IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 7 có đáp án

  • 1904 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

We _______(watch) the news at 9pm tonight.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ chỉ thời gian “at 10pm tonight” (vào lúc 9h tối nay)

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định ở tương lai.

Công thức: S + will + be + V-ing

=>We will be watching the news at 10pm tonight.

Tạm dịch:Chúng tôi sẽ đang xem thời sự vào lúc 9h tối nay.


Câu 2:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He________(take) the bus to go to school at 7 a.m tomorrow.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết:Trạng từ chỉ thời gian “at 7 a.m tomorrow” (vào lúc 7h sáng mai)

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định ở tương lai.

Công thức: S + will + be + V-ing

=>He will be taking the bus to go to school at 7 a.m tomorrow.

Tạm dịch:Vào lúc 7h sáng mai, anh ấy sẽ đang bắt xe buýt đi học.


Câu 3:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When you next see me, I_________(wear) my new dress.

Xem đáp án

Câu diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai.

Công thức: S + will + be + V-ing

=>When you next see me, I will be wearing my new dress.

Tạm dịch:Lần tới khi cậu nhìn thấy tớ, tớ sẽ đang mặc chiếc váy mới.


Câu 4:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

This time next month I_________(sit) on a beach.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết:Trạng từ chỉ thời gian “This time next month” (Tầm này tháng sau)

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định ở tương lai.

Công thức: S + will + be + V-ing

=>This time next month I will be sitting on a beach.

Tạm dịch:Vào tầm này tháng sau là tôi sẽ đang ngồi trên bãi biển rồi.


Câu 5:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I’ll try my best to spot you. What__________(you/wear)?

Xem đáp án

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định ở tương lai.

=>I’ll try my best to spot you. What will you be wearing?

Tạm dịch:Tôi sẽ cố hết sức để nhận ra bạn. Bạn sẽ mặc gì nhỉ?


Câu 6:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I’ll give Jack your message. I can do it easily because I______(see) him at noon tomorrow. We go to work on the same train.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết:Trạng từ chỉ thời gian “at noon tomorrow” (vào lúc trưa mai)

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định ở tương lai.

Công thức: S + will + be + V-ing

=>I’ll give Jack your message. I can do it easily because I will be seeing him at noon tomorrow. We go to work on the same train.

Tạm dịch: Tôi sẽ chuyển lời nhắn của bạn tới Jack. Tôi có thể làm việc này dễ dàng bởi vì trưa mai tôi sẽ đang gặp anh ấy. Chúng tôi đi cùng chuyến tàu.


Câu 7:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Sorry, I can’t. I_________(take) my daughter to work at that time next week.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết:Trạng từ chỉ thời gian “at that time next week” (vào khoảng thời gian đó tuần sau)

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định ở tương lai.

Công thức: S + will + be + V-ing

=>Sorry, I can’t. I will be taking my daughter to work at that time next week.

Tạm dịch:Xin lỗi, tôi không thể. Tôi sẽ đang đưa con gái đi làm vào khoảng thời gian đó tuần sau rồi.


Câu 8:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

At noon tomorrow, I_______(relax) on a beach somewhere.

Xem đáp án

Dấu hiệu nhận biết:Trạng từ chỉ thời gian “at noon tomorrow” (vào lúc trưa mai)

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định ở tương lai.

Công thức: S + will + be + V-ing

=>At noon tomorrow, I will be relaxing on a beach somewhere.

Tạm dịch: Vào lúc trưa mai, tôi sẽ đang thư giãn ở nơi nào đó trên bãi biển.


Câu 9:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Don’t forget your gloves. It________(snow) when you get to school.

Xem đáp án

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra ở tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào.

Công thức: S + will + be + V-ing

=>Don’t forget your gloves. It will be snowing when you get to school.

Tạm dịch:Đừng quên mang theo găng tay. Tuyết sẽ rơi trên đường con tới trường đó.


Câu 10:

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When you arrive, I_______(pick) fruit.

Xem đáp án

Dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra ở tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào.

Công thức: S + will + be + V-ing

=>When you arrive, I will be picking fruit.

Tạm dịch:Tôi sẽ đang hái hoa quả khi bạn đến.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương