Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 4 có đáp án
-
1880 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
He________(see) her before.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)
Công thức: S + had + Ved/V3
He had seen her before.
Tạm dịch: Trước đây anh ấy đã từng gặp cô ấy rồi.
Câu 2:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
After it (be)______clody for days, it finally (begin)______to rain.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.
Công thức: After S + had + Ved/V3, S + Ved/V2
After it had been cloudy for days, it finally began to rain.
Tạm dịch:Sau nhiều hôm mây mù y, cuối cùng trời cũng bắt đầu đổ mưa.
Câu 3:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
(They/speak)________ to her before?
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)
Công thức: Had + S + Ved/V3 ?
Had they spoken to her before?
Tạm dịch:Trước đó, họ đã từng nói chuyện với cô ấy chưa?
Câu 4:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
We_______(drink) all our water before we_________(realize) there wasn’t any left.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.
Công thức: S + had + Ved/V3 before S + Ved/V2
We had drunk all our water before we realized there wasn't any left.
Tạm dịch:Chúng tôi đã uống hết tất cả nước mình có trước khi chúng tôi nhận ra không còn gì để uống.
Câu 5:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
By the time he (arrive)_________at the pub, they (run)________out of beer.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.
Công thức: By the time S + Ved/V2, S + had + Ved/V3
By the time he arrived at the pub, they had run out of beer.
Tạm dịch:Trước khi anh ấy đến quán rượu, họ đã hết rượu rồi.
Câu 6:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
He no longer ran his shop. He (sell)_______it.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.
Run something: điều hành sth
Công thức: S + had + Ved/V3
He no longer ran his shop. He had sold it.
Tạm dịch:Anh ấy không còn điều hành cửa hàng của anh ấy nữa. Anh ấy đã bán nó rồi.
Câu 7:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
He was nervous because he__________(not/ work) before.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)
Công thức: S + had + Ved/V3
He was nervous because he had not/hadn’t worked before.
Tạm dịch: Anh ấy rất lo lắng bởi vì anh ta chưa từng làm việc trước đó.
Câu 8:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
The place was very quiet. Everybody (go) ________to bed.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.
Công thức: S + had + Ved/V3
The place was very quiet. Everybody had gone to bed.
Tạm dịch: Nơi này rất yên tĩnh. Mọi người đã đi ngủ rồi.
Câu 9:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
When I arrived, everything__________(change) a lot.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.
Công thức: S + had + Ved/V3
When I arrived, everything had changed a lot.
Tạm dịch:Khi tôi đến, mọi thứ đã thay đổi rất nhiều.
Câu 10:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Sarah thought she_________(be) to that zoo before.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)
Công thức: S + had + Ved/V3
Sarah thought she had been to that zoo before.
Tạm dịch:Sarah nghĩ rằng cô ấy đã đến vườn thú trước đó