IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Hóa học Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 6: Ôn tập và kiểm tra chuyên đề đại cương về hóa học hữu cơ (Có đáp án)

Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 6: Ôn tập và kiểm tra chuyên đề đại cương về hóa học hữu cơ (Có đáp án)

Kiểm tra một tiết chuyên đề IV

  • 113 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho dãy các chất : K2SO4, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozoơ), CH3COOH, Ba(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là

Xem đáp án

Đáp án: D


Câu 2:

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
Xem đáp án

Đáp án: A


Câu 3:

Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Ph(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

Xem đáp án

Đáp án: A


Câu 4:

Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O

Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

Xem đáp án

Đáp án: D


Câu 5:

Dung dịch X gồm a mol Na+ ; 0,075 mol K+ ; 0,05 mol HCO3- ;0,075 mol CO32- và 0,025 mol SO42- . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là

Xem đáp án

Đáp án: A

Theo bảo toàn điện tích: a + 0,075 = 0,05 + 2.0,075 + 2.0,025 a = 0,175

mmuối = 0,175.23 + 0,075.39 + 0,05.61 + 0,075.60 + 0,025.96 = 16,9 (gam)


Câu 6:

Trên 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M VÀ HCl 0,1M với 100 mol dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2 mol và Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. dung dịch X có pH là

Xem đáp án

Đáp án: A


Câu 7:

Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 2,08M vào dung dịch gồm 0,048 mol FeCl3 ; 0,032 mol Al2(SO4)2 và 0,08 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Xem đáp án

Đáp án: A

nOH- = 0,52 mol

Fe3+ = 0,048 mol; Al3+ = 0,032. 2 = 0,064 mol; nH+ = 0,08. 2 = 0,16 mol

Ta có: nH+ + 3nAl3+ + 3nFe3+ = 0,496 mol < nOH-

Al(OH)3 sinh ra bị hòa tan bằng OH-, nOH- hòa tan kết tủa = 0,52 – 0,496 = 0,024mol

Al(OH)3 (0,024) + OH- (0,024 mol) → AlO2- + 2H2O

Al(OH)3 không bị hòa tan = 0,064 – 0,024 = 0,04 mol

m = mAl(OH)3 + mFe(OH)3 = 0,04. 78 + 0,048. 107 = 8,256g


Câu 8:

Trong phòng thí nghiệm người tta thường điều chế HNO3 từ

Xem đáp án

Đáp án: A


Câu 10:

Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng ?

Xem đáp án

Đáp án: D


Câu 11:

Thành phần chính của quặng photphoric là

Xem đáp án

Đáp án: A


Câu 13:

Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được cố các chất

Xem đáp án

Đáp án: B


Câu 14:

Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M ( hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80%) ?

Xem đáp án

Đáp án: A

P → H3PO4

31 → 98kg

  6,2H=80%6,2.9831x80%=15,68kg

VH3PO4=15,68.10398.215,68.10398.2=80 lít


Câu 15:

Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi dihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là

Xem đáp án

Đáp án: B

Ca(H2PO4)2 → P2O5

234kg        →        142kg

69,62%        →        69,62% . (142/234) = 42,25%

Độ dinh dưỡng của phân lân này là 42,25%


Câu 16:

Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8 đun nóng X thời gian trong bình kín (có bột Fe lam xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là

Xem đáp án

Đáp án: C

Hỗn hợp X có tỉ khối so với He bằng 1,8

 nH2nN2=41

Coi hỗn hợp ban đầu có 4 mol H2 và 1 mol N2  Hiệu suất tính theo N2

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng mtrước = msau

ntns=MsMt=21,8=109ns=4,5mol

N2 + 3H2 → 2NH3

nkhí giảm = 2nN2 pư = 0,5 mol nN2 pư = 0,25 mol

H% = 25%


Câu 17:

Cho m gam bột Fe vào lượng dư dung dịch HNO3, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO có tỉ khối đối với O2 bằng 1,3125. giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án: D

nX = 0,4 mol; MX = 1,3125.32 = 42

X: NO2 (x mol); NO (y mol)

x + y = 0,4; 46x + 30y = 0,4.42

x = 0,3; y = 0,1

Bảo toàn electron:

3nFe = nNO2 + nNO = 0,3 + 3.0,1 nFe = 0,2 m = 11,2 gam


Câu 18:

Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án: D

2HNO3 + 1e → NO2 + NO3- + H2O

mmuối = mKL + 62 = 2,8 + 62.0,04 = 5,28 gam


Câu 19:

Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18, cô cạn dug dịch X , thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án: C

nY = 0,06 mol; MY = 18.2 = 36; nAl = 0,46 mol

Y: N2O (x mol); N2 (y mol)

x + y = 0,06; 44x + 28y = 0,06.36

x = 0,03; y = 0,03

Bảo toàn electron:

3nAl = 8nN20 + 8nNH4NO3  nNH4NO3 = 0,105 mol

m = 0,46.213 + 0,105.80 = 106,38 ( gam)


Câu 20:

Phản ứng hóa học, trong đó cacbon có tính khử là

Xem đáp án

Đáp án: C


Câu 21:

Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

Xem đáp án

Đáp án: D


Câu 22:

Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?

Xem đáp án

Đáp án: C

nCO2 = 0,015 mol; nOH- = 0,04 mol

nOH- : nCO2 > 2 => Chỉ tạo muối CO32-

nCO32- = nCO2 = 0,015

nOH- dư = nOH- - nOH- pư = 0,04 – 2.0,015 = 0,01

mc/rắn = mCO32- + mK+ + mNa+ + nOH- dư = 0,015.60 + 0,02.39 + 0,02.23 + 0,01.17 = 2,31g


Câu 23:

Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M. thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Xem đáp án

Đáp án: A

nCO2 = 0,02 mol; nOH- = 0,03

Tạo 2 muối HCO3- (x mol); CO32- (y mol)

CO2 (x) + OH- (x) → HCO3- (x mol)

CO2 (y) + 2OH- (2y) → CO32- (y mol)

nOH- = x + 2y = 0,03

nCO2 = x + y = 0,02

x = y = 0,01 mol

nBa2+ = 0,012 > nCO32-  nBaCO3 = nCO32- = 0,01 mol

m = 0,01.197 = 1,97g


Câu 24:

Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ ?

Xem đáp án

Đáp án: B


Câu 25:

Cặp chất nào dưới đây là dồng phân của nhau ?

Xem đáp án

Đáp án: A


Câu 26:

Cặp chất nào là đồng đẳng của nhau ?

Xem đáp án

Đáp án: C


Câu 27:

Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C3H9N là

Xem đáp án

Đáp án: D


Câu 28:

Kết quả phân tích nguyên tố hợp chất X cho biết %mC = 60,0% ; %mH = 8,0%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với CO2 nhỏ hơn 3. Công thức phân tử của X là

Xem đáp án

Đáp án: C

nC : nH : nO = 5 : 8 : 2

Công thức đơn giản nhất: C5H8O2  CTPT: (C5H8O2)n

MX = (5.12 + 8 + 32.2)n < 44.3 n < 1,32 n = 1 CTPT: C5H8O2


Câu 29:

Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hợp chất hữu cơ X, cần hết 300 ml O2, thu được 200 ml CO2 và 300 ml hơi nước. Các khí được đo ở cùng nhiệt độ , áp suất . Công thức phân tử của X là

Xem đáp án

Đáp án: A

100CxHyOz + 300O2 → 200CO2 + 300H2O

Bảo toàn nguyên tố C: 100x = 200 x = 2

Bảo toàn nguyên tố H: 100y = 300.2 x = 6

Bảo toàn nguyên tố C: 100z + 300.2 = 200.2 + 200.1 z = 1 CTPT: C2H6O2


Câu 30:

Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hợp chất hữu cơ X thu được sản phẩm chỉ có CO2 và H2O. Dẫn sản phẩm chạy lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư . Sau thí nghiệm , khối lượng bình (1) tăng 3,6 gam, ở bình (2) có 30 gam kết tủa. khi hóa hơi 2,6 gam X, thu được thể tích bằng với thể tích của 0,7 gam N2 đo cùng nhiệt độ , áp suất. Công thức của phân tử X là

Xem đáp án

Đáp án: B

Đặt CTPT của X là CxHyOz

nX = nN2 = 0,025 mol MX = 2,6/0,025 = 104

nCO2 = nCaCO3 = 0,3 mol

nH2O = 0,2 mol

nX = 0,1 mol

Bảo toàn nguyên tố C: 0,1.x = 0,3 x = 3

Bảo toàn nguyên tố H: 0,1.y = 0,2.2 y = 4

12.3 + 4.1 + 16z = 104 z = 4 CTPT: C3H4O4


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan