Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 6 có đáp án
-
1883 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
It ________(snow) tomorrow.
Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, không có căn cứ.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow” (ngày mai)
Công thức: S + will + V
It will snow tomorrow.
Tạm dịch: Trời sẽ có tuyết vào sáng mai.
Câu 2:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
My father (call)_______you in 5 minutes.
Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có thời gian ước lượng.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “in 5 minutes” (trong 5 phút nữa)
Công thức: S + will + V
My father will call you in 5 minutes.
Tạm dịch: Bố của tôi sẽ gọi cho bạn trong 5 phút nữa.
Câu 3:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I (do)_______it for you next week.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “next week” (tuần tới)
Công thức: S + will + V
I will do it for you next week.
Tạm dịch: Tôi sẽ làm nó cho bạn vào tuần tới.
Câu 4:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
We ________(not/ get) there until after dark.
Đáp án:Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói =>tương lai đơn
Công thức: S + will (not) + V
=>We will not get there until after dark.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ không tới đó tận cho đến sau khi trời tối.
Câu 5:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
He believes you ______(tell) the truth.
Dấu hiêu: believe ( tin tưởng)
Câu diễn tả niềm tin, hy vọng trong tương lai =>Tương lai đơn
Công thức: S + believe/ think/ promise... (that) S + will + V
=>He believes you will tellthe truth.
Tạm dịch: Anh ấy tin rằng bạn sẽ nói sự thật.
Câu 6:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I promise I (return) ________to school on time.
Dấu hiệu nhận biết:“promise” (hứa)
Câu diễn tả lời hứa hẹn =>thì tương lai đơn
Công thức: S + promise (that) S + will + V
=>I promise I will return to school on time.
Tạm dịch: Tôi hứa là tôi sẽ quay trở lại trường học đúng giờ.
Câu 7:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I’m going to the grocery store, I think I________(buy) a turkey.
Dấu hiệu nhận biết:“I think” (tôi nghĩ)
Câu diễn tả suy nghĩ sẽ làm gì trong tương lai, dự đinh =>thì tương lai đơn
Công thức: S + think (that) S + will + V
=>I’m going to the grocery store. I think I will buy a turkey.
Tạm dịch:Tôi đang đi tới cửa hàng tạp hóa. Tôi nghĩ là tôi sẽ mua 1 con gà tây.
Câu 8:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I hope he_________(remember) to buy wine.
Đáp án:Câu diễn tả hy vọng, ước muốn trong tương lai =>Thì tương lai đơn
Công thức: S + hope (that) S + will + V
=>I hope he will remember to buy wine.
Tạm dịch: Tôi hy vọng anh ấy sẽ nhớ mua rượu vang.
Câu 9:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I am sure that you________(like) our new house.
Câu diễn tả dự đoán.
Công thức: S + be + sure (that) S + will + V
=>I am sure that you will like our new house.
Tạm dịch: Tôi chắc chắn là bạn sẽ thích ngôi nhà mới của chúng ta.
Câu 10:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
The management__________(not be) responsible for articles left on the seats.
Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói =>thì tương lai đơn
Công thức: S + will (not) + V
=>The management will not be responsible for articles left on the seats.
Tạm dịch: Bộ phận Quản lý sẽ không chịu trách nhiệm về những tờ báo còn sót lại trên ghế.