Trắc nghiệm Ôn tập chương Cacbon – Silic có đáp án
-
560 lượt thi
-
27 câu hỏi
-
40 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Phản ứng nào sau đây không đúng
Đáp án B
B sai vì axit yếu hơn axit nên phản ứng không xảy ra
Câu 2:
Trong công nghiệp CO được điều chế bằng phương pháp nào?
Đáp án C
Trong công nghiệp CO được điều chế bằng phương pháp : cho hơi nước đi qua than nóng đỏ ở
Câu 3:
Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng
Đáp án C
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế CO bằng phản ứng:
Câu 4:
Ứng dụng nào sau đây không sử dụng tính bán dẫn của Si?
Đáp án D
Ứng dụng không sử dụng tính bán dẫn của Si là tạo ferosilic. Vì ferosilic là hợp kim của sắt được sử dụng trong ngành luyện thép
Câu 5:
Khi nhiệt phân hỗn hợp chất rắn sau: đến khối lượng không đổi trong môi trường không có không khí thì sản phẩm rắn gồm các chất:
Đáp án A
Chú ý
Trong điều kiện không có không khí nhiệt phân muối cacbonat thì số oxi hóa của kim loại không bị thay đổi nên dễ nhầm sang đáp án D
Câu 7:
Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng với cacbon ?
Đáp án D
C không tác dụng với HCl loại A
C không tác dụng với NaOH loại B
C không tác dụng với NaCl loại C
Câu 8:
Trong các phản ứng hoá học sau đây phản ứng nào mà C, Si thể hiện tính oxi hoá?
1- C +
2- C +
3- C + Ca
4-Si + Mg
5- Si + dd NaOH
6-C +
7-Si +
Đáp án B
1. Tạo thành => số oxi hóa giảm xuống -4 => tính oxi hóa
2. Tạo thành CO hoặc => số oxi tăng lên +2 hoặc +4 => tính khử
3. Tạo thành => số oxi hóa giảm xuống -1 => tính oxi hóa
4. Tạo thành => số oxi hóa giảm xuống -4 => tính oxi hóa
5. Tạo thành => số oxi hóa tăng lên +4 => tính khử
6. Tạo thành CO hoặc => số oxi tăng lên +2 hoặc +4 => tính khử
7. Tạo thành => số oxi hóa tăng lên +4 => tính khử
Câu 9:
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn: MgO, CuO, khi đun nóng thì chất rắn còn lại trong bình là
Đáp án C
Những oxit bị khử tạo KL là: CuO và
Chất rắn sau phản ứng gồm: MgO, Cu, , Fe
Câu 10:
Trong các cặp chất sau đây:
a) C +
b) + KOH
c) NaOH +
d)
e)
g)
h) + HCl
i)
k) CO + CuO.
Nhóm gồm các cặp chất mà phản ứng giữa các chất sinh ra sản phẩm khí là:
Đáp án D
Ta có PTHH của phản ứng:
Vậy các phản ứng tạo khí là: a, b, h, i, k
Câu 11:
Cho các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng ?
Đáp án C
Nhận xét không đúng là: Trong tự nhiên C cũng như Si đều chỉ tồn tại dạng hợp chất
Câu 12:
Cho các câu nhận xét sau, câu nhận xét không đúng là:
Đáp án D
Câu không đúng là: là chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
Không dùng để dập tắt các đám cháy kim loại Mg, Al vì
Câu 13:
Sục V lít khí (đktc) vào 100 ml dung dịch 2,5M thu được 23,64 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
Đáp án B
Câu 14:
Sục hoàn toàn 6,72 lít khí (đktc) vào 100 ml hỗn hợp dung dịch NaOH 2M và 1,5M thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
Đáp án D
Câu 15:
Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 20 gam hỗn hợp A gồm MgO và CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn đem cân lại thấy khối lượng chất rắn giảm đi 3,2 gam. Tính % CuO trong hỗn hợp
Đáp án D
Câu 16:
Dẫn khí CO dư qua ống đựng bột một oxit sắt ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,84 gam sắt và dẫn khí sinh ra vào nước vôi trong dư thì thu được 2 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của
Đáp án C
Câu 17:
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm 1,5M và 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
Đáp án D
Câu 18:
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa 0,2M và 0,2M, sau phản ứng thu được số mol là:
Đáp án D
Câu 19:
Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol vào 2 lít dd 0,05 M thu được kết tủa X và dd Y. Cho biết khổi lượng dd Y tăng hay giảm bao nhiêu so với dd ban đầu?
Đáp án C
Câu 20:
Cho 24,4 gam hỗn hợp tác dụng vừa đủ với dung dịch . Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Tính m
Đáp án A
Câu 21:
Đem nhiệt phân hoàn toàn 15 gam muối cacbonat của một kim loại hóa trị II. Dẫn hết khí sinh ra vào 200 gam dung dịch NaOH 4% (vừa đủ) thì thu được dung dịch mới có nồng độ các chất tan là 6,63%. Xác định công thức muối đem nhiệt phân
Đáp án D
Câu 22:
Đổ từ từ 200 ml dung dịch A ( 1M và ) vào 200 ml dung dịch ( 1M, 1M, 1M, 2,5 M và ) thu được m gam kết tủa và dung dịch B. Đổ thêm 100 ml dung dịch A vào B, sau phản ứng thấy nồng độ trong dung dịch bằng 1/4 nồng độ của . Hãy tìm nồng độ của trong A:
Đáp án A
Câu 23:
Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên nhân ngộ độc khi sưởi ấm bằng than trong phòng kín chủ yếu do khí .
(2) Trong các mặt nạ chống độc người ta thường cho bột than hoạt tính.
(3) Ure là loại phân đạm tốt nhất có công thức là .
(4) Thuốc nổ đen (người Trung Quốc tìm ra) là hỗn hợp: .
(5) Tinh thể có lẫn tạp chất và ta có đá saphia dùng làm đồ trang sức
Số phát biểu đúng là
Đáp án D
(1) sai do khí CO chứ không phải
(2) đúng, vì than hoạt tính có tính hấp phụ
(3) đúng, vì ure có hàm lượng nito cao nhất nhé
(4) đúng
(5) đúng
→ có 4 phát biểu đúng
Câu 24:
Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa 0,5M vào dung dịch chứa x mol và y mol . Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch
Giá trị x, y tương ứng là
Đáp án A
Câu 25:
Chọn phát biểu đúng
Đáp án B
Cacbon và silic thuộc cùng một nhóm A, mà điện tích hạt nhân của Silic lớn hơn Cacbon nên Silic có tính khử lớn hơn Cacbon hay Silic có tính oxi hóa yếu hơn Cacbon
Câu 26:
Hấp thụ hết 0,1 mol vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol , thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí thì thấy hết x mol HCl. Giá trị của x là
Đáp án A
Câu 27:
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí vào dung dịch
(b) Sục khí vào nước.
(c) Cho vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
(g) Cho vào dung dịch .
(h) C + (hơi) ở nhiệt độ cao.
(i) Nung .
(k) Dẫn CO qua FeO nung nóng.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
Đáp án C
(a) => tạo đơn chất S
(b) => tạo đơn chất
(c) => tạo đơn chất
(d)
=> không tạo đơn chất
(e) => tạo đơn chất
(g) => không tạo đơn chất
(h)
=> tạo đơn chất
(i) => tạo đơn chất
(k) => tạo đơn chất Fe
Vậy các phản ứng sinh ra đơn chất là: a, b, c, e, h, i, k