Thứ năm, 14/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 3 có đáp án

  • 1881 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

You ________(drive) all day. Let me drive now.

Xem đáp án

Dấu hiệu:Trạng từ "all day" =>Dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

=>You have been driving all day. Let me drive now.

Tạm dịch: Bạn đã lái xe cả ngày rồi. Bây giờ hãy để mình lái.


Câu 2:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

It _______ (rain) since you arrived.

Xem đáp án

Dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để miêu tả hành động, tình huống đã bắt đầu và kéo dài liên tục từ quá khứ cho đến hiện tại và có thể kéo dài đến tương lai.

Dấu hiệu: Trạng từ “since” (kể từ đó)


Câu 3:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

It ______(snow) a lot this week.

Xem đáp án

Dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để miêu tả hành động, tình huống đã bắt đầu và kéo dài liên tục từ quá khứ cho đến hiện tại và có thể kéo dài đến tương lai.

Dấu hiệu: Trạng từ “this week” (tuần này)

=>It has been snowing a lot this week.

Tạm dịch:Trời đang rơi nhiều tuyết vào tuần này.


Câu 4:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

How long _________ (wear/you) glasses?

Xem đáp án

Dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để miêu tả hành động, tình huống đã bắt đầu và kéo dài liên tục từ quá khứ cho đến hiện tại và có thể kéo dài đến tương lai.

Dấu hiệu: “How long” (bao lâu)

=>How long have you been wearing glasses?

Tạm dịch: Bạn đã đeo kính bao lâu rồi?


Câu 5:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

My brother_______(travel) for two months.

Xem đáp án

Dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để miêu tả hành động, tình huống đã bắt đầu và kéo dài liên tục từ quá khứ cho đến hiện tại và có thể kéo dài đến tương lai.

Dấu hiệu: Trạng từ “for two months” (khoảng 2 tháng)

=>My brother has been travelling for two months.

Tạm dịch:Anh trai tôi đã đi du lịch được khoảng 2 tháng.


Câu 6:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Have you seen my bag anywhere? I _________(look) for it for ages.

Xem đáp án

Dấu hiệu: Trạng từ “for ages” (rất lâu) =>Dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

=>Have you seen my bag anywhere? I have been looking for it for ages.

Tạm dịch:Bạn có nhìn thấy cái túi sách của tôi đâu không? Tôi đã tìm nó rất lâu rồi.


Câu 7:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We ______(watch) TV since we _______(have) dinner.

Xem đáp án

Dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để miêu tả hành động, tình huống đã bắt đầu và kéo dài liên tục từ quá khứ cho đến hiện tại và có thể kéo dài đến tương lai.

Sau trạng từ "since" (kể từ lúc) =>Dùng thì quá khứ đơn.

=>We have been watching TV since  we had dinner.

Tạm dịch:Chúng tôi xem TV kể từ lúc chúng tôi ăn tối.


Câu 8:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

How long ________(they/work) together?

Xem đáp án

Dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để miêu tả hành động, tình huống đã bắt đầu và kéo dài liên tục từ quá khứ cho đến hiện tại và có thể kéo dài đến tương lai

Dấu hiệu: “How long” (Bao lâu)

=>How long have they been working together?

Tạm dịch:Họ đã làm cùng nhau bao lâu vậy?


Câu 9:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He_________(live) here since 1977.

Xem đáp án

Dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để miêu tả hành động, tình huống đã bắt đầu và kéo dài liên tục từ quá khứ cho đến hiện tại và có thể kéo dài đến tương lai

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “since 1977” (kể từ năm 1977)

=>He has been living here since 1977.

Tạm dịch:Anh ấy đã sống ở đây kể từ năm 1977.


Câu 10:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I _________(shop) all day and and I haven’t a penny left.

Xem đáp án

Đáp án: Dấu hiệu:all day (cả ngày) =>dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

=>I have been shopping all day and I haven’t a penny left.

Tạm dịch:Tôi đã đi mua sắm cả ngày nay và không còn đồng tiền nào trong người.

`THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương