Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án

  • 1878 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The children _________(play) outside now.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “now” (bây giờ) =>Thì hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

The children are playing outside now.

Tạm dịch: Bây giờ, trẻ em đang chơi ở bên ngoài.


Câu 2:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The baby___________(sleep) at the moment.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “at the moment” (ngay lúc này) =>Thì hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

The baby is sleeping at the moment.

Tạm dịch: Ngay lúc này, đứa bé đang ngủ.


Câu 3:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

You__________(not/ work) hard right now.               

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “right now” (ngay lúc này) =>thì hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

You are not/aren’t working hard right now.

Tạm dịch: Ngay lúc này, bạn không đang làm việc chăm chỉ.


Câu 4:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She_________(sit) on a bench at present.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “at present” (ngay lúc này) =>hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing


Câu 5:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I _______(make) a cake at this time     

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “at this time” (ngay lúc này)=>Sự việc đang xảy ra dùng thì hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

am making a cake at this time.

Tạm dịch: Ngay lúc này, tôi đang làm bánh.


Câu 6:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

You________(always/watch) television. You should do something more active.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “always” (luôn luôn)

Câu thể hiện sự phàn nàn, bực mình vì hành động luôn lặp lại=>hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

You are always watching television. You should do something more active.

Tạm dịch: Cậu lúc nào cũng xem tivi. Cậu nên làm cái gì đó năng động hơn.


Câu 7:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

My brother _______________(constantly/ borrow) CDs without asking.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “constantly” (thường xuyên)

Câu thể hiện sự phàn nàn, bực mình do hành động lặp đi lặp lại =>Hiện tại tiếp diễn

Trạng từ đứng sau tobe, đứng trước động từ thường

Công thức: S + is/am/are + V-ing

My brother is constanly borrowing CDs without asking.

Tạm dịch: Em trai của tôi luôn mượn đĩa CD của tôi mà không hỏi.


Câu 8:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She__________(become) better after the operation.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động đang dần thay đổi trở nên tốt hơn. =>Hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

She is becoming better after the operation.

Tạm dịch: Cô ấy đang trở nên tốt hơn sau khi phẫu thuật


Câu 9:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He__________(forever/lose) his keys

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “forever” (mãi mãi)

Câu thể hiện sự phàn nàn, bực mình do hành động luôn lặp đi lặp lại=>Thì hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

He is forever losinghis keys.

Tạm dịch: Anh ấy lúc nào cũng làm mất chìa khóa


Câu 10:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She___________(always/ wear) my glasses.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “always” (luôn luôn)

Câu thể hiện sự phàn nàn, bực mình do sư việc luôn lặp đi lặp lại=>thì hiện tại tiếp diễn

Trạng từ đứng sau tobe, đứng trước động từ thường

Công thức: S + is/am/are + V-ing

She is always wearing my glasses.

Tạm dịch: Cô ấy lúc nào cũng đeo kính của tôi.


Câu 11:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Look at the river! It___________(flow) very fast today – much faster than usual.

Xem đáp án

ấu hiệu nhận biết: Câu cảm thán“Look at the river!” (Nhìn dòng sông kìa!) Diễn tả có việc gì bất thường đang diễn ra

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Look at the river! It is flowing very fast today - much faster than usual.

Tạm dịch: Nhìn dòng sông kìa! Hôm nay, nó đang chảy rất nhanh – nhanh hơn thường ngày rất nhiều.


Câu 12:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I__________(see) the manager tomorrow morning.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow morning” (sáng mai)

Câu diễn tả hành động có kế hoạch từ trước, mang nghĩa tương lai =>Hiện tại tiếp diễn.

Công thức: S + is/am/are + V-ing

am seeing the manager tomorrow morning.

Tạm dịch: Tôi sẽ đến gặp quản lý sáng mai.


Câu 13:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We__________(go) to the disco tonight.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ“tonight” (tối nay)

Câu diễn tả hành động có kế hoạch từ trước chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lại xác định. =>hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

We are going to the disco tonight.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đi đến sàn nhảy vào tối nay.


Câu 14:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

She can’t talk to you. She______(have) a shower.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động đang diễn ra =>Hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

She can’t talk to you. She is having a shower.

Tạm dịch: Cô ấy không thể nói chuyện với bạn. Cô ấy đang tắm.


Câu 15:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Simon __________ (do) his himework in his room.

Xem đáp án

Câu diễn tả hành động đang diễn ra =>Hiện tại tiếp diễn

Công thức: S + is/am/are + V-ing

Simon is doing his homework in his room.

Tạm dịch: Simon đang làm bài tập về nhà trong phòng.


Câu 16:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Everyday, my father (get up)________At 5.00 a.m, but today, he (get up)______at 6.00 am. 

Xem đáp án

Để diễn tả một thói quen đều đặn dùng thì Hiện tại đơn; nhưng bất chợt có một ngày thay đổi thói quen đó thì dùng Hiện tại tiếp diễn.

Everyday, my father gets up at 5.00 a.m, but today, he is getting up at 6.00 am.

Tạm dịch: Mỗi ngày, cha tôi thức dậy lúc 5 giờ sáng, nhưng hôm nay, cha thức dậy lúc 6 giờ sáng.


Câu 17:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Every morning, I (watch)_______TV at 10.00, but today I (listen)_____To music at 10.00.

Xem đáp án

Để diễn tả một thói quen đều đặn dùng thì Hiện tại đơn; nhưng bất chợt có một ngày thay đổi thói quen đó thì dùng Hiện tại tiếp diễn.

Every morning , I watch TV at 10.00, but today I am listening to music at 10.00.

Tạm dịch: Mỗi buổi sáng tôi xem TV lúc 10 giờ, nhưng hôm nay lúc 10 giờ tôi nghe nhạc.


Câu 18:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Every morning, my elder brother (have)____A cup of coffe but today he (drink)____milk.

Xem đáp án

Để diễn tả một thói quen đều đặn dùng thì Hiện tại đơn; nhưng bất chợt có một ngày thay đổi thói quen đó thì dùng Hiện tại tiếp diễn.

Every morning, my elder brother has a cup of coffe but today he is drinking milk.

Tạm dịch: Mỗi buổi sáng, anh trai tôi uống một tách cà phên, nhưng hôm nay, anh ấy uống sữa.


Câu 19:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Everday, I (go)____to school on foot, but today I (go)_____to school by bike.

Xem đáp án

Để diễn tả một thói quen đều đặn dùng thì Hiện tại đơn; nhưng bất chợt có một ngày thay đổi thói quen đó thì dùng Hiện tại tiếp diễn.

Everyday, I go to school on foot, but today I am going to school by bike.

Tạm dịch:Hằng ngày tôi đi bộ đến trường, nhưng hôm nay tôi đang đi học bằng xe đạp.


Câu 20:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Hang _______(go)To the bookshop not because she _______(want) To buy some books.

Xem đáp án

Trạng từ now (bây giờ) =>thì Hiện tại tiếp diễn

Thông thường 2 mệnh đề trong 1 câu được nối nhau bằng liên từ “because” sẽ chia cùng thì.Tuy nhiên động từ “want” (chỉ cảm xúc, mong muốn) nên không được chia thì tiếp diễn =>thì Hiện tại đơn

Hang is going to the bookshop now because she wants to buy some books.

Tạm dịch:Bây giờ Hằng đang đến hiệu sách bởi vì cô ấy muốn mua vài quyển sách.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương