Bài tập tổng hợp Sự điện li, Nhóm Nito, Nhóm Cacbon có lời giải(P1)
-
4885 lượt thi
-
26 câu hỏi
-
26 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng nào không đúng?
Chọn đáp án B
A. SiO2+2 NaOHNa2SiO3+ H2O Đúng theo SGK lớp 11
B. SiO2+4HCl→SiCl4+2H2O Sai (Chỉ HF mới phản ứng)
C. SiO2+2 C Si +2 CO Đúng.Theo SGK lớp 11
D. SiO2+2 Mg 2 MgO +Si Đúng.Theo SGK lớp 11
Câu 2:
Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
Chọn đáp án D
là chất điện ly mạnh và điện ly ra H+
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây đúng:
Chọn đáp án D
A. Các dung dịch KF, NaCl, KBr, NaI đều có pH=7. Sai vì KF <7
B. Các dung dịch KNO2, (NH4)2CO3, KBr, CH3COONa đều có pH>7. Sai vì KBr = 7
C. Các dung dịch NaAlO2, K3PO4, AlCl3, Na2CO3 đều có pH>7. Sai vì AlCl3 <7
D. Các dung dịch NH4Cl, KH2PO4, CuCl2, Mg(NO3)2 đều có pH<7. Chuẩn
Câu 4:
Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là:
Chọn đáp án A
A. Fe2+, K+, N.
B.Ba2+, HS, K+, N. Có kết tủa BaSO4 vì HSOđiện ly rất mạnh )
C. Al3+, Na+, (Có kết tủa Al(OH)3 vì S2- thủy phân rất mạnh ra OH)
D. Fe2+, N, H+, . (Có phản ứng Fe2+, NO, H+,)
Câu 5:
Cho các chất rắn sau: Al2O3, CrO, Mg, Zn, Fe(NO3)2, CuSO4, Be. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:
Chọn đáp án C
Al2O3, Zn, Fe(NO3)2, Be.
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây không đúng:
Chọn đáp án B
A. Các dung dịch MgBr2, (CH3COO)3Al, CuSO4, NH4Cl đều có pH < 7.
B. Các dung dịch H2NCH2COONa, (NH4)2SO4, CH3COOK, K2CO3 đều có pH > 7.
(NH4)2SO4 có PH < 7
C. Các dung dịch KBr, H2NCH2COOH, BaI2, NaCl, CaCl2 đều có pH=7.
D. Các dung dịch NaAlO2, KHCO3, KF, Ba(OH)2, CH3COONa đều có pH > 7 →Chọn B
Câu 7:
Trộn V lít dung dịch HCOOH có pH = 2 với V lít dung dịch NaOH có pH = 12 thu được dung dịch X. Dung dịch X có môi trường:
Chọn đáp án D
Chú ý : PH=2 suy ra nồng độ H+ là 0,01.Nhiều bạn sẽ cho môi trường là trung tính ngay.Nhưng các bạn chú ý nhé .HCOOH không điện ly hoàn toàn sau khi H+ đã điện ly phản ứng hết với NaOH nó lại tiếp tục điện ly ra H+ do đó môi trường sẽ là axit
Câu 8:
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong 3 dung dịch có cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4 thì dung dịch có nồng độ mol lớn nhất là HCOOH.
(2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố.
(3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là BaCO3.
(4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li.
(5) Dung dịch CH3COONa và dung dịch C6H5ONa (natri phenolat) đều là dung dịch có pH >7.
(6) Theo thuyết điện li, SO3 và C6H6 (benzen) là những chất điện li yếu.
Số phát biểu đúng là
Chọn đáp án A
(1) Trong 3 dung dịch có cùng pH là HCOOH, HCl và H2SO4 thì dung dịch có nồng độ mol lớn nhất là HCOOH. Đúng vì HCOOH điện ly không hoàn toàn.
(2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố. (chuẩn)
(3) Có thể phân biệt trực tiếp 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là BaCO3.(Chuẩn)
(4) Axit, bazơ, muối là các chất điện li.(Chuẩn)
(5) Dung dịch CH3COONa và dung dịch C6H5ONa đều là dung dịch có pH >7.(Chuẩn)
(6) Theo thuyết điện li, SO3 và C6H6 (benzen) là những chất điện li yếu.
(Sai – các chất trên là những chất không điện ly.Vì khi tan trong dung môi nó không phân li thành cac ion.Chú ý khi SO3 tan vào H2O thì chất điện ly là axit H2SO4 chứ không phải SO3)
Câu 9:
Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua). Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
Chọn đáp án D
H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có PH > 7 vì có 2 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH Có PH < 7 vì có 2 nhóm COOH và 1 nhóm NH2
H2N-CH2-COONa có PH > 7
ClH3N-CH2-COOH, C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua). Có PH < 7
Câu 10:
Cho các cặp chất sau: CH3COOH và K2S;FeS và HCl;Na2S và HCl; CuS và H2SO4 loãng. có bao nhiêu cặp chất nếu xảy ra phản ứng trong dung dịch thì có pt ion thu gọn là:
Chọn đáp án D
FeS; CuS là các chất rắn,CuS không tan trong axit.
