Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp phần 5 có đáp án
-
1876 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
When I got to the beach, my wife ________(lie) in the sun for two hours.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó =>quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had + been + V-ing
=>When I got to the beach, my wife had been lying in the sun for two hours.
Tạm dịch:Khi tôi tới bãi biển thì vợ của tôi đã nằm tắm nắng khoảng 2 giờ.
Câu 2:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Luke_________(serve) in the Navy for six months before he had the accident.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó =>quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had + been + V-ing
Luke had been serving in the Navy for six months before he had the accident.
Tạm dịch:Luke đã phục vụ trong hải quân khoảng 6 tháng trước khi anh ấy gặp tai nạn.
Câu 3:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
When I got there, they_________(play) football for hours.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó =>quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had + been + V-ing
When I got there, they had been playing football for hours.
Tạm dịch: Khi tôi tới đó, bọn họ đã chơi bóng được nhiều giờ đồng hồ rồi.
Câu 4:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
We were shocked to see her. We___________(not/expect) her.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó =>quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had (not) + been + V-ing
We were shocked to see her. We had not /hadn’t been expecting her.
Tạm dịch: Chúng tôi đã bị sốc khi nhìn thấy cô ấy. Chúng tôi đã không mong đợi cô ấy.
Câu 5:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
When she arrived, he__________(wait) for ten minutes.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó =>quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had + been + V-ing
=>When she arrived, he had been waiting for ten minutes.
Tạm dịch:Khi cô ấy đến, anh ta đã đợi khoảng 10 phút.
Câu 6:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
He__________(live) in that country for five years when I first met him.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó =>quá khứ tiếp diễn
Công thức: S + had + been + V-ing
He had been living in that country for five years when I first met him.
Tạm dịch: Lần đầu khi tôi gặp anh ấy, anh ấy đã sống ở đất nước đó khoảng 5 năm rồi.
Câu 7:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
They__________(plant) trees all afternoon when I saw them.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó =>quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had + been + V-ing
They had been planting trees all afternoon when I saw them.
Tạm dịch: Khi tôi nhìn thấy họ, họ đã trồng cây cả chiều.
Câu 8:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Our pool pump _________(not/work) properly before the storm.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó=>quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had (not) + been + V-ing
=>Our pool pump had not/hadn’t been working properly before the storm.
Tạm dịch:Cho đến trước khi bão đến, máy bơm nước vào bể đã không làm việc hiệu quả.
Câu 9:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
After the couple (get)_________married for a long time, they wanted a son.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó. =>quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: After S + had + been + V-ing, S +Ved/ V2
After the couple had been getting married for a long time, they wanted a son.
Tạm dịch: Sau khi đã kết hôn rất lâu, họ muốn có một đứa con trai.
Câu 10:
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
___________(the teachers/not/work) before the strike?
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó=>quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: Had + S+ (not) + been + V-ing ?
Had the teachers not been working before the strike?
Tạm dịch: Có phải trước vụ đình công xảy ra, giáo viên đang không làm việc đúng không?