          B. Na3PO4, NH3, Na2CO3.                Thỏa mãn

          C. Na2SO4, NaOH, NH3.                  Loại vì có Na2SO4

          D. NaOH, Na2CO3, NaCl.                 Loại vì có NaCl     


Câu 12:

Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH-  H2O

Xem đáp án

Chọn đáp án B 

A. H2S + KOH    H2S  điện ly yếu

 B. HNO3 +Ca(OH)2        Chuẩn

 C. CH3COOH + NaOH     CH3COOH  điện ly yếu

 D. H2SO4 +Mg(OH)2       Mg(OH)2 là chất kết tủa


Câu 13:

Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch

Xem đáp án

Chọn đáp án D

      (A)  Loại vì có  3CO32- + 2Fe3++ 2H2O 2Fe(OH)3 + 3CO2

      (B)  Loại vì có  Cu2+  + OH-

      (C)  Loại vì có NH4+  + OH-          


Câu 14:

Cho các chất: NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO, NaHSO4. Số chất lưỡng tính là, Al2O3, Zn, ZnO, NaHSO4. Số chất lưỡng tính là

Xem đáp án

Chọn đáp án C     

   NaHSO3    NaHCO3   KHS CH3COONH4     Al2O3        ZnO

Chú ý : Al không phải chất lưỡng tính.Mặc dù Al có tác dụng với HCl là NaOH.Rất nhiều bạn học sinh hay bị nhầm chỗ này.


Câu 15:

Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là

Xem đáp án

Chọn đáp án D  

Chú ý :PH tăng dần → tính bazơ tăng dần


Câu 16:

Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ

Xem đáp án

Chọn đáp án A

H2SO4(đc) + NaNO3 (rn) NaHSO4 + HNO3


Câu 17:

Cho các chất BaCl2;NaHSO3;NaHCO3;KHS;NH4Cl;AlCl3;CH3COONH4,Al2O3;

Al;ZnO. Số chất lưỡng tính là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

          NaHSO3;     NaHCO3;    KHS;          CH3COONH4,                Al2O3;                   ZnO.

Chú ý : Kim loại vừa td với axit vừa tác dụng với kiềm không phải lưỡng tính


Câu 18:

Dung dịch axit fomic 0,007 M có ph =3. Kết luận nào sau đây không đúng:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

          Chú ý : Axit mạnh thì mới điện thi hoàn toàn ,khi đó pha loãng 10 lần PH tăng 1.Điều này không đúng với các axit yếu không điện ly hoàn toàn ra H+  


Câu 19:

Các chất nào tồn tại trong một dung dịch?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

          (B) HCl+CH3COONa → CH3COOH + NaCl

          (C) Pb2+ + Cl- PbCl2

          (D) Cu2+ 2OH- Cu(OH)2 

Có OH là do K2CO3 có môi trường kiềm rất mạnh.Ngoài ra NH4+còn mang môi trường axit.


Câu 21:

Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây mô tả đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án D

         A. Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.

          Sai.Không có kết tủa

          B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

          Không có kết tủa vì Ag3PO4 tan trong axit mạnh

          C. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan.        Kết tủa không tan được

 


Câu 22:

Cho dãy các chất: KHCO3, KHSO4, KAlO2, CH3COONH4, Al, Al(OH)3, Cr(OH)2, AgNO3,  NaH2PO4. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là

Xem đáp án

Chọn đáp án C

          KHCO3,                CH3COONH4,                Al,              Al(OH)3,

          AgNO3,                 NaH2PO4.


Câu 23:

Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có PH < 7?

Xem đáp án

Chọn đáp án B

A. Cho 50 ml dd H2SO4 1M  phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)2  0,5M  

H+: 0,1OH-: 0,1  PH= 7

B. Cho 50 ml dd KHSO2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M 

H+: 0,1OH-: 0,1 NH4+ thy phân  H+  PH < 7

C. Cho 50 ml dd KHSO2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M 

H+: 0,1OH-: 0,1   PH = 7

D. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng với 150 ml dd Na2CO3  1M

H+ : 0,1CO32-: 0,15HCO3-PH < 7


Câu 24:

Dung dịch X có pH 5 gồm  các ion NH4+, Na+, Ba2+ và 1 anion Y. Y có thể là anion nào sau đây?

Xem đáp án

 

Chọn đáp án A

pH 5 có nghĩa môi trường là axit do đó chỉ A hoặc C thỏa mãn .Tuy nhiên BaSO4 kết tủa


Câu 25:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án A

          A. Ở cùng điều kiện, photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng.  Sai

          B. Photphorit và apatit là hai khoáng vật chứa photpho.                      Đúng

          C. Photpho phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng.                          Đúng

          D. Photpho thể hiện tính khử trong phản ứng với oxi.                          Đúng


Bắt đầu thi ngay