Với FeS:
CH3COOH là chất điện ly yếu nên
HCl và Na2S thoản mãn
Câu 11:
Cacbon thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây:
Chọn đáp án B
Dễ thấy : Al luôn là chất khử nên C đương nhiên là chất OXH
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây là sai ?
Chọn đáp án B
A. Đúng theo SGK
B. Sai .Không có thành phần CaSO4
C. Đúng theo SGK
D. Đúng theo SGK
Câu 14:
Cho các chất sau:Ba(HSO3)2; Cr(OH)2;Sn(OH)2;NaHS;NaHSO4; NH4Cl;CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa t/d với NaOH vừa tác dụng với HCl là :
Chọn đáp án C
Ba(HSO3)2
Câu 15:
Dung dịch nào sau đây có pH < 7 ?
Chọn đáp án C
A. Dung dịch CH3COONa. Có tính kiềm PH > 7
B. Dung dịch Na2CO3. Có tính kiềm PH > 7
C. Dung dịch NH4NO3. Có tính Axit PH < 7
D. Dung dịch KCl. Trung tính PH = 7
Câu 16:
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) NaHS + NaOH (2) Ba(HS)2 + KOH (3) Na2S + HCl
(4) CuSO4 + Na2S (5) FeS + HCl (6) NH4HS + NaOH
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là
Chọn đáp án B
(1) NaHS + NaOH ® Phương trình ion :
(2) Ba(HS)2 + KOH ® Phương trình ion :
(3) Na2S + HCl ® Phương trình ion :
(4) CuSO4 + Na2S ® Phương trình ion :
(5) FeS + HCl ® Phương trình ion :
6) NH4HS + NaOH ® Phương trình ion :
Câu 17:
Trong phân tử NH3. Số electron xung quanh lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là:
Chọn đáp án C
Bình thường N có 5e lớp ngoài cùng.Khi liên kết với 3H nó được tính thêm 3 e nữa
Câu 18:
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng 5.
(2) CaOCl2 là muối kép.
(3) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm photpho trong phân lân.
(4) Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
(5) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
(6) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm tăng độ chua của đất.
Số phát biểu đúng là
Chọn đáp án C
(1) Sai cộng hóa trị cao nhất là 4
(2) Sai muối hỗn tạp
(3) Sai đánh giá qua hàm lượng P2O5
(4) Sai Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
(5) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.(Chuẩn)
(6) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm tăng độ chua của đất.(Chuẩn)
Câu 19:
Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là
Chọn đáp án D
A. Fe2+, K+, OH, Cl. Loại vì
B. Ba2+, HSO, K+, NO. Loại vì
C. Al3+, Na+, S, NO.
D. Cu2+, NO, H+, Cl. Thỏa mãn
Câu 20:
Cho dãy gồm 7 dung dịch riêng biệt: H2N[CH2]4CH(NH2)COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH, H2NCH2COONa, ClH3NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH, C6H5ONa (natri phenolat), C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua). Số dung dịch trong dãy có pH > 7 là
Chọn đáp án C
H2N[CH2]4CH(NH2)COOH H2NCH2COONa C6H5ONa (natri phenolat),
Câu 21:
Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4. Số cặp xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau ở nhiệt độ thường là
Chọn đáp án B
(1) (3) (5) có phản ứng xảy ra.
(2) Không có phản ứng
(3)
(4) NaHCO3 và BaCl2 Không có phản ứng
(5) NaHCO3 và NaHSO4
Câu 22:
Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:
(1) Na2CO3 + H2SO4 (2) K2CO3 + FeCl3 (3) Na2CO3 + CaCl2
(4) NaHCO3 + Ba(OH)2 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Na2S + FeCl2 .
Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:
Chọn đáp án A
(1) Na2CO3 + H2SO4 Không có kết tủa
(2) K2CO3 + FeCl3
(3) Na2CO3 + CaCl2
(4) NaHCO3 + Ba(OH)2
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
(6) Na2S + FeCl2 .
Các trường hợp cho kết tủa là :
(2) : Fe(OH)3 (4) :BaCO3 (6) : FeS
(3) : CaCO3 (5) : BaSO4
Câu 23:
Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3- + OH- CO32- + H2O là
Chọn đáp án B
A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + Na2CO3 2H2O.
Phương trình ion thu gọn là :
B. 2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
Phương trình ion thu gọn là : HCO3- + OH- CO32- + H2O
C. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O.
Phương trình ion thu gọn là :
D. Ca(HCO3) + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
Phương trình ion thu gọn là :
Câu 24:
Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
Chọn đáp án B
Chú ý : Trong nhiều trường hợp chất vừa tác dụng được với axit,vừa tác dụng được với kiềm (bazo) không phải chất lưỡng tính.Ví dụ : Al – Zn …
NaHCO3 ; Al2O3 ; Zn(OH)2 ; NaHS ; (NH4)2CO3
Câu 26:
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: HCO3- + OH-→CO32- + H2
Chọn đáp án D
A. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3+ Na2CO3 + 2H2O.
Phương trình ion thu gọn :
B. NaHCO3+ HCl → NaCl + CO2 + H2O.
Phương trình ion thu gọn :
C. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
Phương trình ion thu gọn :
D. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O.
Phương trình ion thu gọn :